Thuốc Cefuro-B 500: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefuro-B 500
Số Đăng KýVD-23817-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim – 500mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
11/04/2016Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 2 vỉ x 5 viên13000Viên
19/05/2016Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 2 vỉ x 5 viên10000Viên
BỘ Y TẾ
CUC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâu; 21.A%.I.2.JZ

Ccfuro-
MỖI viên nén bao phim chda: Ceturndm axetil tung đương 500 mgOsiirdm
Sảnmất bồi:
MAU vi
Cefuro-B
Eachfilmcosted caplet contains: 500mgCafurexime asCefuroxime axetil

Distributed by: atipTEUARYD PHARMA CORR
Sốlô SX:
HD:
CTY CPLOOP MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.1
Mb
Cefuro-B
MỖi viên nón bao phm chứa: 0ølwrxim axetil tường dưng 500 mụC#uruim
Phân phối bởi: CTY DPDƯỢC PHẨM TENAMYD
Ccfuro-B
MỖi viên nên bao phim chủa. Cetwudm axeBl tưng đương 500 mg0efutxim

Phân phối bời: CTY DPDƯỢC PHẨM TENAMYD
*Ghi chú: Số lô SX và hạn dùng được in trên vỉ thuốc
Huế, 4 tháng năm
TONG G

IAM DOCH

Bui0og
uxoan¡e2
q-o1n1o~^

2Blisters x5Film coated caplets
Each film coated
caplet contains:
500 mg Cefuroxime
as Cefuroxime axetil
Cefuroxime
500mg
Morn Butt Brsrt
Manufactured by:MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.1 PHARMACEUTICAL JOINT STOCK JOINT VENTURE COMPANY. 08Nguyen Truong ToSt,Phunc VinhWard, HueCity,Thua Thien HueProvinea.

Composition:Cefuroxime axetil as500mgCefuroxime Excipients…6.q.1…….. 1filmcoated caplet Indications &Contra-indications &Usage anddosage &Another informations: Seeinsert. Storage: Indryplace, below 30°C, protect from light. Keep outofreach ofchildren Please read package insert before using
Manufactured by- Distributed by:
a+» Bests TENANYD PHARMA CORP

UWWIUD 9H“dl“2UBND ‘Bupg UpnY) UBL“g’uện(L ugL IÿñX @42 nụ›/dộwIôu Buo2 nai’uậnuL uạ1Buộng vế0-}0’A 01 (ANVNäL NÿHd 20/10 NYHd09 ALO IPT1940 URY 90H’LLULL PH’d1- YA S9NUd’d- O1BugnL uệÁnBN g0 MSU@ÑANVN31 O3HVHdIG3W 4001 d2112 109Ip ups:
uIIxo1nJe2 Bui 0os Buonp
Buon Iiexe u1Xoineo
:Bnu2 uiiud oeq
U9U UBIA OW
q-0a
wiyd 08Q uẹu uộ|A 6XỊAZ

:0H
:XS XgBN
:919S
:MQS
‘Bunp tuSeng Burp nsugp Bugny 4426g “we 9dAB]Wy) BxeG “Bugs yup yuan “D,0€ IANP Op
riyu ‘Bugoln oY ION:ượnb oạg ‘doy Buoy 20) we :agyy uABugYy 295 9Ounp yogo -Bunp 97 =Yulp ty9BugYD 2quịp M9 wiyd O&q UpU UGA po” OpBNAOBNP BL tulxoInJe) Du00S Bupnp Buon; jnexe wWixounje>:uạud quợu |
Huế, ngày44 tháng 4 năm 2014 SS, ar



Cefuro-B
U
eee

HIG
(Sn

Mỗiviên nónbao phim có chứa: -Hoạt chất: CeRroxim axetil tuong dudng Cefuroxim 500mg -Tádược: Merocrystalline oallulose, Croscarmallose sodium, Sodium dodecw sulfal, €olloidal Silicon dioxyd, Hydrogenated castor oil,Hypromeliose, b6ttalc, titan dion, polyethyien glycol, Tween 80,nước tỉnhkhiết, athanol 96%vitadi1viénnéndaibaophim.
a uống Cafur0-B 500được dùng đểđiềutrịcácnhiễm khuẩn du vikhuẩn nhạy cảm, baogồm:-Nhiễm khuẩn thểnhẹđếnvừa ð đường hôhấpdưới (viêm phổi, viêm phếquản cấp). viêm taigiữa vảviêm xoang táiphát, viêm amidan vaviêm hong taiphat dovikhuẩn nhạy câmgâyra. ~Nhiễm khuẩn đường tiếtniệukhông biếnchứng -Nhiễm khuẩn da vàmômềmdocác vikhuẩn nhạy cảm gâyra. ~Lạucầu,viêm niệuđạo,lậutrựctràng không biếnchứng ở phụ nữ. -Bệnh Lyme thờikyđầubiểuhiện bằng triệu chứng banđỏloang doBorrelia burgdorfori.
Người bệnhcótiềnsửdị ngvớikháng sinh nhỏm cephalosporin.
|Liểu dùng vàcách dúng: —— dùng vàcách đúng: Liềulượng thuốc uống: Cefuroxim axetil làmộtacetoxyrmethyl ester dùng theo đường uống Ùdạng thuốc viên hayhỗndịch. Người lún: -Viêm họng, viêm a-mi-đan hoặc viêm xoang hàm dovikhuẩn nhạy cảm: Uống 500mg/ngây.~Trong cácđợtkịch phát cấptínhcủaviêm phếquản mạn hoặc viêm phốquản cấp nhiễm khuẩn thúphát hoặc trong nhiễm khuẩn davàmômềm không biến chứng: Uống 500mg, 12 giờmộtlần. -Trong cácnhiễm khuẩn đường tiếtniệukhông hiếnchứng: Uống 500mg/n0ày. -Bệnh lậucổtửcung hoặc niệuđạokhông biến chứng hoặc bệnh lậutrựctràng không biếnchứng ðphụnữ:Uống liềuduynhất 1g,nônnống cùng 1gprobenecid -Bệnh Lyme mớimắc: Uống 500mg,ngày 2lần,trong 20ngày. Trẻemtrên2hổi: ~Viêm tạigiữa, chốc l:tốiđa500mg/ngày ~Không nênnghiển nátviêncefuzaxim axetil Trẻamdưỡi2tuổi: dạng bảochếnảykhông phùhợpđểđiềutrịchotrẻemdưới2iổi. Ghúý:Không phải thận trọng đặcbiệtöngười bệnh suythận hoặc đang thẩm tích thận hoặc người caotuổikhiuống không quáliều tối đathông thường 1g/n0ảy. Liệutrình điềutrịthông thường là7ngày.
Trưc khihắtđấuđiều trịhằng cafuroxim, phảiđiểu trakỹvềtiểnsửđịủngcủangười bệnh vớicephalosporin, penicilìn hoặc thuốc khác. VIcóphản ứngquámẫn chéo (bao gồm phản ứngsốcphản vệ)xâyragiữa cácngười bệnh dịứngvớicáckháng sinh nhóm beta-lactam, nônphải thận trọng thích đáng, và sẵnsàng mọithứđểđiềutrịsốcphân vệkhidùng cefuroxim chongười bệnhtrước đâyđã bị
dị ứngvớipenicilin. Tuynhiên, vớicefuroxim, phản ứngquámẫn chéo vớipenicilin có tỷlệthấp.Mặcdầucefuroxim hiếm khigâybiến đổichức năng thận, vẫnnônkiểm trathận khiđiểu trịbằng cefuraxim, nhất làðngười bộnh ốmnặng đang dùng liềutốiđa.Nênthận trọng khichongười bệnh dùng đồng thờivớicácthuốc lợitiểumạnh, vìcóthểcótácdụng bất lợiđếnchức: nãng thận. Ding cefuraxim daingàycóthể làmcácchủng không nhạy cảm phát triển quámức, Cần theo đốingười bệnh cẩnthận. Nếubịbộinhiểm nghiêm trọng trong khiđiểu trị,phải ngừng sửdụng thuốc. Đãcóbáocáoviêm đạitrảng màng giảxảyrakhisửdụng cáckháng sinh phổrộng, vì vậy cần quan tâmchẩn đoán bệnh nàyvàđiềutrịbằng metronidazol chongười bệnh bila chây nặng dodùng kháng sinh. Nênhếtsứcthận trọng khikêđơnkháng sinh phổrộng chonhững người cóbệnh đường tiêuhóa,đặcbiệtàviêm đạitràng. Đãghinhận tăng nhiễm độcthận khidùng đồng thờicáckháng sinh aminoglycosid và cephalosporin.
Laixevavanhanh may moc Cầnthận trọng khigặpphải cáctácdụng phụnhưđauđầu, kích động hoặc những phản ứngkhác ảnhhưởng đếnkhảnăng vận hành máy móctâuxe.
Cácnghiên cứutrên chuột nhất vàchuột cống không thấy códấuhiệutổnthương khả năng sinhsânhoặc cóhạichobảothaiđothuốc cafurnxim. Sửdụng kháng sinh nàyđểđiềutrịviêm thận -bểthận ởngười mang thaikhông thấy xuất hiện cáctácdụng không mong muốn ðtrẻsởsinh saukhitiếpxúcvớithuốc tạitử càng người mẹ.ephialosporin thường được xem làantoảnsửdụng trong khicóthai. Tuynhiên, cáccông trình nghiên educhặt chếtrên người mang thaicônchưa đầyđủ.VI cácnghiên cửutrănsúcvậtkhông phải luônluôntiênđoán được đápứng.củangười, nân chỉdùng thuốc nâytrênngười mang thainếuthật
cẩn.
Thdi kycho con ho Cefuroxim baitiéttrong sữamẹðnồng độthấp. Xem nhưnỗng độnàykhông cótácđộng trên trẻđang búsữamọ,nhưng nênquan tâm khithấy trbịlachảy, tưavànổiban.
Ướctính tỷ lệADR khoảng 3%sốngười bộnhđiều trị. Thường gặp: ADR >1/100 Tiêuhóa:Ïachảy. Da:Bandadạng sắn. {tgap: 1400 >ADR >11000 Toán thân: Phản ứngphản vệ,nhiễm nấm Candida Máu: Tăng bach c4uuaeosin, gidm bạch cầu, giảm bạch cấutrung tính, thửnghiệm Coombs dương tính. Tiêuhóa:Buồn nôn, nôn. Da: Nổi màyđay,ngứa. Tiếtniệu-sinhdục:Tăng creatinin trong huyết thanh. Hiếm gặp: ADR <1/1000 Toản thân: Sốt Máu: Thiếu máutanmắu. Tiêuhóa:Viêm đạitràng màng giả. Da:Banđỏđahình, hội chứng S†evens -Johnson, hoạitửbiểubinhiễm độc. Gan: Vàng đa ứmật, tăng nhẹAST, ALT. Thận: Nhiễm độcthận có tăng tạmthờiuršhuyết, creatinin huyết, viêm thận kế. Thần kinhtrung ương: Cơncogiật(nếu liềucaovàsuythận), đauđầu,kíchđộng. Bộphận khác: Đaukhớp. Thông báochobácsĩnhững tácdụng không mong muốn gặpphảikhisửdụng thuốc. Giam tacdụng: = vớinatri carbonat làmgá msinhkhả dụng của celuxim axefiÌ. Nênđùng cefuroxim axetil cách ítnhất 2giờsauthuốc kháng acid hoặc thuốc phong hế H2,vìnhững thuốc nàycóthổlàmtăng pHdaday. Tăng tácdụng: Probenecid liềucaolàmgảm độthanh thảicefwoxim &than, imcho nồng độcefuroxim trong huyết tưởng caohơnvàkéodàihơn. Tăng độctính: Aminoglycosid làmtăng khảnăng gaynhiễm độcthận. |Cácđậctính dược lý. — ECMO Cea *Duige lyehoe: Cefuroxim làkháng sinh bántổng hợpphổrộng, thưộc nhóm 0ephalosporin thếhệ2 Cefuroxim axetil làtiềnchất củacefuraxim, Cefuroxim axetil saukhíđược hấp1huvàocơ thểsẽbịthuỷ phân thành cefuxim cóhoạt tínhkháng khuẩn. Cefuroxim cóhoạt tính kháng khuẩn do ức chếtống hợpthành tếbàovikhuẩn bằng cách gắnvàocácprotein địchthiết yếu(các pr#ein gắnpenicifin). Nguyên nhân kháng thuốc cóthểlàdovikhuẩn tiếtraenzym cephalosparinase, hoặcdohiểnđổicácprntein gầnpenicilin Ceturoxim céhoat tinhkháng cầukhuẩn Gram duong vaGram amuakhívàky khí,kểcả hấuhếtcácchùng Staphyfococcus tiếtpenicilitasa, vàcóhoạt tinh kháng vikhuẩn đường rut gram am.Cefuroxim cohoạt lựccao,vìvậyónồng độúcchếtốithiểu thấpđốivới các chủng $freptococcus (nhóm ABC và6), các chủng Gonococcus và Meningococcus. Cácchùng Enferobacter, Bacterpides fragilis vaProteus indo! duong tínhđãgiảm độnhạy cảm vớiGefuroxim. Cácchủng. (lostridium difficile, Pseudomonas spp., Campylobacter spp., Acinetobacter calcoaceticus, Legionella spp. đềukhông nhạy cảmvớicefuroxim. Cácchủng Staphylococcus aureus, Staphylococcus spidermidis kháng methieilìn đều kháng cảCøfuroxim. Listeria monocyi0gonas và đa sốchủng Emterocoocrs cũng kháng Cefuraxim.*Dược động học: Saukhiuống, øfuroxim axetii được hấpthụquađường tiêuhoá vả nhanh chúng bịthưỷ phân ởniềm mạcruộtvàtrong máu đểgiảiphóng celuroxim vàohệtuần hoàn. Thuốc được hấpthutốtnhất khiuống trong bữaăn.Nồng độđỉnh củacefuruxim trong huyết tương thay đổitùytheo dạng viên hayhỗndịch. Thuốc đạtnốngđộtốiđa12-16 mg/lft vào khuảng 3giờsaukhiuống 500mg cefuroxim đạng viên. Celuroxim phân bốrộng khắp cơthể,kểcảdịch mảng phổi, đờm, xương, hoạt dịch và thưỷ dịch. Thểtíchphân hố hiểukiến ðngười lênkhoẻ mạnh trong khoảng tử3.3-15,8 I/1,73m2, 0afuroim điquahàng rànmắu nãokhimảng nãobịviêm. Thuốc quanhau thaivà cóbàitiếtquasamẹ. Cefuroxim không bịchuyển hoávàđược thảitrừÙdạng không biến đổi,khoảng 50% lọc quacầuthận vàkhoảng 50% quabaitiếtởốngthận. Thuốc đạtnồng độcaotrong nước tiéu.Probenecid ticchéthaitri’Cefuroxim quaốngthận, làmchonding 40cafuroxim trong huyết tương tăng caovàkéodàihơn. Cøfuroxim chỉthảitrửquamậtvớilượng rấtnhô. Nồng độcefuraim trong huyết thanh bịgiảm khithẩm tách. Triệu chứng: Phầnlồn thuốc chỉgâybuôn nôn,nônvafachay. Tuynhiên, cóthểgâyphản ứngtăng kíchthích thắn kinhcơvàcơncogiật, nhất làngười suythận. Xửtrí:Bảovệđường hôhấpcủa người bệnh,hỗtrợthông thoáng uảtruyền địch. Nốuphát hiện táccơnoogiật, ngũng ngay sửdụng thuốc, cóthểsửdụng liệupháp chống cogiật nếucóchỉđịnhvề lâm sảng. Likhuyễn cả Thuốc nàychỉdùng theo sựkêđơncủa thấy thuốc. Đểratầmtaytrẻam Bọkỹhưởng dẫnsửdụngtrước khiđằng Nếucầnthêm thông tinxinhồiýkiến bácsĩ CEE eu Nơikhôthoáng, nhiệtđộdưới3ữC, trănh ánhsảng VÌ5viên, hộp2vìkèmtðhướng dẫnsửdụng thuốc. : 36thang kếtửngày sảnxuất. Sảnxuất bởi:TP LDDP MEDIPHARC0 TENAMYD BRs.r.I 08Nguyễn Trường Tộ-P.Phước Vĩnh -Tp.Huế -Tỉnh TT.Huế Phân phổi bồi:CTY DỔPHẨN DƯỢC PHẨM TENAMYD LôY.01-02A Đường TânThuận, KhuCông nghiệp/thu Ghế Xuất TânThuận, P.TânThuận Đông, Quận 7,TP.HồChíMinh TUQ CỤC TRƯỞNG P.TRƯỞNG PHÒNG Nouyén Chi Chu hủy Yo

Ẩn