Thuốc Celecoxib Stada 100 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCelecoxib Stada 100 mg
Số Đăng KýVD-22008-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib – 100 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM
Công ty Đăng kýCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam. K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, Tp. HCM

uae BỘ 7 TE
CUC QUAN LY DUGC nsah teem
DA PHE DUYET
Lan div: AB… Jods
Mâu hộp:
Kích thước: 70x116x24 mm
Tỉ lệ: 100%

` LAB [48

THUỐC BÁN THEO DON
Celecoxil
Celecoxib 100 mg

SIADA

: SDK -Reg. No.: NI==
= CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM iS K63/1 Nguyén ThiSéc,ApMyHoa2, XãXuân Thới Đông, Huyện HócMôn, TP.HỗChíMinh, ViệtNam

a
PRESCRIPTION DRUG –

&
®_
| ® | Q s | © &
`. +
os |
#2 =!” Celecox
|| 5 > i | Celecoxib 100 mg
ot eo. =
_
| @w:: 9
eS
ews STADA
Barcode
€190¢01d STADA-VN JOINT VENTURE CO., LTD. K63/1 Nguyen ThiSocSt.,MyHoa2Hamlet, Xuan ThoiDong Village, HocMon Dist., Hochiminh City, Vietnam

-Mfg.
date:
-Exp.
date
:

SốlôSX-Batch
No.:
NSX ID
Thành phần: Mỗiviênnang cứng chứa: —— Celecoxib…… 100mg Tádược vừađủ „1viên Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnhvà
các thông tinkhác: Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. | Bảoquản: Trong baobìkín,nơikhô, | tránh ẩm.Nhiệt độkhông qué30°C. | | Tiêuchuẩn ápdụng: TCNSX Ì ĐỂXATAM TAYTREEM ĐỌCKỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC Bên + nw KEEEONG GIAM DOG
Read theleaflet inside. Store inawell-closed container, inadryplace, protect from moisture. Donotstore above 30°C. Manufacturer’s specification KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ THEPACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE l————

«& i

Mau hép: Celecoxib STADA 100 mg
Kich thuéc: 70x116x38 mm
Tỉ lệ: 96%
$ 2 9 Z 5s 5
S pb a Ị Co = x o = w ca ‘ “nN©= 4 a 5 zZ T
Thành phần: Mỗi viên nang cứng chứa:

Serre, 4 Celecoxib… 100 mg Celecoxib STADA @®. Tá dược vừađủ „1viên | : Chỉ định, Cách dùng, Chống chỉđịnh a và các thông tinkhác: 5 SDK -Reg. No.: Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng. | > Bảo quản: Trong baobìkín, nơikhô, || & tránh ẩm. Nhiệt độkhông quá 30C. | CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX K63/1 Nguyễn ThịSóc, ẤpMỹHòa 2, DEXATAM TAY TRE EM J XãXuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC a | TP.HồChíMinh, Việt Nam : ———— KHI DŨNG

PRESCRIPTION DRUG. GIAM ĐỐC HẠ C nal VAVIS
8W
001
qixooajaD
Celecox
Celecoxib 100 mg

||
sainsde2
uIe|a8
pieu
09/8uno
8ueu
tọIA
09
{

=————— Composition: Each hard gelatin capsule contains:
| Celecoxib srAoa @?. Ea | ca x Exciplens qq5.. sa
| — k Indications, ‘Administration, Contraindications 2 and other precautions: |
| gB arcode Read theleaflet inside. |
|
s | Store inawell-closed container, inadryplace, |
aS —= a protect from moisture. Donotstore above 30°C.
STADA-VN JOINT VENTURE CO., LTD. Manyescsues’s species on K63/1 Nguyen ThiSocSt.,MyHoa 2Hamlet, KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN
` Xuan Thoi Dong Village, Hoc Mon Dist., READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY Hochiminh City, Vietnam BEFORE USE oo

G

Mẫu hộp: Celecoxib STADA 100 mg
Kích thước: 70x116x62 mm
Tỉ lệ: 88%

fp
z
-Exp.
datezZ
-Mfg.
date
:

SốlôSX-Batch
No.:
NSX D

Thanh phan: Mỗi viên nang cứng chứa: || a | vant CeleCoxib ………………….-..- «sec
Tádược vừa đủ
| Chỉ định, Cách dùng, Chống chỉđịnh |

x vàcác thông tinkhác: | | So | – | sf ; h „ – ¬ | SDK -Reg. No.: Xindoc trong tờhướng dẫn sửdung | e | Bảo quản: Trong bao bìkín, nơikhô, | a ; j | » tránh ẩm. Nhiệt độkhông quá 30°C. i| | Tiêu chuẩn ápdụng: TCNSX | | DEXATAM TAY TRE EM | CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM Ÿ Ử | j K63/1 Nguyễn ThịSóc,ẤpMỹHòa2, ĐỌC KỸHƯỚNG ĐẪN SỬDỤNG | ee XãXuân Thới Đông, Huyện HócMôn, TRƯỚC KHI DÙNG oe TP.HồChíMinh, ViệtNam |
⁄Z

a
VCIvIS
PRESCRIPTION DRUG
—_—
đu!
001
qIx029|22
VGVIS
qIX022|22 Celecoxi
Celecoxib 100 mg
ae ”
STADA sainsde2
une|a8
pieu
001
/8un2
8ueu
uạIA
001

Ị + Composition: Each hard gelatin capsule contains: | —— | Celecoxib stapa QD. poss oe TS | la CCGÌCOXI caccucc20ysesseooseieeiiisediss 100 mg |
| ExCipientS Q.S…………………. cv 1capsule
Indications, Administration, Contraindications |
and other precautions: | | =c- !} 2 | Read theleaflet inside.
3 | Barcode Store inawell-closed container, inadry place,
œ 7. Sa protect from moisture. Donotstore above 30°C. | Manufacturer’s specification
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN Khi gees oe barts ee, READ THE PACKAGE INSERT | ee Xuan ThoiDong Village, HocMon Dist., CAREFULLY BEFORE USE | ~ Hochiminh City, Vietnam | |

Mẫu vỉ: Celecoxib STADA 100 mg
Kích thước: 67×110 mm
@ Celecoxib STADA @® Celecoxib STADA a Celecoxib 100 mg Celecoxib 100 mg

— CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM SIADA STADA-VN J.V.Co., Ltd. “SIADA_ CTY TNHH LDSTA
DA @ Celecoxib STADA @® Celecoxib STAŠ/ Celecoxib 100 mg Celecoxib 100 mg¥
HADA. CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM “SIADA_ STADA-VN J.V.Co., Ltd. “SIADA. CTN

b100 mg Celecoxib 100 mg. CelecoxiL 0 ——— Ltd. SIADA CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM STADA+VN J.V.Co., Ltd. “SIADA.
ecoxib STADA @® Celecoxib STADA @® Celec ernie 100 mg Celecoxib 100 mg
KT. TONG GIAM ĐỐC

DI
LIEU LUOQNG V.
CH
THAN TRONG
Celecoxib STADA
Mỗi viên nang cứng Celecoxib STADA 100mgchứa: Celecoxib……….Tádược vừa đủ Sẽ : (Lactose monohydrat, croscarmellose natri, povidon, natri lauryl sulphat, magnesi stearat) Mỗi viên nang cứng Celecoxib STADA 200 mgchứa: CelecoxibTádược vừa đủ lêt An monohydrat, croscarmellose natri, povidon, natri lauryl sulphat, magnesi stearat)
THÀNH PHÀN

TCelecoxib STADA 100 mg: Viên nang cứng số2,nắp màu vàng vàthân màu trắng đục, bêntrong chứa bộtthuốc màu trắng đến trắng ngà. Celecoxib STADA 200 mg: Viên nang cứng số2,nắp vàthân màu trắng đục, bên trong chứa botfee mau trang dén trang nga. DƯỢC LỰtCelecoxib làmột thuốc chống viêm không steroid (NSAID), ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (COX-2), cótácdụng chống viêm, giảm đau, hạsót. Cơchế tácdụng của celecoxib được coilàứcchế sựtổng hợp prostaglandin, chủ yếu thông qua tácdụng ứcchế isoenzym cyclooxygenase-2 (COX-2). Khác vớiphần lớncác thuốc NSAID trước day, celecoxib khéng tcché isoenzym cyclooxygenase-1 (COX-1) vớicác nồng độđiều ie người. COX-1 làmột enzym cấu trúc cóởhấu hếtcác mô, bạch cầu đơn nhân tovà tiêu cầu.COX-1 tham giavào tạohuyết khối (như thúc đây tiểu cầu ngưng tập) duy trì hàng ràoniêm mạc bảo vệcủa dạdày vàchức năng thận (như duy trìtưới máu thận). Do không ứcché COX-1 nên celecoxib ítcónguy cơgây phá hủy niêm mạc dạdày nhưng có thểgây cáctácdụng phụ trên thận tương tựnhư cácthuốc NSAID không chọn lọc. ƯỢC ĐỒNG HỌC Hap thu: Celecoxib được hấp thunhanh qua đường tiêu hóa. Uống celecoxib vớithức ăn cónhiều chất béo làmchậm thời gian đạt nồng độđỉnh trong huyế ttương sovớiuống lúc đóikhoảng 1đến2giờvàlàm tăng 10-20% diện tích dưới đường cong (AUC). Nỏng độ đỉnh trong huyết tương của thuốc thường đạtở3gio sau khiuống một liều duy nhất 200 mglúcđói,vàtrung bình bằng 705 nanogam/mi. Nông độthuốc ởtrạng thái ổnđịnh trong huyết tương đạtđược trong vòng 5ngày; không thấy cótích lũy.Ởngười caotuỗi trên 65 tuổi, nồng độđỉnh trong hyd tương vàAUC tăng 40và50%, tương ứng, sovớingười trẻ.AUC của celecoxib ởtrạng thái ổnđịnh tăng 4Ôhoặc 180% ởngười suygan nhẹ hoặc vừa, tương ứng, vàgiảm 40% ởngười suy thận mạn tính (tốc độlọccầu thận 35-60 ml/phút) sovớiởngười bình thường. Phân bó:Thẻ tích phân bó ởtrạng thái ổnđịnh khoảng 400 lít(khoảng 7,14 lit/kg) như vậy thuốc phân bốnhiều vào mô. Ởnồng độđiều trịtrong huyết tương, 97% celecoxib gắn vớiprotein huyết tương. Chuyên hóa: Celecoxib được chuyển hóa trong gan thành các chất chuyển hóa không có hoạt tính bởiisoenzym CYP450 2C9. Thải trừ: Nửa đờithải trừtrong huyết tương của celecoxib sau khiuống là11 giờ, vàhệ sốthanh thải trong huyết tương khoảng 500 mi/phút. Nửa đờicủa thuốc kéo dàiởngười pd thận hoặc suy gan. Celecoxib thải trừkhoảng 27% trong nước tiểu và57% trong phân, dưới 3%liềuđược thải trừkhông thay đổi. CHỈ ĐỊNHĐiệutrị ou chứng thoái hóa xương khớp, viêm khớp dạng tháp ởngười lớn. Điều trịbdtređểlàm giảm sốlượng polyp trong liệu pháp thông thường điều trịbệnh polyp dạng tàn đạitrực tràng cótính giađình. Điều trịđau cấp, kểcảđau sau phẫu thuật, nhỗ răng. Điều trịthông nhnguyện phát. CÁCH DÙNG Celecoxib STADA được dùng bằng đường uống cùng hoặc không cùng vớithức ăn.Khi ding celecoxib đểđiều trịthoái hóa xương khớp ởngười lớn, liễu phải điều chỉnh theo nhu oe vàđáp ứng của từng người bệnh, dùng liềuthấp nhát cóhiệu quả. iều dùng: Thoái hóa xương khớp: Liều thông thường: 200 mg/ngày uống 1lằnhoặc chia làm2liều bằng nhau. Liều cao hơn 200 mg/ngày (như 200 mg/lần x2lằn/ngày) không cóhiệu quả hơn. Viêm khớp dạng thắp ởngười lớn: Liều thông thường: 100-200 mg/lần x 2lần/ngày. Liều cao hơn (400 mg/lần x 2lằn/ngày) không cótácdụng tốthơn liều 100-200 mg/lan x2lằn/ngày. Polyp đại-trực tràng: Liều 400 mg/lần x 2lần/ngày, uống vào bữa ăn.Theo nhà sản xuất, độantoàn vàhiệu quả của liệupháp trên 6tháng ởnhững bệnh nhân bệnh polyp dạng tuyến đạitrực tràng cótính giađình chưa được nghiên cứu. Đau nóichung vàthông kinh: Liều thông thường: 400 mguống 1lần,tiếp theo 200mg nếu cần, trong ngày dau. Đểtiếp tụcgiảm đau, cóthécho liễu200 mgngày uống 2lan, néu can. Người già (trên 65tuôi): ¡vớingười cao tuổicótrọng lượng cơthểdưới 50 kg,phải dùng liều khuyến cáo thấp nhất khibắtđầu điều trị. Suy thận: Nếu cần thiết phải dùng celecoxib cho người suythận nặng, phải giám sátcần thận chức Ảo Nhà sản xuấtkhông cókhuyến cáo đặc biệt nào vềđiều chỉnh liềucho người suy thậnmạn.
Sidr Nêu khoả 50% đốivớibệt Giảmliều khoảng 50% đốivớibệnhnhân suy gan vừa. lÓNG CHỈ ĐỊNH me Bệnh nhân quá mẫn vớicelecoxib, sulfonamid. Suy timnặng. Suy thận nặng (bệnh nhân cóhệsốthanh thải creatinin dưới 30ml/phút). Suy gan nặng. Bệnh viêm ruột. Loét đường tiêu hóa dạng tiến triển hoặc chảy máu đường tiêu hóa.
Bệnh nhân cótiền sửhen, mày đay hoặc cácphản ứng kiểu dịứng khác nhau khidùng aspirin hoặc các thuốc NSAID khác. Đãcóbáo cáo vềcác phản ứng kiểu phản vệnặng, đôikhigâytửvong, vớicácthuốc NSAID ởnhững bệnh nhân này. Celecoxib không chỉđịnh dùng cho trẻem. Celecoxib không chỉđịnh dùng điều trịđau sau phẫu thuật thay thếđộng mạch vành.
Nguy cơtimmạch: Các thuốc NSAID cóthểlàm tăng nguy cơhuyết khối timmạch, nhồi máu cơtim, vàđộtquy, cóthểdẫn đến tửvong. Nguy cơ này cóthểtăng cùng vớiquá trình điều trị.Bệnh nhắn bịbệnh timmạch hoặc cóyếu tốnguy cơbệnh tìmmạch sẽcó nguy cơcao hơn. Nguy cơđường tiêu hóa: Các thuốc NSAID cóthểgây hậu quả nghiêm trọng trên đường tiêu hóa gồm chảy máu, loét, vàthủng dadày hoặc thủng ruột, cóthédẫn đến tửvong. Các tác dụng phụ nghiêm trọng này cóthểxuất hiện bắtkỳthời điểm nào, cóhoặc không cótriệu chứng cảnh báo, trên những bệnh nhân được điều tribằng các thuốc NSAID. Bệnh nhân caotuổi lànhững người cónguy cơcao vềđường tiêu hóa. Ảnh hưởng trên thận: Dùng lâungày các thuốc NSAID gây hoại tửnhú thận vàcác tổn thương thận khác. Đãthấy độc tính thận trên những bệnh nhân màprostaglandin thận có vaitròhỗtrợtron cWuytrìlưulượng máu qua thận. Sửdụng thuốc NSÃIDtrên những thêlàmgiảm sự hình thành prostaglandin phụ thuộc liềuvà kế đến làm máu củaÏthận, điều này cóthểlàm nhanh thêm sựmắt bù của thận. Nguy ¡suy thận, suy tim, suygan, người đang dùng thuốc lợitiểuvà uyễn angiotensin vàngười cao tuổi. Thông thường chức năng ngừng điều trịthuốc NSÃID.

Bệnh thận: Chưa cóthông tintừcác nghiên cứu lâm sàng cókiểm soát liênquan đến sử dụng celecoxib trên những bệnh nhân bịbệnh thận. Vì vậy, điều trịbằng celecoxib không khuyến cáo trên những bệnh nhân bịbệnh thận. Nếu cần phải dùng thuốc thì nên theo dõi chặt chẽ chức năng than của bệnh nhân. Vìchưa rõcelecoxib cólàm giảm nguy cơung thư đạitrực tràng liên quan đến bệnh polyp dạng tuyến đạitrực tràng cótính chất giađình hay không, nên vẫn phải tiếp tục chăm sócĐệnh này như thường lệ,phải theo dõinộisoi,cắtbỏđạitrực tràng nếu cần. TƯƠNG TÁC Chung: Chuyển hóa của celecoxib qua trung gian cytochrom P450 2C9. Sửdụng đồng thời celecoxib vớicác thuốc cótácdụng ứcchế enzym này cóthẻảnh hưởng đến dược động học của celecoxib, nên phải thận trọng khidùng đồng thời các thuốc này. Ngoài ra, celecoxib cũng ứcchếcyohrem P450 2D6. Dođócó khả năng tương tácgiữa celecoxib vàcácthuốc được chuyên hóa bởiP450 2D6. Thuốc ứcchế enzym chuyển angiotensin: Các thuốc NSAID cóthểlàm giảm tácdụng
chống tăng huyết ápcủa các thuốc ứcchế enzym chuyển angiotensin. Thuốc lợitiểu: Các thuốc NSAID cóthểlàm giảm tácdụng tăng bàitiếtnatri niệu của furosemid vàthiazid ởmột sốbệnh nhân. a Aspirin: Mac dù có théding celecoxib cùng vớiliềuthấp aspirin, việc sửdụng đồng thời 2 NSAID này cóthểdẫn đến tăng tỷlệloét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác, so vớiviệc dùng celecoxib riêng rễ.Vìkhông cótácdụng kháng tiểu cầu, celecoxib không phải làthuốc thay thé aspirin đốivớiviệc dựphòng bệnh timmạch. Fluconazol: Dùng đồng thời celecoxib vớifluconazol cóthédan đếntăng đáng kểnồng độ huyết tương của celecoxib. Nên bắtđầu điều trịcelecoxib vớiliềukhuyên dùng thấp nhất ởngười bệnh dùng fluconazol đồng thời. Lithi: Celecoxib cóthélàm giảm sựthanh thải thận của lithi, điều này dẫn: đến tăng nồng độlithi trong huyết tương. Cần theo dõichặt chẽ người bệnhdùng đồng thời lithi và celecoxib vềcác dấu hiệu độc của lithivà cầnđiều chỉnh liều cho phù hợp khibắtđầu hoặc ngừng dùng celecoxib. Warfarin: Các biên chứng chảy máu kếthợp vớităng thời gian Prothre mays đãxảy raở một sốngười bệnh (chủ yếu người caotuổi) khidùng celecoxib đồng thời vớiwarfarin. Do đócần theo dõicác xétnghiệm vềđông máu như thời gian prothrombin, đặc biệt trong máy ngày đầu saukhibắtđầu hoặc thay đổiliệupháp, vìcác người bệnh này cónguy cơ biến chứng chảy máu cao. : PHY NUCOTHAI VACHO CON BU
ẢNH HƯỚNG
Phụ nữcóthai Cho đến nay, chưa cócác nghiên cứu đầy đủvềcelecoxib ởphụ nữmang thai. Chỉnên dùng celecoxib cho phụ nữmang thai khilợiíchcao hơn nguy cơcóthểxảy rađốivới thai nhi. Không dùng celecoxib ở3tháng cuối của thai kỳ,vìcác chất ứcchế tổng hợp prostaglandin cóthểcótácdụng xấu trên hệtimmạch của thai. Phụ nữcho con bú Chưa biết celecoxib cóđược phân bốvào sữa mẹ hay không. Vìcelecoxib cóthểcó những tácdụng không mong muốn nghiêm trọng ởtrẻnhỏ búsữa mẹ, cần cân nhắc lợi/ hạihoặc ngàng cho bú,hoặcpgung dung celecoxib. TREN KHA NANG LAI XEVAVAN HANH MAY MOG Bệnh nhân bịhoa mắt, chóng mặt, hay ngủ gàtrong khidùng celecoxib thìkhông nên lái xehay vận hành máy móc. TÁC DỤNG PHỤ
eon
Orreree
Thường gặp – củ l Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khótiêu, đầy hơi, buồn nôn. Hôhắp:Viêm họng, viêm mũi, viêm xoan g,nhiễm khuẩn đường hôhắp trên. Bề vnnkinh trung ương: Mắt ngủ, chóng mặt, nhức đầu. a:Ban. Chung: Đau lưng, phù ngoại biên. Hiếm gặp Timmạch: Ngắt, suytimsung huyết, rung that, nghẽn mạch phải, taibiến mạch máu não,
hoại thưngoại biên, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch. Tiêu hóa: Tắc ruột, thủng ruột, chảy máu đường tiêu hóa, viêm đạitràng chảy máu, thủng thực quản, viêm tụy, tắcruột. Gan mật: Bệnh sỏimật, viêm gan, ving da,suygan. Huyết học: Giảm tiéu cầu, mắt bạch cầuhạt, thiểu máu không táitạo, giảm toàn thểhuyết cầu, giảm bạch cầu. Chuyễn hóa: Giảm glucose huyết. Hệthần kinh {rung ương: Mắtđiều hòa, hoang tưởng tysát. Thận: Suy thận cấp,viêm thận kẽ. Da: Ban đỏđapang. viêm datróc, hộichứng Stevens-Johnson. Chung: Nhiễm khuẩn, chết độtngột, phản ứng kiểu phản vệ,phù mach.

UÁLÍTriệu chứng Quá liều các thuốc NSAID cóthểgây ngủ lim, ngủ lơmơ, buồn nôn, nôn vàđau vùng thượng vị;các biểu hiện này thường phục hồivớiviệc điều trịnâng đỡ.Cũng xảy rachảy máu đường tiêu hóa. Các biểu hiện xảy rahiếm hơn làtăng huyết áp,suy thận cấp, ức chế hô hắp vàhôn mê. Các phản ứng kiểu phản vệđãđược thông báo vớiliều điều trị on cácthuốc NSAID vac6théxảyrakhiquá liều. u Điều Hfquá liều thuốc NSAID bao gồm điều trịtriệu chứng vànâng đỡ: không cóthuốc giải độc đặc hiệu đốivớithuốc NSAID. Trong 4giờđầu sau dùng quá liễu, liệu pháp gây nôn và/hoặc ais than hoat (60-100gcho người lớn, hoặc 1-2g/kgcho trẻem, và/hoặc một thuốc tâythảm thấu cóthể cóíchđốivới những người bệnhđãcótriệu chú n9hoặc đãuống một lượng thuốc quá lớn. BAO QUAN
H
DONG GO
TIEU CHUAN APDUNG
rong a0bì kín, nơikhô, tránh ẩm. Nhiệt độkhông quá 30°C. IẠNDÙNG24tháng kểtừngày sảnxuất.
Vỉ10viên. Hộp 3vi. Vi10viên. Hộp 6vỉ. Vỉ 10 viên. Hộp 10vỉ.

Tiêu chuẩn nhà sản xuắt.
THUÓC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐƠN CỦA BÁC SĨ
Đểxatam taytrẻem Không dùng thuốc quá thời hạn sửdụng ope kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Nếu cần thêm thông tin,xinhỏiýkiến bác sĩ Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc
Ngày duyệt nộidung toa: 04/06/2013.
CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM K83/1 Nguyễn Thị Sóc, ÁpMỹHòa 2, XãXuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn,
Tp HồChí Minh, Việt Nam. ĐT:(84)8.37181154-37182141 sFax(84).8.37182140

PHÓ CỤC TRƯỜNG
T. TỎNG GIÁM ĐÓC

# §TA)A-VIỆT ‹⁄

Ẩn