Thuốc Cefurobiotic 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefurobiotic 250
Số Đăng KýVD-20978-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) – 250mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
12/10/2015Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 2 vỉ x 5 viên5500Viên
27/06/2017Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim5500Viên
27/06/2017Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 5 vỉ x 10 viên nén bao phim5500Viên
MẪU HỘP GIẤY 2 VỈ * 5 VIÊN

IlIIIIIIIII

130mm
@ Thuốc bán theo đơn.

^
A
CUC
QUAN
LY
DUOC

O imtio
© | Cefurobiotic 250 9hc 9
s= Cefuroxim 250 mg
30 2vỉ x5viên
2 nén dai bao phim 250mg E a
ảo 8 Pra
@
hàsẵnxuất Nidpha pe CTCP LOOP MEDIPHARCO TENAMYD BR 3.1.1 tTYCổHIẨN DƯỢC PHẨM TUMTD 8 Nguyễn Trứng Tả-PPhữc Vnh -TpHuế “Ta TT DN eS ee
Thành phần: Cefuroxim axetil tương đương 250 mg Cefuroxim Chỉ định &Chống chỉ định &Liểu đùng -cách dùng Ệ SCác thông tinkhác: Xem toatrong hộp. Đọckỹ hướng dẫn sửdụng trước khi đùng 6 0quần: Ởnơkhô thoáng, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
`. ® Prescription drug
SS¬š mg a ® ——
=| Cefurobiotic 250 = i ON —
= ` Cefuroxim 250 mg —
rea) ess 2blisters x5 —
eas film coated caplets |Ñ 250mg —
Ss EET
2 Ñ =
KH mm
Can Sy l0 rd an § 4 Manufactured by:MEDIPHARCO TENAMYD BRs.1.1 ZV2s PHARMACEUTICAL JOINT STOCK JOINT VENTURE COMPANY. DO So
Mento Baal Brsrt 08Nguyen Truong ToStreet, Phuoc Vinh Ward, Hue City, Thua Thien Hue Province. j
Composition: :
Cefuroxime axetil as250 mg Cefuroxime permed ana Waco Indications &Contra-indications &Usage and dosage avn &Another informations: See insert. Mend Batio Brot TBUHTD HIARIA CO. Storage: indry place, below 30°C, protect from light.

a

100mm

MẪU VỈ * 5 VIÊN
a 76mm

Cefuroxim axetil tương
đương 250 mg Cefuroxim
Thuốc bản theo đơn Ệ §viên nén dài bao ph
Nhàphânphối:
CtyCPDược Phẩm TenahlyẾ:
Mapeturo Fut Brsr ng
Nhàsảnxuất: CTCP LDDP MEDIPHARCO TENAMYD BR s.r.!
Cefurohiotic 250
Cefuroxime axetil as
250 mg Cefuroxime
Prescription only Ệ 5film coated caplets ey,
=_
Aeeuw@ EultoBesxl TDUAYO PHARMA CƠ.
‘Manstactored by:MEDIPHAACO TENAMYO 8A3.1.1 PHARMACEUTICAL JOINT STOCK JOINT VEKTURE COMPANY.
Ae ak Ai xua os HD: J
*Ghi chú: Số lô SX và hạn dùng được dập chìm ởđáy vỉ thuốc

MẪU TỪ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

ÿøfuo0bi0ticˆ290
Viên nén đàibao phim
Thành phẩn: Mỗiviên nénđàibaophim cóchứa: ~Hoạt chất: Cefuroxim axetil tương đương Cefuroxim 250 mg -Tá được: Microcrystaline cellulose, Croscarmellose sodium, $odiưn dodecyÌ sưfal, Coloidal Silicon diœyd, Hydrogenated castor ơi,Hypromellosa, bột talc, titan đioxyd, polyethylen glycol, Tween 80,nước tính khiết, ethanol 96% vừađủ†viên néndảibaophim.
Chỉ định: Thuốc uống Cafurobiotic 250 được dùng đểđiểu trịcácnhiễm khuẩn dovikhuẩn
nhạy cảm, baogồm: ~Nhiễm khuẩn thểnhẹ đến vừaởđường hồhấp dưỡi (viêm phổi, viềm phế quản cấp), viêm
taigiữavàviêm xoang táiphát, viêm amidan vàviêm họng táiphát dovì khuẩn nhạy cảm
gâyra.~Nhiễm khuẩn đường tiếtniệukhông biếnchứng ~Nhiễm khuẩn davàmô mềm docácvỉkhuẩn nhạy cảmgây ra. ~Lậucầu, viêm niệu đạo, lậutrực tràng không biến chứng ởphụ nữ. ~Bệnh Lyme thời kỳđầubiểu hiện bằng triệu chứng banđỏloang doBorrelia burgdorferi.
Chống chỉ định: Người bệnh cótiển sửđịứngvớikháng sinh nhóm cephalosporin. Liểudùng vàcách dùng: Liều tượng thuốc uống: (efuroxim axetil làmột acetoxyrethyl ester đùng theo đường uống ở dạngthuốc viên hayhỗndịch. Người lớn: Viêm họng, viêm a-mi-đan hoặc viềm xoang hàm dovíkhuẩn nhạy cảm: Uống 250 mg, 12
giờmộtlần. Trong cácđợt kịchphát cấptính cửaviêm phếquản mạn hoặc viêm phế quản
cấpnhiễm khuẩn thứphát hoặc trong nhiễm khuẩn davàmômềm không biến chứng: Uống
250 mghoặc 500 mg, 12giờmột lần. Trong các nhiễm khuẩn đường tiếtniệu không biến
chứng: Uống 125mghoặc 250 mụ, 12giờmột lần. Bệnh lậucổtửcưng hoặc niệu đạo không
biến chứng hoặc bệnh lậutrực tràng không biến chứng ởphụnữ:Uống tiểu đưynhất 1g.nên
tống cùng 1gprobenecid. Bệnh Lyme mới mắc: Uống 500
mg, ngày 2lần,trong 20ngày. Trẻem trên2tuổi: Viêm họng, viêm a-mi-dan: Uống hỗn địch 20mg/kg/ngày (tốiđa500 mg/ngày) chia thành
2liểu nhỏ; hoặc
uống 1viên 125mgcứ12giờmộttần. Viêm taigiữa, chốc lÙ:dạng hỗn dich
là30mg/kg/ngày (tối đa1g/ngày) chỉa làm2liểu
nhỏ; đạng viền là250mg, 12giờmộtlần. Không nềnnghiền nát viên cefuroxim axetil Chủ ý:Không phải thận trọng đặc biệt ởngười bệnh suythận hoặcđang thẩm tách thận hoặc người caotuổi khiuống không quátiểutốiđathông thường †g/ngây. Liệu trình điểutrịthông thường là7ngày. Thận trọng: Trước khibấtđầuđiểu trịbằng cefuroxim, phải điểu trakỹ về tiển sửđịứng củangười bệnh vớicephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Vìcóphản ứng quámẫn chéo (baogồm phản ứng sốcphản vệ) xảyragiữa cácngười bệnh dịứngvớicáckháng sinh nhóm beta -lactam, nên phải thận trọng thích đáng, vàsẵnsàng mọi thứ đểđiểu trịsốcphản vệkhiđùng cefuroxim chongười bệnh trước đây đãbịđịứngvới penicilin. Tuynhiền, vớicefuroxim, phản ứngquámẫn chéo vớipaniciiin cótỷlệthấp. Mặcdầu cefuroxim hiếmkhi gâybiến đổichức năng thận, vẫn nênkiểm trathận khiđiềutrị bằng cefurgdm, nhất làởngười bệnh ốmnặng đang đùng liểu tốiđa.Nênthận trọng khícho người bệnh đùng đồng thời vớicácthuốc lợitiểu mạnh, vìcóthểcótácdụng bấtlợiđếnchức năng thận. Dùng cefuroxim đàingày cóthểlàm các chủng không nhạy cảm phát triển quámức. Cần theo đốingười bệnh cẩnthận. Nếu bịbộinhiễm nghiềm trọng trong khiđiều trị,phải ngừng sửđụngthuốc. Đãcóbáo cáo viêm đại tràng màng giảxảyrakhisửdụng cáckháng sinh phổrộng, vìvậy cần quan tâm chẩn đoán bệnh nàyvàđiểu trịbằng metronidazol chongười bệnh bịlachẩy nặng đođùng kháng sinh. Nênhếtsức thận trọng khikêđơnkháng sinhphổ rộng cho những. người cóbệnh đường tiềuhóa, đặcbiệtlàviêm đạitràng. Đãghỉnhận tăng nhiễm độc thận khidùng đồng thời các kháng sinh arinoglycosid và caphalesporin.Láixe và vận hành máy móc: Cần thận trọng khigặp phải cáctácdụng phụ như đau đầu, kích động hoặc những phản ứng khác ảnhhưởng đến khảnăng vậnhành máy móc tàuxe. Thời kỳmang thai: Các nghiên cứutrên chuột nhất
và chuột cống không thấy códấu hiệu tổnthương khảnăng sinh sảnhoặc cóhạichobàothaiđothuốc cefuruxim. Sửdụng kháng sinh nàyđểđiều trịviêm thận -bểthận ởngười mang thai không thấy xuất hiện cáctác dụng không mong muốn ởtrẻsơsinh saukhitiếpxúcvớithuốc tạitửcung người mẹ. Cephalosporin thưởng được xemlàantoànsửdụngtrong khícóthai. Tuynhiên, cáccông trình nghiên cứu chặt chếtrên người mang thaicònchưa đầyđủ.Vìcác nghiên cứutrên súcvật không phải luôn luôn tiềnđoán được đápứng củangười, nềnchỉđùng thuốc nàytrên người mang thainếuthật cần. Thời kỳchoconbú: Cefuroxim baitiéttrong sữamẹởnồng độthấp. Xem nhưnổng độnày không cótácđộng trên trẻ đang búsữamẹ,nhưng nênquan tâmkhithấytrẻ bịlachảy, tưavànổiban. Tác đụng không mong muốn: ƯớctínhtỷlệADRkhoảng 3%sốngười bệnh điểu trị.
Da: Ban đadang s4n. Ítgặp: 1/100 > ADR >1/1000 Toàn thân: Phản ứng phản vệ,nhiễm nấm Candida. Máu Tăng bạch cầu ưaeœsin, giãm bạch cầu, giảm bạch cầu trưng tính, thửnghiệm Coombs
dương tính. Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn. Da: Nổimày đay, ngứa. Tiết niệu -sinh dục: Tăng creatinln trong huyết thanh. :
Toàn thân: Sốt 2i Máu Thiếu máutan máu. Tiêu hóa: Viêm đạitràng màng giả. 0z:Banđỏđahình, hộichứng Steverts -Johitsơn, hoạitừ biểu bìnhiễm độc. Gan: Vàng đaứmật, tăng nhẹAST, ALT. Thận: Nhiễm độc thận cótăng tạmthời urêhuyết, creatinin huyết, viêm thận kš.
Thần kinh trưng ương: Cơn cogiật (nếuliểu cao
và suythận), đauđầu, kích động. Bộphận
khác: Đaukhớp.
Tương tácthuốc: Giảm tácdụng: Ranitldin vớinatri carbonat làm giảm sinh khả dụng củacefuraxim axetil.
Nêndùng cefuroxim axetll cách ítnhất
2 giờsauthuốc kháng acid hoặc thuốc phong bếH2, vìnhữngthuốc nàycóthểlàmtăng pHđạday. Tang tác đụng: Probenecid liềucaolàm giảm độthanh thải cefuroxirm ởthận, làm chonổng độcefuroxim trong huyết tương caohơn vàkéo đài hơn. Tăng độctính: Aminoglyoosid làmtăng khảnăng gâynhiễm độcthận. Cácđặc tính được lý:
Cefuroim làkháng sinh bán tổng hợp phổ rộng, thưộc nhóm Cephalosporin thếhệ2. Cefuroim axetil làtiển chất clacefuroxim, Cefuroxim axetll saukhiđược hấpthuvàocơthể sẽbịthuỷ phân thành cefuroxim cóhoạt tính kháng khuẩn. Cefuroxim cóhoạt tính kháng khuẩn doứcchếtổng hợpthành tếbàovikhuẩn bằng cách gắnvào các protein dichthiết yếu (các protein gắn peniciln). Nguyên nhân kháng thuốc cóthểlàdovikhuẩn tiếtraenzym cephalosporinase, hoặc dobiến đổicácprotein gắn penicilin. Cefuraxim cbhoat tính kháng cầukhuẩn Gram dương vàGram âmưakhívàkykhí,kểcảhầu hếtcácchủng Staphyfococcus tiếtpanicifinase, vàcóhoạt tính kháng vỉkhuẩn đường rưột
chủng Streptococcus (nhóm A,B,C vàG),cácchủng Gonococcus vàMeningococcus. Các
ching Enterobacter, Bacteroides tragilis vaProteus indol dương tính đãgiảm độ
nhạy cảm
vớiCefuroxim. Các chủng Clostridium difficile, Pseudomonas spp., Campylobacter spp.,
Acinetobacter calcoaceticus, Legionella spp. đầukhông nhạy cảm vớicefuroxim. Céc ching Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis khang methicilin đểu
kháng cả Cefuroxim. Lisferi2 monocytogenes vàđasố chủng Entsrococcus cũng kháng Cefuroxim.*Dược động học:
öniêm mạc ruộtvàtrong máuđểgiảiphóng cefuroxim vào hệtuần hoàn. Thuốc được hấpthu
tốt nhất khiuống trong bữa ăn.Nồng độđỉnh củacafuroxim trong hưyết tương thay đổi tùy
theo đạng viên hayhỗndịch. Thuốc đạtnồng độ tốiđa
12-16 mg/ft vàokhoảng 3giờsaukhi uống 500mg cefuroxim dạng viền. Ceturoxim phân bốrộng khắpcơthổ, kể
cả địch màng phổi, đờm, xương, hoạt địch vàthuỷ
địch. Thểtíchphân bốbiểu kiến ởngười lớnkhoẻ mạnh trong khoảng từ9,3-15,8 If/1,73rr2. Cefurgxim điquahàng. tào máunão khi màng nãobịviêm. Thuốc quanhau thai vàcóbàitiết qua sữamạ.
cấu thận vàkhoảng 50% qua bàitiết ởống thận. Thuốc đạtnồng độcao trong nước tiểu. Probenecid ứcchếthảitrừ Cefuroxim qua ốngthận, làmchonồng óộcefuroxim trong huyết tưng tăng caovà
kóo đàihơn. Cefuroxim chỉthải trừquamật vớilượng rấtnhỏ. Nổng độ cœœfuroxim trong huyết thanh bịgiảm khithẩm tách. tuá liều vàxửtrí: Triệu chứng: Phần lớnthuốc chỉgâybuồn nôn, nôn vàlachảy. Tuynhiên, cóthểgay phan ứngtăngkích thích thần kinhcơvàcơncogiật, nhấtlàởngười suythận. Xữtí:Bảo vệđường hôhấp củangười bệnh, hỗtrợthông thoáng vàtruyền dịch. Nếu phát
cóchỉđịnh vềlâmsàng. Lờikhuyến cáo: Thuốc nàychỉđùng theo sựkêđơncủathầy thuốc. Bểxatầmtay trẻem Đọt kỹhướng đẫn sử đụng trước khidùng Nếu cẩnthêm thông tinxinhỏiýkiến bácsĩ Bảo quản: Nơikhôthoáng, nhiệt độdưới 30%, tránh ánhsáng. Trình bày: VÌ5viên, hộp2vỉkèm tờhướng dẫnsử dụng thuốc.
Thường gặp: ADR>1/100 Tiêuhóa: lachảy.
Hiếm gặp: ADR <1/1000 Thông báo chobácsĩnhững tácđụng không mong muốn gặp phải khi'sửdụng thuốc. *Dược lựchọc: gram âm. Cefuroxim cóhoạt lựccao, vì vậy có nổng độức chếtốithiểu thấp đốivớicác Sau khiuống, Cefuroxim axetil được hấp thyquađường tiêuhoávànhanh chóng bịthuỷ phân Cefuroxim không bịchuyển hoá vàđược thải trừ ở dạng không biến đổi, khoảng 50% lọcqua hiện cáccơncogiật, ngừng ngay sử dụng thuốc, cóthểsửdụng liệupháp chống cogiậtnếu Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất. Nhàsỉnxuất: Mà CTCP LODUC PHAM MEDIPHARCO TEHAMYD BRs.r.! enn Ể 08Nguyễn Trường Tộ-P.Phuớc Vĩnh -Tp.Huế -TĨnh Thừa Thiền Huế _ Tai:054. 3611870 -3822704 *Fax 054.3826077 PHÓ CỤC TRƯỜNG Ths Maing Thi Ming Phung

Ẩn