Thuốc Ceftriamid 0,5g: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeftriamid 0,5g
Số Đăng KýVD-25208-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCeftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) – 0,5 g
Dạng Bào ChếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 lọ (loại dung tích 15 ml)
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô N8, đường N5, KCN Hoà Xá, xã Mỹ Xá, TP Nam Định, tỉnh Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/11/2016Công ty cổ phần DP Minh DânHộp 10 lọ (loại dung tích 15 ml)16800Lọ
CỤC
ĐÃ PI
BO
QUAN LY

MAU
NHAN
HOP
10
LO
(Ti
LE
70%
)
(Dai:
136mm,
ROng:
56
mm,
Cao:
60
mm
)
SIOIN0|J9X9§
/ô|(|dộH
Aw

aY Te
ae
1E DU

INVIMI
3
_

pviTno
HOW
HNLNZANUL
-HOW
HNIIINRII-dy8NgỊL
Brupuoyduoselg
/Uopo8yyUgSONY,
Lan dau:.09./…09../,.a204
‘ite
DUOC
YET

Mỗilọthuốc:
ì
Thuốc
bóntheođơn
TIÊMBẮP-TIÊMTINHMACH
-TRUYEN
TINHMACH
binh
BOER
Presctiotion
drug
INTRAMUSCULAR
-INTRAVENOUS
FORINJECTION
ORINFUSION
Eacti
vialcoutabits
Ceftriaxon
(dang
Ceftriaxon
natri):…semonsssssssssesssesssssssna
0,5g
,
7
Chỉđịnh,
chống
chỉđịnh,
cáchdùngvàcácthông
tínkhác:
®
Ceftriaxone
(asCeftriaxone
sodium)………………….
058
®
XXinxem
trongtờhướng
dẫn sử
dụng,
Indications,
contra-indications,
administration,
andfor
more
information:
Please
readtheenclosed
leaflet
&
e@
Bảoquân:
Nơikhô,tránhánhsángtrựctiếp,nhiệtđộdưới30°C
®
©®
Storage:
Dryplace,
avoid
direct
light,
Below
30°C
Tiêuchuẩn:
TCCS
Specification:
Manufacturer’s
‘Đểxetầmtaycủatrẻem
Deskin
ảmgtiệc
dn
no
aC,
Ceftrlaxone
0,59
SDK/REG.N’:
Ceftrlaxone
0,5g
3603
in
a

¬—_CONG
TYCOPHAN
DUQC
PHAM
MINH
DAN
MINHDAN
PHARMAGIUNGALJONTAIOCK
COMPANY
DANPHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY
He
toletém)
LôN8-Đường
N5-KCN,
HòaXá-XãMỹ

_
Boxof10vas(18m)
LOUN8
-NSset-HonXnindi
estate-MyXacommune
‘MDPHARCO
TP.NamĐịnh
-T.NamĐịnh
-ViệtNam
‘NamDinhcỉy-NamDinhprovinee
-VietNam

coe
TY
CO
PHAN
DƯỢC
PHẨM
MINH
DÂN
HA
“ay 16564
SS en~ A
CHU
TỊCH
HĐ©T
one
GIAM
DOC
Nguyencthe
Dang

MAU NHAN LO.
(Kích thước: 64 x28 mm. Ti lé 200%)
Se NT
Ceftriamid gm ”
TIÊM BẮP -TIÊM TĨNH MẠCH -TRUYỂN TỈNH MẠCH Mỗilochứa: LM-LV Ceftriaxon (dang Ceftriaxon natri): el 0.5g Chỉ định, chống chỉđịnh, cách dùng vàcácthông tin khác: Xin xem trong tờhướng dẫnsửdụng Tiêu chuốn: TCCS Bảo quản: Nơi khô. tránh ánh sáng trực tiếp. Nhiệt độdưới 30°C š CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MINH DÂN ¬ LôN8 -Đường N5 -KCN. HoèXó -XãMỹXá TP. Nam Binh -Tinh Nam Dinh -Viet Nam SĐÐK/REG.N°: Ngdy
$X/mfd:
$616
SX/lot_
:
HD/exp.

sGgNe TY CO PHAN DUQC PHAM MINH DAN

CHU TICH HDQT
TONG GIAM DOC
2. Nguyintehé Ding
*>‡>
cờ.


Rx -Thuốc bán theo đơn
Thuốc bột pha tiêm
CEFTRIAMID 0,5g tuy
Thành phần: Mỗi lọbột chứa Ceftriaxon natri tương ứng với 0,5 øCeftriaxon. Dược động học: Sinh khả dụng sau khi tiêm bắp là100%. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương đạt được do tiêm bắp liều 1gkhoảng §I mg/lít sau 2-3giờ. Ceftriaxon phân bố rộng khắp các mô vàdịch cơthể. Khoảng 85-90% thuốc được gắn với protein huyết tương. và tuỳ thuộc vào nồng độ của thuốc trong huyết tương. Thể tích phân bố của ceftriaxon là3-13 lítvà độ thanh thải huyết tương là10-22 ml/phút, trong khi thanh thải thận bình thường là5-12 ml/phút. Nửa đời thuốc trong huyết tương khoảng 8giờ, kéo dài hơn ởngười bệnh trên 75tuổi, trung bình là14giờ. Thuốc qua nhau thai vào tuần hoàn thai nhi vàvào sữa mẹ với nồng độ thấp. Tốc độ đào thải có thể giảm ởngười bệnh thẩm phân. Khoảng 40-65 %liều thuốc tiêm vào được bài tiết dưới dạng không đổi qua thận, phần còn lại qua mật rồi cuối cùng qua phân dưới dạng không biến đổi hoặc bịchuyển hoá bởi hệ visinh đường ruột thành những hợp chất không còn hoạt tính kháng sinh. Trong trường hợp suy giảm chức năng gan, sựbài tiết qua thận được tăng lên vàngược lạinếu chức năng thận bịgiảm thì sựbài tiết qua mật tăng lên. Được lực học: Ceftriaxon làmột kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ3, có phổ kháng khuẩn rộng, diệt khuẩn bằng cách ứcchế sựtổng hợp thành tế bào vikhuẩn. Ceftriaxon bền vững với đa sốcác beta-lactamase của các vikhuẩn Gram âm và dương. Ceftriaxon thường có tác dụng invitro và trong nhiễm khuẩn lâm sàng đối với các vikhuẩn sau: -Gram 4m ua khi: Acinetobacter calcoaceticus, Enterobacter aerogenes, ®:…… cloacae, Escherichia coli, Haemophilus influenzae (bao gồm các chủng kháng ampicilin), Haemophilus parainfluenzae, Klebsiella oxytoca, Klebsiella pneumoniae, Morganella morganii, Neisseria gonorrhoeae, Neisseria meningitidis, Proteus mirabilis, Proteus vulgaris, Serratia marcescens.Ceftriaxon ciing cétac dung véi nhiéu ching Pseudomonas aeruginosa. Ghi chi; Nhiéu ching cdc vikhuén nêu trên có tính đa kháng với nhiều kháng sinh khác như penicilin, cephalosporin và aminoglycosid nhưng nhạy cảm với ceftriaxon. -Gram dương ưa khi: Staphylococcus aureus (bao gồm cả chủng kháng penicilinase), Staphylococcus epidermidis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes, Streptococcus nhom viridans. Ghi chu. Staphylococcus khang methicilin cing khang ceftriaxon. das6cdc ching Streptococcus nhém Dva Enterococcus, thi du Enterococcus faecalis đều kháng với ceftriaxon. – Ky khi: Bacteroides fragilis, Peptostreptococcus.Ghi chi: Da s6cdc ching Clostridium difficile déu khang ceftriaxon. *Ceftriaxon được chứng minh invitro có tác dụng chống đa số các chủng của các vikhuẩn sau đây, nhưng vềmặt lâm sàng chưa biết rõ: +Gram âm hiếu khi: Citrobacter diversus, Citrobacter freundii, cdc loai Providencia (bao gồm Providencia rettgeri), cdc loai Salmonella (bao g6m Salmonella typhi), cac loai Shigella. +Gram duong uakhi: Streptococcus agalactiae. +Ky khi: Bacteroides bivius, Bacteroides melaninogenicus. hidinh:Ceftriaxon chỉ nên dùng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng, do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra, bao gồm: Viêm màng não (trừ thể do Listeria monocyfogenes), bệnh Lyme, nhiễm khuẩn đường tiết niệu (gồm cả viêm bể thận), viêm phổi, lậu, thương hàn, giang mai, nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn xương vàkhớp, nhiễm khuẩn da. Dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật, nội soi can thiệp (như phẫu thuật âm đạo hoặc ổbụng). Chống chỉ định: Mẫn cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin, tiền sửcóphản ứng phản vệvới penicilin. Với dạng tiêm bắp: Mẫn cảm với lidocain, không dùng cho trẻ dưới 30 tháng tuổi. Trẻ sơsinh bịtăng bilirubin -huyết, đặc biệt ởtrẻ đẻ non vìceftriaxon giải phóng bilirubin từalbunin huyết thanh. Dùng đồng thời với chế phẩm chứa calci ởtrẻ em: Do nguy cơ kết tủa ceftriaxon -calci tại thận vàphổi ởtrẻ lớn. Đặc biệt chú ýởtrẻ sơsinh tir1 đến 28 ngày tuổi, đang hoặc sẽphải dùng dung dịch chứa calci đường tĩnh mạch, kểcảkhi truyền tĩnh mạch liên tục dịch dinh dưỡng cóchứa calci. Tác dụng không mong muốn: Nói chung, ceftriaxon dung nạp tốt. Khoảng 8% sốngười bệnh được điều trị cótác dụng phụ, tần xuất phụ thuộc vào liều vàthời gian điều trị.
Thuong gdp, ADR >1/100: iachay; phản ứng da, ngứa, nổi ban.
itgap, 1/1000

Ẩn