Thuốc Celecoxib 100 – US: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCelecoxib 100 – US
Số Đăng KýVD-21585-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib- 100 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH US Pharma USA Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/07/2017Công ty TNHH US Pharm USAHộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên2000Viên
Lân dial

:{dx3)
Bunp
uẻH

(PIN)
XSÁN
(ONyoreg)
XS919S
(oN’82H)
J@S
140x28x80mm
Celecoxib 100-US
Celecoxib 100mg
3vỉ x 10 viên nang cứng

Celecoxib 100-US Celecoxib 100mg
Thành phồn: Mỗi viên nang cứng chức: Celecoxib………. 100mg Tódược v.đ………. 1viên. Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liều dùng, cách dùng: Xem †ờhướng dồn sửdụng bên trong hộp. Bảo quỏn: Nơikhô thong, nhiệt độdudi 30°C, tránh ánh sóng. Tiêu chuẩn: Tiêu chuổn cơsở.
Đểxatâm taytrẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng.
Celecoxib 100-US
Celec l Img
Composition:Each capsule contains: Celecoxib………. 100mg Excipients q.s………. 1capsule. intra: dosage, Please refer toenclosed package insert. Storage: Ina dry and cool place, below 30°C. protect from direct sunlight. Specification: Inhouse.

Keep outofreach ofchildren. Read thepackage insert carefully before use.
Nha san xuat: Céng TyTNHH USPHARMA USA USPHARMA USA LôB1-10, Đường D2,KCN Tây Bắc CủChí, TP.HCM.

SN-OOL
GIXOI9]9)

Celecoxib 100-US Celecoxib 100mg

135x78mm

296 (pee

140x80x84mm
R
Celecoxib 100-US
Celec
`
Thònh phổ Mỗiviên nị Celecoxib.Tớdược v.
Xem tờhư Bỏoquản: tránh ánh

Cel
Cel :{dx3)
Bunp
uèH
:{‘PJWN)
XSXEÔN
:(‘oN
‘ô9H)
yas
‘(ON
12!28)
XS0Ị0S
S:

CelecoxibExcipients
Keep out

Chỉđịnh, chống chỉđịnh, liềudùng, cách dùng:
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở.
Đểxqlắm taytrẻem. Đọc kỹhướng dỗn sửdụng trước khidùng.
liS Nhasanxudt:Cong TyTNHH USPHARMA USA LôB1-10, Đường D2,KCNTâyBắcCủChi,TP.HCM. vera vee
Composition:Each capsule contains:
Indications, contra-indications, dosage, administration: Please refer toenclosed package insert. Storage: Inadryand cool place, below 30C, protect from direct sunlight. Specification: inhouse.
oxib 100mg
n:ang cung chua:
lớng dồn sửdụng bên trong hộp. Nơikhô†hoóng, nhiệt độdưới 30’C, sóng.
Celecoxib
100-US

ecoxib 100-US
100mg
isseassess 100mg q: «1Capsule,
ofreach ofchildren.
BagCu Chiindustrial Zone,

135x78mm

_
[2 niameuims] — —
; UST

la
=oOa) °
=SN—.©
vi=Wn

*/ CONG TY
2/TRACH NHIEM HUU HAN
US PHARKA US ` ^
CELECOXIB 100 -US
Vién nang citing Celecoxib 100mg

sp nang ciing chifa:
Celecoxib 100mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngé, Polyvinyl pyrrolidone PVP K30, Natri starch glycolat, Natri lauryl
sulfat, Magnesi stearat.
Phan loai
Thuốc kháng viêm khong steroid.
Dược lực, cơ chế tác dụng
CELECOXIB 100 -US chứa hoạt chất celecoxib là một thuốc giảm đau, kháng viêm không steroid
(NSAID) thế hệ mới.
Trong cơ thể tổn tại hai loại enzym cyclooxygenase (COX): COX-I và COX-2. COX-1 xúc tác tạo ra
chất có lợi bảo vệ niêm mạc dạ dày, thận. COX-2 được tìm thấy nhiều ởcác mô sưng viêm. Celecoxib
ức chế quá trình tổng hợp prostaglandin do ức chế chọn lọc trên enzym cyclooxygenase 2(COX-2) nên
ny giảm thiểu tác hại đến dạ dày-ruột nhưng có thể gây tác dụng phụ ởthận tương tự các thuốc chống viêm
_ không steroid không chọn lọc và cũng không can thiệp vào quá trình đông máu.
Dược động học
Hấp thu: Nồng độ đỉnh huyết tương của celecoxib đạt đựơc khoảng 3giờ sau 1liều uống. Celecoxib hấp
thu nhanh qua đường tiêu hóa. Với thức ăn có nhiễu chất béo làm tăng sinh khả dụng (AUC) 10-20%
nhưng làm chậm thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1-2 giờ.
Phân bố: Celecoxib gắn kết với protein mạnh (khoảng 97%).
Chuyển hóa: Celecoxib chủ yếu được chuyển hóa trung gian qua cytochrom P450 2C9,
Thải trừ: Celecoxib được thải trừ chủ yếu bởi chuyển hóa ở gan, thử nghiệm qua đường uống với liều đơn
có đánh dấu đồng vị phóng xạ, khoảng 57% liều dùng được thải trừ qua phân, và 27% thải trừ qua nước
tiểu.
Chỉ định

CELECOXIB 100 -US được chỉ định trong các trường hợp: Nn
| ° Điều trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp và các bệnh viêm xương khớp ởngười lớn.
“ Giảm đau cấp trong đau bụng kinh ởphụ nữ.
° Điều trị bổ sung trong polip tuyén trong gia dinh “familial adenomatous polyposis” (FAP). |
2 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Liều lượng và cách dùng
Viêm xương khớp: 1viên x2lần /ngày hoặc 2viên x2lần /ngày.
Viêm khớp dạng thấp: 1-2viên x 2 lần /ngày.
Trong bệnh polip tuyến trong gia đình: liều yêu cầu 4viên x2lần /ngày.
Trường hợp suy gan nhẹ- trung bình: Giảm nửa liều
Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
Hoặc dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
Cách dùng:
Uống trong khi ăn hay sau bữa ăn.
Chống chỉ định
Qué man véi celecoxib. Tién sử dị ứng với các sulfonamid. Bệnh nhân bị hen, mề đay hoặc dị ứng khi
dùng aspirin hoặc các ÑSAID khác.

Người loét dạ dày -tá tràng.
Bệnh nhân suy tim nặng.
Bệnh nhân suy gan nặng, suy thận nặng (CI,; dưới 30m1/phút).
Thận trọng:
Tiên sử loét, xuất huyết tiêu hóa.
Người già, suy kiệt. Phụ nữ có thai và cho con bú.
Suy gan- suy thận nặng, phù, tăng HA, suy tim.
Cảnh báo
Dùng thuốc này lâu dài có thể tăng nguy cơ tỉm mạch bao gồm đau tim, đông máu, đau ngực, ngừng tim
và đột quy. Và tai biến đường tiêu hóa: loét, xuất huyết, thủng.
Tương tác thuốc
-Chuyển hóa của celecoxib qua trung gian Cytochrom P450 2C9 trong gan. Sử dụng đồng thời
Celecoxib với các thuốc có tác dụng ức chế enzym này có thể ảnh hưởng đến dược động học của
celecoxib, nên phải thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc này.
-Celecoxib cũng ức chế cytochrom P450 2D6. Do đó có khả năng tương tác giữa celecoxib và các thuốc
được chuyển hóa bởi cytochrom P450 2D6.
-Celecoxib có thể làm giảm tác dụng chống tăng huyết áp của các thuốc ức chế enzym chuyển
ˆ angiotensin.
‘” _-Celecoxib có thể làm giảm tác dụng tăng bài tiết natri niệu của furosemid và thiazid ởmột số bệnh
nhân.
-Celecoxib có thể làm tăng tỷ lệ loét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác nếu dùng đồng thời với
aSpirin. ——
-Dùng đồng thời celecoxib và fluconazol có thể dẫn đến tăng đáng kể nồng độ huyết tương của SIS
celecoxib. ANG T)
-Lithi: Celecoxib có thể làm giảm sự thanh thải thận của Lithi, điều này dẫn đến tăng nồng độ lithi trong HIÊM HỮI
huyết tương, cần điều chỉnh liều cho phù hợp khi bắt đâu và ngừng dùng celecoxib. 4ARM Al
-Celecoxib có thể làm gia tăng tác dụng kháng đông của warfarin.
-Sử dụng đđồng thời celecoxib với aspirin hoặc các NSAID khác (ibuprofen, naproxen v.v…) có thể làm a
tăng nguy cơ loét dạ dày ruột.
Phụ nữ mang thai và cho con bú
Chưa có các nghiên cứu đầy đủ về sử dụng celecoxib ởphụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng Celecoxib cho
phụ nữ mang thai khi lợi ích cao hơn nguy cơ có thể xảy ra đối với thai. Không dùng Celecoxib ở3tháng
cuối của thai kì. ị
” Chưa biết Celecoxib có được phân bố vào sữa mẹ hay không, cần cân nhắc lợi/hại hoặc ngừng cho bú Nw/
hoặc ngừng dùng Celecoxib. :
Tac dung phu ‘ 7. : ^^ ^ ⁄⁄, —_ Những tác dụng có hại hay gặp nhất là đau dầu, đau bụng, khó tiêu, ỉa chảy, buồn nôn, đây hơi và mất nd
ngu. Ry
Những tác dụng phụ khác là choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng của cao huyết áp, đau ngực,
ùtai, loét dạ dày ruột, xuất huyết, nhìn lóa, lo âu, mẫn cẩm với ánh sáng, tăng cân, giữ nước, các triệu
chứng giống cúm, chóng mặt và yếu.
-Các dạng phản ứng dị ứng có thể xảy ra với celecoxib.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lái xe và vận hành máy móc:
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt.
Quá liều và cách xử trí

Triệu chứng: hôn mê, buôn ngủ, buồn nôn, nôn mửa và đau thượng vị, xuất huyết tiêu hóa. Hiếm khi xảy
ra tăng huyết áp, suy thận cấp ,suy hô hấp.
Xử lý: Chỉ định điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ khi quá liễu. Nếu xuất hiện các triệu chứng quá liều
trong vòng 4giờ sau khi uống có thể chỉ định cho bệnh nhân gây nôn và/hoặc dùng than hoạt (60-100g
đối với người lớn, 1-2g/kg đối với trẻ em) và/hoặc sử dụng thuốc xổ thẩm thấu.
Dạng trình bày
Hộp 3vỉ x10 viên nang cứng.
Hộp 10 vỉ x10 viên nang cứng.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngày sản xuất.
Bảo quản
Nơikhô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30C.
ĐỂ thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhà sản xuất
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Địa chỉ :Lô B1- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
Mọi thắc mắc và thông tin chỉ tiết, xi: liên hệ về sốđiện thoại 08 37908860 —08 37908861, Fax: 08
37908856

PHÓ CỤC TRƯỞNG
Aguyin ist Hon,

Ẩn