Thuốc Celecoxib 200 – US: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCelecoxib 200 – US
Số Đăng KýVD-22066-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib- 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/10/2015Công ty TNHH US Pharm USAHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên4000Viên
135x78mm

TRÁC

140x30x80mm
Celecoxib
200-US
Celecoxib
200mg

3 vỉ
x10
viên
nang
cứng

Celecoxib
200mg

SDK (Reg. No.)

Ngay SX(Mfd.):
Hạndùng (Exp.)

SốlôSX(Batch No.)

Thành
phần:
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa:
Celecoxib………..
200mg
Tádược
v.đ……….Ì
viên.
Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
liều
dùng,
cách
dùng:
Xem
†ờhướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp.
Bao
quan:
Noikhô
thoáng,
nhiệt
độdưới
30C,
tránh
ánh
sóng.
Tiêu
chuẩn:
Nhà
sổn
xuốtt.
Đểxatâm
taytrẻem.
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khidùng.
USPHARMA
USA Celecoxib
200-US
Celecoxib
200-US
Celecoxib
1g

Composition:Each
capsule
contains:
Celecoxib……….200mgExcipients
q.s……….
1capsule.
nhrœ
ions,
dosage,
Please
refer
toenclosed
package
insert.
Storage:
Inadryand
cool
place.
below
30C,
protect
from
direct
sunlight.
Specification:
Manufacturer.
Keep
outofreach
ofchildren.
Read
thepackage
insert
carefully
before
use.
u
Nhà
sản
xuất:
Công
TyTNHH
USPHARMA
USA
LôB1-10,
Đường
D2,KCN
TâyBắc
CủChỉ,
TP.HCM.

ĐU/Q0I QIxO5SIe
Sn-00¿ đI XO29|93

ain. welt
CUCQ
DA PH
UAN LY DUOC
ET
^
2 BO Y TE
^Z
A
EK DUY

Celecoxib
200mg
Celecoxib
200-US

140x75x80mm

Thành phần: Mỗi viên nang cứng chức: Celecoxib………. 100mg Tódược v.d……….Ì viên. Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liều dùng, cách dùng: Xem tờhướng dẻn sửdụng bên trong hộp. Bảo quản: Nơikhô thoáng, nhiệt độdưới 30C, trónh ónh sóng. Tiêu chuẩn: Nhà sỏn xuết.
Đểxatằm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẳn sửdụng trước khidùng.
up Nhàsảnxuất:Công TyTNHH USPHARMA USA LôB1-10, Đường D2,KCNTâyBắcCũChị,TP.HCM. V2PAMASA

:{dx3)
Bunp
uèh
:{‘ÐIIN)
XSÁ€BN
:(‘oN
‘B@t)
GS
:(‘0N
U2!E8)
XS0|0S

Composition:Each capsule contains: Celecoxib.Excipients q.

dosage, Please refer toenclosed package insert. Storage: Inadryand cool place, below 30°C, protect from direct sunlight. Specification: Manufacturer.
Keep outofreach ofchildren. Read thepackage insert carefully before use.
{09765 i“ Manufacturer: USPHARMA USACt a v MenLOLB1-10. D2Street, TayBaoCuCỊ AI, ẦHỆNG. Âu

SỐ [TRÁCH NHIỆHỮU BẠN).
135x78mm x TSA `
CỬ” Ry
8 SẼ Em» cele 5PHA Ss
ZARue ọ-US pal er oS

ụ ayHt
uP
UẺH
/XS919S

150x55mm

Thanh
phan:
Mỗi
viên
nang
cứng
chứa:
Celecoxib……….
200mg
Tóđược
v.đ……….
1viên.
Chỉ
định,
chống
chỉ
định,
liều
dùng,
cách
dùng:
Xem
tờhướng
dễn
sửdụng
bên
trong
hộp.
Bảo
quồn:
Nơi
khô
thoóng,
nhiệt
độ
dưới
30C,
†ránh
ánh
sóng.
Tiêu
chuẩn:
Nhỏ
sản
xuốt.
Để
xotâm
tay
trẻ
em.
Đọc
kỹhướng
dẫn
sửdụng
trước
khi
dùng.
SDK
(Reg.
No.):
SốlôSX(Batch
No.):
Ngày
SX(Mid.):
Hạn
dùng
(Exp.):
usp
Nhàsảnxuất:
Công
TyTNHH
USPHARMA
USA
a
a
LôB1-10,
Đường
D2,KCN
TâyBắcCủChỉ,TP.HCM.

THUỐC
DŨNG
T
Celecoxib
200-US
Celecoxib
200mg

os.

Composition:Each
capsule
contains:
Celecoxib……….
200mg
Excipients
q.s……….
1capsule.
Indicdti
contra-indications,
dosage,
adi
Please
refer
toenclosed
package
insert.
Storage:
Inadry
and
cool
place,
below
30°C,
protect
from
direct
sunlight.
Specification:
Manufacturer.
Keep
out
ofreach
ofchildren.
Read
the
package
insert
carefully
before
use.
IS
Manufacturer:
USPHARMA
USA
COMPANY
LIMITED
abana
LotB1-10,
D2Street,
TayBacCuChiindustrial
Zone,
HCMC.

CELECOXIB 200-US
Viên nang citng Celecoxib 200mg

200mg
T4 dudc: Lactose, Tinh bét ng6, Polyvinyl pyrrolidone K30, Natri starch glycolat, Natri lauryl sulfat, Magnesi
stearat .
Phân loại
Thuốc kháng viêm không steroid.
Dược lực, cơ chế tác >dung
Celecoxib là một thuốc chông viêm không steroid, ức chế chọn lọc cyclooxygenase- -2 (cox-2), có các tác dụng điều trị
chống viêm, giảm đau, hạ sốt. Cơ chế tác dụng của celecoxib được: coi là ức chế sự tổng hợp prostaglandin, chủ yếu
thông qua tác dụng ức chế isoenzym cyclooxygenase-2(cox-2), dẫn đến làm giảm sự tạo thành các tiền chất của
prostaglandin. Khác với phần lớncác thuốc chống viêm không steroid có trước đây, celecoxib không ứcchế iisoenzym
cyclooxygenase-1(cox-1) vi cac nồng độ điều trị ởngười. Cox-] làmột enzym câu trúc có ởhầu hết các mô, bạch cầu
đơn nhân to và tiểu cầu. Cox-1 tham gia vào tạo huyết khối (như thúc đây tiêu cầu ngưng tập) duy trì hàng rào niêm
mạc bảo vệ của dạ
dày và chức năng thận (như duy trì tưới máu thận). Do không ức chế cox-1 nên celecoxib ítcó nguy
cơ gây các tác dụng phụ (thí dụ đối với tiêu cầu niêm mạc dạ dày), nhưng có thê gây các tác dụng phụ ởthận tương tự
như các thuốc chống viêm không steroid không chọn lọc.
Dược động học
Hấp thu: Nông độ đỉnh huyết tương của celecoxib đạt đựơc khoảng 3giờ sau 1liễu uống. Thức ăn không ảnh
hưởng đến hấp thu của thuốc.
Phân bố: Celecoxib gắn kết với protein mạnh (khoảng 97%).
Chuyển hóa: Celecoxib chủ yếu được chuyển hóa trung gian qua cytochrom P450 2C9.
Thải trừ: Celecoxib được thải trừ chủ yếu bởi chuyển hóa ởgan, thử nghiệm qua đường uống với liễu đơn có đánh
dấu đông vị phóng xạ, khoảng 57% liều dùng được thải trừ qua phân, và 27% thải trừ qua nước tiểu.
Chỉ định
CELECOXIB 200-US được chỉ định trong các trường hợp: My :
° Điều trị viêm khớp dạng thấp và các bệnh viêm xương khớp ởngười lớn. IV a
° Giảm đau cấp trong đau bụng kinh ởphụ nữ. |
°
Điều trị bổ sung trong polip tuyến trong gia đình “familial adenomatous polyposis” (FAP).
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều lượng và cách dùng
Viêm xương khớp: liều duy nhất 1viên /ngày.
Viêm khớp dạng thấp: 1viên x2lần /ngày.
Đau bụng kinh ởphụ nữ: liều duy nhất 2viên /ngày đâu. Tiếp theo 1viên x 2 lân /ngày, nếu cần.
Trong bệnh FAP: liễu yêu cầu 2viên x2lần /ngày.
Trường hợp suy gan nhẹ- trung bình: Giảm nửa liều. Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
Hoặc dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Cách dùng:
Uống trong khi ăn hay sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Quá mẫn với celecoxib. Tiền sử dị ứng với các sulfonamid. Bệnh nhân bị hen, mề đay hoặc dị ứng khi dùng aspirin
hoặc các NSAID khác.
Người loét dạ dày -tá tràng.
Suy tim nặng
Suy gan nặng, suy thận nặng.
Thân trọng:

Cần thận trọng dùng celecoxib cho người có tiền sử loét dạ dày tá tràng, hoặc chảy máu đường tiêu hoá, mặc dù thuốc
được coi làkhông gây tai biến đường tiêu hoá do ức chế chọn lọc COX-2.
Cần thận trọng. dùng celecoxib cho người có tiền sử hen, dị ứng khi dùng aspirin hoặc một thuốc chống viêm không
steroid vì có thể xảy ra sốc phản vệ.
Cần thận trọng dùng celecoxib cho người cao tuổi, suy nhược vì dễ gây chảy máu đường tiêu hoá và thường chức năng
thận bị suy giảm do tudi.
Celecoxib cé thể gây độc cho thận, nhất là khi duy trì lưu lượng máu qua thận phải cần đến prostaglandin thận hỗ trợ.
Người có nguy cơ cao gồm có người suy tỉm, suy thận hoặc suy gan. Cần rất thận trọng dùng celecoxib cho những
người bệnh này.
Cân thận trọng dùng celecoxib cho người bị phù, giữ nước (như suy tim, thận) vì thuốc gây ứdịch, làm bệnh nặng hơn.
Cần thận trọng khi dùng celecoxib cho người bị mất nước ngoài tế bào (do dùng thuốc lợi tiểu mạnh). Cần phải điều trị
tình trạng mắt nước trước khi dùng celecoxib.
Celecoxib không có hoạt tính nội tại kháng tiểu cầu và như vậy không bảo vệ được các tai biến do thiếu máu cơ tim,
nhất lànếu dùng liều cao kéo dài (400 -800 mg/ngày).
Cảnh báo
Dùng thuốc này lâu dài có thể tăng nguy cơ tỉm mạch bao gồm đau tim, đông máu, đau ngực, ngừng tim và đột
quy. Và tai biến đường tiêu hóa: lóet, xuất huyết, thủng.
Tương tác thuốc
-Chuyển hóa của celecoxib qua trung gian Cytochrom P450 2C9 trong gan. Sử dụng đồng thời Celecoxib với các
thuốc có tác dụng ức chế enzym này có thể ảnh hưởng đến dược động học của celecoxib, nên phải thận trọng khi
dùng đồng thời với thuốc này.
-Celecoxib cũng ức chế cytochrom P450 2D6. Do đó có khả năng tương tác giữa celecoxib và các thuốc được
chuyển hóa bởi cytochrom P450 2D6.
-Celecoxib có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của các thuốc ức chế enzym chuyển angiotensin.
-Celecoxib có thể làm giảm tác dụng tăng bài tiết natri niệu của furosemid và thiazid ởmột số bệnh nhân.
-Celecoxib có thể làm tăng tỷ lệ loét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác nếu dùng đồng thời với aspirin.
-Dùng đồng thời celecoxib va fluconazol có thể dẫn đến tăng đáng kể nồng độ huyết tương của celecoxib.
-Lithi: Celecoxib có thể làm giảm sự thanh thải thận của I4thi, điểu này dẫn đến tăng nồng độ lithi trong huyết
tương, cần điều chỉnh liễu cho phù hợp khi bắt đầu và ngừng dùng celecoxib.
-Celecoxib có thể làm gia tăng tác dụng kháng đông của warfarin.
-Sử dụng đđồổng thời celecoxib với aspirin hoặc các NSAID khác (ibuprofen, naproxen v.v…) có thể làm tăng nguy
cơ loét dạ dày ruột.
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Chưa có các nghiên cứu đầy đủ về sử dụng celecoxib ởphụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng Celecoxib cho phụ nữ
mang thai khi lợi ích cao hơn nguy cơ có thể xảy ra đối với thai. Không dùng Celecoxib ở3tháng cuối của thai kì.
Chưa biết Celecoxib có được phân bố vào sữa mẹ hay không, cần cân nhắc lợi/hại hoặc ngừng cho bú hoặc ngừng
ding Celecoxib. 5
Tác dụng phụ
Những tác dụng có hại hay gặp nhất là đau dâu, đau bụng, khó tiêu, ỉa chảy, buồn nôn, đầy hơi và mất ngủ.
Những tác dụng phụ khác là choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng của cao huyết áp, đau ngực, ùtai, loét
dạ dày ruột, xuất huyết, nhìn lóa, lo âu, mẫn cẩm với ánh sáng, tăng cân, giữ nước, các triệu chứng giống cúm,
chóng mặt và yếu.
Các dạng phản ứng dị ứng có thể xảy ra với celecoxib.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt.
Quá liều và cách xử trí
Triệu chứng: hôn mê, buôn ngủ, buồn nôn, nôn mửa vàđau thượng vị, xuất huyết tiêu hóa. Hiếm khi xảy ra tăng
huyết áp, suy thận cấp ,suy hô hấp.
Xử lý: Chỉ định điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ khi quá liều. Nếu xuất hiện các triệu chứng quá liều trong
vòng 4giờ sau khi uống có thể chỉ định cho bệnh nhân gây nôn và/hoặc dùng than hoạt (60-100g đối với người
lớn, 1-2g/kg đối với trẻ em) và/hoặc sử dụng thuốc xổ thẩm thấu.
Dạng trình bày

teueÊMHỮU

Hộp 3vỉ x10 viên, Hộp 10 vỉ x10 viên, chai 200 viên
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C.
ĐỂ thuốc xa tâm tay trẻ em.
Nhà sản xuất
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Địa chỉ :Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
Mọi thắc mắc và thông tìn chỉ tiết, xin liền hệ vềsố điện thoại 08 37908860 —08 37908861,
Fax: 08 37908856
roth. yy
PHO CUC TRUONG
Again Vist Hing

Ẩn