Thuốc Ceftizoxim: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeftizoxim
Số Đăng KýVD-18775-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCeftizoxim – 1g
Dạng Bào ChếBột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/06/2013Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV PharmHộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml70000Lọ
24/06/2013Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV PharmHộp 1 lọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm 10ml67000Lọ
va ⁄46/1/2
CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TV.PHARM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
women nnn mm.eeem=m 00000————
f
; MAU NHAN
THUOC TIEM BOT CEFTIZOXIME
I. MAU NHAN LO:
BỘ Y TẾ ẰThuốc bón theo đơn Reg No/SDK:
Lot,No/So16SX
Mig. Oate/NSX –
Exp.Date/ HD
CEFTIZOXIM

a, ộ
UOP O9U uồq 90nHL X¡
DRUG FACTS Composition: Each vial contains Active ingredients: Ceftizoxime (as Ceftizoxime sodium) Non-active ingredients: No.
Thuốc bán theo đơn GMP -WHO
Distilled waler forinjection: Wanufacltre by: Fressiesius Kabidiphar Joint -Stock Company (498 Nguyen Thai Hoc street, Quinnion, Binhdinh.) Or Thanh
Hoa pharmaceutical medical equipment joint-stock company (232 Tran Phu, Lam SonWard, Thanh Hoacity}

Reg. No: Lot.No.:Mig.Date:Exp.Date:
Hộp 1lọ(1g) +10ml nước cất pha tiêm
Tiêm bắp, tiém tinh mach Indications, Contraindication, Dosage, Administrations: See the insert.Specification: USP 29 Storage: Inawell closed container, below 30°C.
Prescription drug Keep oulofreach ofchildren A Read carefully theenclosed insert
Π5 betore use.
llIlll 046312

Reg.No/SĐK
Lot. No/ $6 16Sx:
Mig. Date/ NSX
Exp. Date/ HD
R Prescription drug
je
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET

Lân đâầu:…0A./..0h…….10 4,

1vial + 1Amp. 10m! solvent
For injection IM, IV
0z
Il. MAU NHAN HOP 1LỌ + 10ml NƯỚC CẤT PHA TIÊM:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG: Thành phẩn: Mỗi lọcó
Ceftizoxime natri) 7 , { Tá dược:Không có aI ug 9 {ely
_._Nước cấtphaliêm 10m! a issrˆ ` xuất tại:CtycBphén Fressinius Kabi Bidiphar (498 Nguyễn Thái Học, QuPe = – Nhon, Binh Dinh) Hoge Cong tyCP %y =] Dược VTYT THANH HÓA (232Trần = Phu, P,Lam Son, Tp.Thanh Hóa)
SOK:Sốlô:Ngay SX: HD:
Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Liều. dùng, Cách dùng: Xem tờhướng dẫn sửdụng. Tiêu chuẩn: USP 29 Bảo quản: Trong bao bìkíndưới 30°C.
Thuốc bantheo don 6iửthuốc ngoài tầm taytrẻam Bọkỹhưởng dẫntrước khidùng.
&TV,PHARM EE Cong tyCP DPTV.PHARM | as 27Điện Biên Phú, Phudng 9′

…Thành phổTràVĩnh -Tĩnh TràVinh_’

=—=—_
IIL MẪU TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:

CÔNG THỨC: MỗI lọthuốc bộtpha tiêm chứa: -Ceftimxlm (Dạng Caftlzœim natri) 1g TRÌNH BÀY: -Gaftlzoxim 1g/lọ,hộp 01lọ+10 ml nước cấtpha tiêm. DƯỢC LỰC HỌC: -Ceftizoxim làkháng sinh cephalosporin thế hệ3cótác dụng diệt khuẩn. Biển sinh cephalosporin khác, ceftizoxim ứcchế tổng hợp mucopeptid ởthành tếbao -Trong invitro, tác dụng của ceftimxim đối với staphylococcl nhạy cảm ứ cephalosporin thế hệ 1nhưng cóphổ kháng khuẩn rộng hơn thế hệ1và2để khuẩn gram âm. Phổ kháng khuẩn: Vikhudn Gram (+): Staphylococcus aureus, S.epidermidis, Streptococci nhé pneumoniae, Streptococci rividant, Corynebacterium diphtheriae… Vikhuẩn Gram (-): Citrobacter freundii, Enterobacter aerogenes, E.cloacas, Escliền Mebsiella pneumoniae, Morganella morganii, Proteus mirabilis, Providencia, Serratia marcescens, Shigella, P.Aeruginosa,… DƯỢC ĐỘNG HQC: +Ceftizoxim natri được hấp thu không đáng kểqua đường tiêu hóa do đó phải dùng đường tiêm chích. -Sau khitiêm bắp liểu đơn 500mg hoặc 1gCeftizpxim ởngười trưởng thành khỏe mạnh, trung bình nổng độđỉnh của thuốc trong huyết thanh đạt được trong vòng 0,5-1,5 giờlà13,7mg/ml và39-49,9mg/ml theo thứtự. -Sau khitiêm tĩnh mạch liểu đơn 1gCeftizoxim ởngười trưởng thành khỏe mạnh, nổng độ thuốc trong huyết thanh trung bình là60,5mg/ml sau 30phút, 21,5mg/ml sau 2giờ, 8,4mg/ml Sau 4giờ, và1.4mg/ml sau 8giờ. -Sau khitruyển fĩnh mạch hơn 30phút liểu đơn 1gCeftizoxim ởngười trưởng thành khỏe mạnh, nồng độ thuốc trong huyết thanh trung bình là84,4mg/ml ngay khikếtthúc việc truyền, 41,2mg/mi sau 1giờ, 16,4mg/ml sau 2giờ, 6,4mg/ml sau 4giờ, và2,1mg/ml sau 7giờ.

CT ~ of
-Sau khitiêm bắp vàtiêm tính mạch, ceftizoxime được phân bốrộng rãikhấp các mô và dich cothể. Thuốc cũng vào được hang rao não tủy nếu màng não bịviêm. Ceftizoxim qua được nhau thai vàđược phân bốvào sữa. Thuốc gan kếtprotein huyết tương khoảng 28-31%. -Nửa đờithải trừcủa ceftizoxim ởngười trưởng thành cóchức năng thận bình thường trong khoảng 1.4 -1.9 giờ. Ởbệnh nhân suy thận, nồng độ thuốc trong máu cao hơn vànửa đời kéo dàihơn. -Ceftizoxim không được chuyển hóa vàthải trừchủ yếu ðtrong nước tiểu, CHỈ ĐỊNH: ~Nhiễm trùng xương khớp, viêm nộitâm mạc nhiễm khuẩn, viềm màng não, nhiễm trùng hô hấp dưới, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng davàmô mềm, nhiễm trùng đường tiết niệu dovi khuẩn nhạy cảm. -Bệnh lậuvàviêm vùng chậu. >Ðự phòng phẫu thuật.
ándịứng vớiCeftizoxim hay kháng sinh beta-lactam khác. ‘NGOẠI Ý: aning quá mẫn, bao gồm mày đay, ngứa, sốt, ban đỏdadạng (hội ching Steven- sol)7Ø. cóthể xảy ra.Nếu phản ứng quá mẫn cảm nghiêm trọng xảy ra,ngưng dùng % dụng các biện pháp điểu trịthích hợp. g lichỗ tiêm: nóng, viêm tếbảo, đau, chai cứng, viêm tĩnh mạch,.. cóthể xây ra. thoáng qua bạch cẩu ưaeosin vàtăng tiểu cầu. Giảm bạch cấu trung tính, giảm giảm tiểu cẩu, thiếu máu cóthể xảy ra.Thời gian prothrombin kếo dài vàgiảm 1 binmau cóthể xảy ranhưng hiếm. 3ấn: Tăng thoáng qua AST (SGOT), ALT (SGPT), vàphosphatase kiếm. Đôi khi tăng bilirubin, LDH,,… -Tiêu hóa: tiêu chảy, buồn nôn, nôn,.. thỉnh thoảng cóxảy ra.Viêm ruột kếtmang giảcóthể xảy ratrong vàsau khiđiểu trịbằng ceftizoxim. Nếu viêm ruột kếtnhẹ, chỉcần ngưng dùng thuốc. Nếu viêm ruột kếttrung bình đến nặng, nên ngưng thuốc vàbùdịch, chất điện giải và protein.-Thận: Tảng thoáng qua nồng độBUN vàcreatinin máu. -Tác dụng không mong muốn khác: nhức đẩu, chóng mặt, ùtai,.. cóthểxảy ranhưng hiếm. -Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. TƯỜNG TÁC THUỐC: ~Uống probenecid trước hay đổng thời với ceftizoxim sẽlàm chậm thải trừceftizoxim qua thận vànồng độthuốc trong máu cao hơn vàkéo dàihơn. +Sitdung đồng thời aminoglycosid vớmột sốkháng sinh cephalosporin cóthể tăng nguy cơ độc tính thận. Vìvậy, khi sửdụng đồng thời ceftizoxim vàaminoglycosid, cần theo dõichức năng thận.

Mặt 2
THAN TRONG KH! DUNG: -Trước khibắtđầu điểu trịbằng ceftizoxim, cẩn tiến hành phan ứng quá mẫn cảm vớithuốc. -Gẩn thận trọng khidùng thuốc ởbệnh nhân cótiển sửhay bịđịứng. -Nồng độthuốc trong máu cao hơn vàkéo dàihơn ở bệnh nhân bịsưy thận nên cần than trọng khídùng thuốc ởbệnh nhân bịsuythận. -Trong quá trình điểu trịbằng ceftizoxim, cẩn theo dõichức năng thận của bệnh nhân đặc biệt làbệnh nặng phải dùng thuốc liềutốiđa. -Sitdung cettizoxim kéo dàisẽlàm tăng sựphát triển các vikhuẩn không nhạy cảm, cẩn theo dõicẩn thận bệnh nhân trong quá trình điểu trị. -Ceftizoxim nên được sửdụng thận trọng ởbệnh nhân cótiển sửbịbệnh đường tid đặc biệt làviêm ruột kếtbổivìđã có báo cáo vềtiêu chảy vàviêm ruột kếtkí thuốc cephalosporin. *Sửdụng thuốc cho phụ nữcóthai vàphụ nữcho con bú: =Chua cóđủdữliệunghiên cứu vềviệc sửdụng coftizoxim ởphụ nữcóthai, cj ceftizoxim ởphụ nữcóthai khíthật sựcần thiết.
– 0effizoxim cóthểđược phân bốvào sữa, phải thận trọng khidùng thuốc ở bú.*,Tác động eda thuốc khiláixe vả vận hành máy mót: -Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng láitàuxevàvận hành máy móc. CÁCH DÙNG -LIỀU DÙNG: tiêm bắp sâu, tiêm hoặc truyền tĩnh mạch chậm.
* Người lần: -Liểu thường dùng: 1-2g,mỗi 8-12giờ. -Nhiễm khuẩn nặng hoặc có biến chứng: 1gmỗi 8 giờhoặc 2gmỗi 8-12giờ. -Nhiễm trùng nặng đedọa tính mạng: 3-4gmỗi 8giờ, tiêm fính mạch. Cóthể dùng liều đến 2gmỗi 4giờ. -Nhiễm trùng máu dovikhuẩn nhạy cảm: liểu khử đầu 6-12g/ngày, tiêm tính mạch, sau đó giảm đẩn liểutheo đáp ứng của bệnh nhân vàmức độnhiễm khuẩn. -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: 500mg mỗi 12giờ. 0óthể tăng liều nếu nhiễm trùng tiếtniệu dovìkhuẩn P.aeruginosa nhạy cảm. -Bệnh lậu;Liểu duy nhất 1g,tiêm bap. -Bệnh viém vùng chậu: 2gmỗi 8giờ, tiêm tĩnh mạch *Trẻem: -Trễ emtrên 6tháng tuổi: 50mg/&g mỗi 6-8 giờ. Trường hợp nặng có thể dùng liều 200mg/ kg/ngày chia làm nhiều liềunhưng tổng liểu không quá 12g/ngày -Trẻ emtrên 1tháng tuổi: 100 -150mg/kg/ngày chia làm 3liểu đốivớinhiễm trùng nhẹ đến trung bình. Trường hợp nặng cóthểdùng liều 150 -200mg/kg/ngày chia làm 3-4liểu. -Trẻ sơsinh: 25-50mg/tg mỗi 12giờ.

ứng bó WRG 02746 F< 5-49 *Bệnh nhân suy thận: -Liểu dùng vàkhoảng cách dùng liểu phải được điểu chỉnh theo mức độsuy thận, nhiễm khuẩn, khả năng nhạy cảm của vìkhuẩn vànồng độthuốc trong máu. -Liểu khởi đầu: 500 -1g,tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. ~Liểu duy trì: ĐộTân oe Nhiễm ni doa tinh Nhiễm khuẩn nhẹ 50-79 750mg -1,59 moi 8giờ 500mg mỗi 8giờ 500ng -1gmỗi 12giờ 250 -500mg mỗi 12giờ 500mg -1gmỗi 48giờ 500mg mỗi 48giờ hoặc 500mg mỗi 24giờ hoặc 250mg mỗi 24giờ lửdụng thuốc: hạch: Pha 1gthuốc với10ml nước cất, tiêm tính mạch chậm trong 3-5phút. mạch: Pha 1ghoặc 2g thuốc với 50-100ml dung dịch nước muối sinh lý, #ýhay dung dịch truyển tĩnh mạch tương hợp khác. Truyền tính mạch trong thời (é -30phút. bẩn: Pha 1gthuốc với3ml nước cất, tiêm bắp sâu vào các cơlớn. Khitiêm bắp liểu 2g, lẩuvàtiêm ở 2 vịtríkhác nhau. QUÁ LIỂU VÀCÁCH XỬTRÍ: -Gần quan tâm đến khả năng quá liểu của nhiều loại thuốc, sựtương tácthuốc vàdược động học bấtthường ở người bệnh. ~Ngưng dùng thuốc, điều trịhỗtrợhoặc giải quyết triệu chứng. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. NẾU CẨN THEM THONG TIN, XINHOl¥KIEN BAC ST BAO QUAN NdiKHO, KHONG QUA 30°C, TRANH ANH SÁNG bExaTAM TAY tỦA TRE EM TIEU CHUAN APDUNG: USP 29 THUOC BAN THEO BON A CONG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM Ê3 27- Điện Biên Phủ -P.9- Tp Trà Vinh -Tỉnh Trà Vinh BT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239 I4) /f42 +“ WT UWE TFC

Ẩn