Thuốc Cefuro-B 250: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefuro-B 250
Số Đăng KýVD-23816-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefuroxim- 250mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần LD dược phẩm Medipharco-Tenamyd BR s.r.l Số 8, Nguyễn Trường Tộ, P. Phước Vĩnh, TP. Huế, Thừa Thiên Huế

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/05/2016Cty CP LD DP Medipharco Tenamyd BR s.r.lHộp 2 vỉ x 5 viên6800Viên
Cefuro-B——————
Each film coated caplet contains: 250mgCeturame asCefuroxime axetil
Orstnibuted by = mm
iGMP-WHO)
Mỗiviên nénbao phim chứa: 0elurexim axetil tương ˆ . dung 250 mgCefurakim Số lôSX:
Sảnxiấtba: HD. TY(PLDP MEDIPHARC0 THUMEYD BAs.r.

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET
Lan dau: AX Agel 242

Cefuro- 250mg Mỗiviênnénbaophim chứa: Cefuroxim axetil tung duong 250mgCefuraxim
Phân phối bồi: CTY0PDƯỢC PHẨM TENAMYD
Cefuro-B
250mg
Mỗiviên nénbaophim chứa: Cefuroxim axetil tung dutng 250mgCefuroxim
Phân phốiboi: CTY 0PDƯỢC PHẨM TENAMYD
*Ghi chú: Số lô SX và hạn dùng được in trên vỉ thuốc
Huế, ngày
TONG GIÁM Đốc

DS. Neuyen hi Hom Dung

tháng năm

MẪU HỘP
2Blisters x5Film coated caplets | ®) Prescription drug
_Cefuro-B
Each film coated
caplet contains:
250 mg Cefuroxime
as Cefuroxime axetil

Cefuroxime
250mg

mm
Ccfuro-B
DPHAR(O JEVAMYD BRs.r . AWersseo EahỎhots – | Manufactured by:MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.! i % PHARMACEUTICAL JOINT STOCK JOINT VENTURE COMPANY. 5| aN 08Nguyen Truong ToSt,Phuoc Vinh Ward, HueCity,Thua Thien HueProvince. -_ Ì
Composkion:Cefuroxime axetil as250mgCefuroxime | Excipients…6.q.f…….. 1filmcoated caplet Indications &Contre-indications &Usage anddosege Manufactured by- Distributed by &Another informations: Seeinsert. Storage: Indryplace, below 30°C, protect from light. 7ƒ.TENAMYD PHARWA CORP Keep outofreach ofchildren : Please read package insert before using Meceurto Fusion Best

(UỊW M20Hd1`2uệnD ‘Ôuog UBNYL URL ‘Ad‘UENYL UBL IÿnX øu2 nụy/dệtuôu BuQ2) nuyị’“uận1 uạLBuộnG yZ0-10 A01 (ANYN3I NÿHd 2Ô/ NYHd 09A12 100I04d Upúd SPH Liuj1- 81H đ1-quA 20ndd d-ÿLÔu0n!,, ugÁnBN 60 [1846GAWYN31 02tVHdI03N d01 d212 199Jjpm ups

wixoinjay Buu 0sz Buonp
Bupn IIioxe u1)xo)nje2
:E]nu2 u!ịud oeq
ueu U6IA JOWN
q-01nJ92) ` „
upp oaiy uợq 20núL ©)

Bwosz
wixounjep
q-oan1J2^

uIIUd O9Q UọU U6ỊA GXIAZ
“Bunp |2n Buàp neuẹp Buộng fy96g

‘GH “we onAcqwy) ex9a ‘xS AeBN ‘Bugs Quợ quen ’20CK@I1p ÓP1ộtqu “ÐupOU] Q3 IoN :URNb oFg “doy Buoy eo)WeX -oRYy UABUQY 995 :0J0S ‘2Bunp yogo -Bunp nạ] 9quịp /42Bugyd ‘$quịp ¡2 UJQd Og UBU UIA po DPBNA OAD BL | :MGS ulxainje2 Bui0sz Buanp Buoyn Ijexe uipoJnJe2):ugud que.

MẪU TO HƯỚNG DAN SỬ DỤNG

Cefuro-B 250 (Vién nén bao phim Cefuroxim 250mg)

imaxetil tương ducing Cefuroxim 250mg

II?jaxyd, Hydrogenated castor oll,Hypromeliose, béttalc,titan diaxyd, cm,Tween 80,nudetinh khiét, ethanol 96%vừađủ1viênnónbaophim

thểnhẹđốnvừaởđường hôhấpdưỡi (viêm phổi, viêm phếquản cấp), ditiavàviêm xoang táiphát, viêm amidan vàviêm họng táiphát dovikhuẩn mgayra.
im khuẩn đường tiếtniệukhông biếnchứng -Nhiễm khuẩn davàmômềmdocácvikhuẩn nhạycảm gâyra. ~Lậucầu,viêm niệuđạo,lậutrực tràng không biếnchứng ởphụnữ. -Bệnh Lyme thờikỳđầubiểuhiệnbằng triệuchững banđỏloang doBorrelia burgdorferi.
Người bệnh cótiểnsửdịứngvớikháng sinh nhắm cephalosporin.
Liều lượng thuốc uống: Gølwoxim axefil làmộtacetoxymethy! ester ding theo đường uống ðđạng thuốc viên hayhỗndịch. Người lớn: ~Viêm họng, viêm a-mi-đan hoặc viêm xoang hàmdovíkhuẩn nhạy cảm: Uống 250mg, 12giờmộtlần. -Trong cácđợtkịchphát cấptínhcủaviêm phếquản mạn hoặc viêm phốqiản cấp nhiễm khuẩn thứ phát hoặc trong nhiễm khuẩn da và mômềm không biếnchứng: Uống 250mghoặc 500mg,12giờmộtlần. -Trong cácnhiễm khuẩn đường tiếtniệukhông biếnchứng: Uống 250mg,12giờmộtlần. ~Bệnh lậucổtửcung hoặc niệuđạokhông biến chứng hoặc bệnh lậutrực tràng không biếnchứng ðphụnữ:Uống liềuduynhất 1g,nênuống cùng 1gprobereeid. -Bộnh Lyme mớimắc: Uống 500mg,ngày2lẳn,trong 20ngày. Trẻem.trên? tut: -Viêm họng, viêm a-mi-tan: using 250mg/ngay. -Viêm taigiữa, chốc lö:uống 250mg,12giờmộtlần. -Không nênnghiỀn nátviênceluroxim axetil Tré emdưối2tuổi: đạng bảochếnàykhông phùhợpđểđiềutrịchotrẻemdưới2tuổi. húÿ:Không phảithận trọng đặcbiệtởngười bệnhsuythận hoặc đangthẩm tách thận hoặc người caotuổikhiuống không quáliềutốiđathông thường 1g/ngay. Liệutrìnhđiềutrịthông thường là7ngày.
Trước khibấtđầuđiều trịbăng cafuroxim, phải điểutrakỹvềtiếnsửdịứngcủangười bénhvdicephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Vịcóphản ngquámẫn chén (bangồmphản ũngsốcphảnvệ]xảyrãgiữarácngười bệnh dịứngvớicáckháng sinh nhóm beta-lactam, nânphảithận trọng thíchđắng, và sẵnsảngmọithứđểđiềutrịsốcphản vệkhidùng celuzoxim chongười bệnh trưic đây đã bịdịứngvớipenicilin, Tuynhién, vớicefuroxim, phan ứngquámẫn chéo vớipenicilin ob tỷl‡thấp. Mặc đầucefuroxim hiếm khigâybiến đổichức năng thận, vẫnnênkiểm trathận khiđiểu trịhằng cøfuroxim, nhất tàờngười bệnh ốmnặng đang dùng liềutốiđa.Nênthận trọng khichongười bệnh dùng đồngthời vớicácthuốc lợitiểumạnh, vìcóthểcótácdụngbất lợiđến chức năng than. Dùng celuroxim dảingảycóthểlàmcácchủng không nhạy cảm pháttriển quámức. Cần theo dõingười bệnh cẩnthận. Nếubịbộinhiễm nghiêm trọng trong khiđiểu trị,phải ngừng sửdụng thuốc. Đãcóháo
cáo viêm đạitrảng màng giảxảyrakhisửdụng cáckháng sinh phổrộng. vì vậycầnquan tâmchẩn đoán bệnhnàyvàđiểutrịbằng metrofidazol chongười bệnh bịla chây nặng dodùng kháng sinh. Nênhốtsứcthận trọng khikêđơnkháng sinh phổrộng chonhững người cóbệnh đường tiêuhóa,đặcbiệtlàviêm đạitrang. Đãghinhận tăng nhiễm độcthận khiđùng đồng thờicáckháng sinhaminoglycosid và cephalosporin.
Cầnthận trọng khigặpphảicáctácdụng phụnhưđauđầu,kíchđộng hoặc những phản ứng khácảnhhưởng đếnkhả năng vận
hành máymúctâuxe.
ácnghiên cứutrên chuột nhất vàchuột cổng không thấy cóđấuhiệutỔnthương khả năngsinh sảnhoặc cóhạichohàothaidothuốc cefuruxim.. Sửdụng kháng sinh nàyđểđiểu trịviêm thận -bểthận ởngười mang thaikhông thấy xuất hiệncáctácdụng không mong muốn ởtrẻsơsinh saukhitiếpxúcvớithuốc tạitử cungngưỡi mẹ.Cephalosporin thường được xemlàarttoản sửđụngtrong khicóthai. Tuynhiên, cắtcông trình nghiên cửuchặtchẽtrênngười mang thaicònchưađẩy đủ.Vì cácnghiên cửutrênsúcvật không phải luônluôntiênđoán được đápứngcủangười, nên chỉdùng thuốc nàytrênngười mang thai nấuthật cần.
Cefuroxim Se ore ET) Xemnhư nồngđộnàykhông cótácđộng trêntrẻđang búsữamạ,nhưng nênquan tắmkhithấy trẻ bịlachảy, tưavànổiban.
TUQ CỤC TRƯỞNG
P.TRUONG PHONG
Nouyén Chi Chu All
Tacdung khéng mong mudn ốctỉnhtýlệADRkhoảng 3%sốngười bệnh điềutrị Thường gặp:ADR >1/100 Tiêuhóa:Ïachảy. Da:Bandadạng sẩn. Ítgặp: 1/100 >ADR >1/1000 Toàn thân: Phản ứng phản vệ,nhiễm nấm Candida. Máu: Tăng bạch cầuuaeosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầutrưng tính, thửnghiệm 0oombs đương tính Tiêuhóa:Buồn nôn, nôn. Da: Nổi màyđay,ngứa. Tiếtniệu-sinhdục:Tang creatinin trong huyết thanh. Hiếm gặp: ADR <1/1000 Toàn thần: Sốt Máu: Thiếu mầutanmáu. Tiêuhóa:Viêm đạitràng màng giả. Da:Banđỏđahình, hộichứng Sievans -Johnson, hoạitử biểu bìnhiễm độc.. Gan: Vàng daúmật, tầng nhẹAST, ALT. Thận: Nhiễm độcthận cótăng tạmthờiurêhuyết, creafinin huyết, viêm thận kế. Thần kinhtrung ương: Cơncogiật(nếuliềucaovàsuythận), đauđầu,kíchđộng. Bộphận khác: Daukhép. Thông Máochhắcsĩnhững tắcdụng không mong muốn gặpphải khisửđụng thuốc. atácdụng: Ranitidin vớinatri carbonat lamgiam sinhkhadung clacefuroxim axetil, Nén ding cefuroxim axetil céch it nhất 2giờsauthuốc kháng acid hoặc thuốc phong hế H2,vìnhững thuốc nảycóthểlàmtãng pHdạday. Tăng tácdụng: Probenecid liềucaolàm giảm độthanh thảicefuroxim ởthận, làmcho nồngđộcøfuroxim trong huyết tương caohơnvàkéodàitrơn. Tăng độctính: Aminoglycosid làmtăng khả năng gâynhiễm độcthận. enodactinhduge ly *Due ichos: Ceturoxim làkháng sinh bảntổng hợpphổrộng, thuộc nhém Cephalesporin thếhệ2. Celunxim axeti làtiềnchất củacsfuroxim, Cefuruxim axetil saukhíđược hấpthuvàocơ thểsẽbịthưỷ phânthành cefuroxim cóhoạt tinhkháng khuẩn. Delurorim cóhoạt tính kháng khuẩn doứcchếtổng hợpthành tếbảovìkhuẩn bằng cách gắnvàocác prutein đích thiết yếu(cácprotein gầnpenicilin). Nguyễn nhân kháng thuốc cóthểlàdovìkhuẩn tiếtraenzym rephalasporinase, hoặc: dohiếnđổicácprotein gắnpenicilin. Celuroxim cóhoạt tỉnh kháng cầukhuẩn Gram dưỡng vàGram âmuakhivakykhi,kBcd hấuhếtcácchủng Sf4phyfococcus tiếtpaniclinasa, vàcóhoạt tínhkháng vikhuẩn đường ruột gram âm.Cafuroxim cdhaat lựccan, vìvậycónồng độứcchếtốithiểu thấp đổivớicácchủng Strepiococcus (nhóm A,B,Ú vàBỊ,rácchủng Gonococcus và Meningococcus. Cácchùng Enterobacter, Bacteroides fragilis vaProteus indol dương tínhđãgiảm độnhạy cảmvớiGefuroim. Cácchủng 6l0stridfum dfficiie, Pseudomonas spp., Campylobacter spp., Acinetobacter calcoaceticus, Legionella spp.đềukhông nhạy cảmvớicefuroxim. Cacchủng. aureus, Staphylococcus api diskhang icilin đều kháng cảCeturoxim. Listsri2 mortocyfogenss va da sốchủng Enntsrocaocus cũng kháng Oafuoxim.*Dược động hoe: Saukhiuống, Cefuroxim axetil được hấpthụquađưỡng tiêuhoávảnhanh chóng bịthuỷ phân ở niêm mạc ruộtvàtrung máu đểgiảiphông cefuroxim vàohệhần hoàn. Thuốc được hấpthutốtnhất khiuống trong bữa ăn.Nống độđỉnh của cefuroxim trong huyết tương thayđổituytheo đạng viên hayhỗndịch. Thuốc đạtnắngđộtốiđa12-16 mgAft vànkhoảng 3giữsaukhiuống 500mg cafuroxim dạng viễn. Caturoxim phan bdrộng khắp cơthể,kểcảdịch màng phổi, đồm, xương. hoạtdịch và thuỷ địch. Thểtíchphân bốbiểukiếnðngười lồnkhoẻ mạnh trang khoảng từ9,3-15,8 Iñ/1,73m2. Gsloxim điquahàngràomáunẵo khimàng nãobịviêm. Thuốc quanhau thaivảcóbàitiếtqua sữa mạ. Celzoxim không bịchuyển hoávàđược thảitrừởdạng không biến đổi,khoảng 50% lọc quacầuthận vàkhoảng 50% quahảitiếtñốngthân. Thuốc đạtnồng độcaotrong nước. tiểu. Probenacid ứcchếthảitr0øfuoxim quaốngthận, làmchonding docefuroxim trong huyét tuong tingcaowakéodaihơn. Cefuraxim chithảitrừquamậtvớilượng rất nhỏ. Nồngđộcefuroxim tronghuyết thanh bịgiảmkhithẩm tách. Triệu chứng: Phần lân 7Khigâybuận nôn, nônvàlachảy. Tuynhiên, cóthểgầy phản ứngtăng kích thích thần kinhcửvảcơncogiật, nhất làởngười suythận. Xử trí:Bảovệđường hôhấp củangười bệnh, hỗtrợthông thoảng vàtruyền dịch. Nếu phát hiệncáccơncogiật, ngừng ngaysửdụng thuốc; cóthểsửdụng liệupháp chống co giậtnếucóchỉđịnhvềlâmsàng Thaếc sàychỉdàngthen sựkêđơacủathấy thade. Bểratầmtaytrảarâ | Đạtkỹbướng dẫssẽáụngtrước khidùng | Nếucẩnthêm thông fĩnzIshỏ|ýkiến bácsĩ | Nơi khôthoáng, nhiệt độđưới 30°C, tránh ánhsáng VI5viên, hộp 2 vÏkèmtờhưởng dẫnsửdụng thuốc. TH này sảnxuất. Sănxuất bởi:TÚP LDDP MEDIPHARCO TENAMYD BRs.r.! 0#NguyỄn Trường Tộ-P.Phước Vĩnh -Tp.Huế -Tỉnh TT.Huế Phân phối bãi:CTY CỔPHẨN DƯỢC PHẨM TENAMYD LôY.01-02A Đường TânThuận, KhuCông nghiệp/Khu ChếXuất TânThuận, P.TânThuận Đông, Quận 7,TP.HổChiMinh

Ẩn