Thuốc Ceftizoxim 2g: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeftizoxim 2g
Số Đăng KýVD-21699-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCeftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) – 2 g
Dạng Bào ChếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng gói Hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
12/01/2016Công ty CP dược phẩm VCPHộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml82000Lọ
CONG TY CO PHAN DUGC PHAM VCP
1. Nhấn lọ -tỉ lệ 100%
_— MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ
THUÔC BỘT PHA TIÊM CEFTIZOXI
oc} SS boa BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
2b dàu.LÀL.2..1._4B4ƒ/

FXTHUGC BAN THEO DON

I.M – I.V

BẢO QUẦN: Nơikhô,dưới30°C, tránh ánhsáng,

I.M – I.V

STORAGE: Keep inadryplace, below 30’C protec fromlight
tO
PEEEiG EE iouewt Ceftizoxim (audi dang Cefiizoxim natrp2g «|OC SO ix x {299 THUẾC BẬT HIATIÊN -TÊN BẮP -TÊN TỈHNẠN =XSC,
CÔNG TYCỔ PHAN DƯỢC PHẨM VCP G20
2. Nhãn hộp 01 lọ -tỉ lệ 100% Z
|
AKwwpp: eyep’dx3/qH ÁÁuI UIUU :,N’U21E8/XS GI0S i F8
AAww pp:eyep 6wxs ÁgBN | /
“m.aaaana / WIXOZI}JaD /\ i/
RTHUOC BAN THEO PON Đổxatắmtaycủa trẻem. RKPRESCRIPTION DRUG Keep outofthereach ofchildren. | Đọc kỹhướng dânsửdụng trước khidùng. Read carefully the Instruction before use. |
rae 1® UÊ cố ỶẽŸẽẼỶêẽ 2ˆ Ceftizoxim 2g | Ceftizoxim 2g | 1
MOILOCHUA: || EACH VIAL CONTAINS: |2gCaftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) i| 2gCeftizoxime (asCeftizoxime sodium) | ||CHỈĐỊNH 2) indo 1 INDICATIONS >)please read I CACH DUNG-LIEU DUNG: )trongtờhướng | USAGE enclosed | CHONG CHIĐỊNH sensi CONTRA -INDICATIONS:) P95
I
HỘP 4LỌTHUỐC BỘT PHATIÊM
TIÊN BẮP -TIÊNTÍN! NẠEH
TIEU CHUAN: USP 30. be ee SDK/REG. N°:
4sảnxuốikeCONG TYCOPHAN DUGG PHAM VCP DIACHỈ:THÀNH NUẴN -BÓC BƠN -HẢNỘI-VIỆTNAM.

ps Bidn Van Cuong

BOXOF4VIAL FORINJECTION
|-
SPECIFICATIONS: USP 30. =. ——————-—~~”
%Monutocteed by:VCP PHARMACEUTICAL J.3.C ADDREGS: THANHXUAN -BOCSON -NANO! -VIETNAM
}|
/ |
mm _— 7

CONG TY CO PHAN DUGC PHAM VCP
_ MAUNHANDANGKY
THUOC BOT PHA TIEM CEFTIZOXIM 2G
3. Nhãn hộp 01 lọ + 02 ống nước cắt pha tiêm do CÔNG TY TNHH MTV 120 ARMEPHACO- tilé 100%

AXwwopp: eyep’dx3/dH
Ấ£U1U1 UU:,N’191E8/XS GỊ0S
ÁÁUul uupp :etep’BIN/XS X#gBN
UIIXOZI1J22
l

RPRESCRIPTION DRUG THUOC BAN THEO BON Đểxatắmtay củatrẻem. Keep out ofthereach ofchildren. ‘Đọckỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng. Read carefully the Instruction before use.
Ề A Pee ay re eae ( {t «os Ceftizoxim 2g | e 2 oxim Ceftizoxim 2g EACH VIAL CONTAINS: | MỖI HỘP CHỮA: *01vialofpowder forInjection: !1 *đilọthuốc bộtpha tiêm: 2qCaftzrem (dưới dạng Cefiznxm nahi) *02ống nước cắtphatiềm 5ml:

2gCaftizoxime (asCeftizoxime sodium) *02ampoules ofwater forinjection Exp.date: 36months.

Hạn dùng: 36tháng kể từ ngày sảnxuất (Please see the label afampoule) (hxemthêm trên ốngdung môi) Rag.Nˆ: VŨ-9182 -09 i SĐIC VD-9182 -09 Manufactured by: { Sảnxuất tal:CONG TYTNHH MỘTTHÀNH 120ARMEPHACO CO,LTD | VIEN 120ARMEPHACO ||Add: 118VuKuanThiew-Long Blen-Ha | _ =I. Địachi:118VdXuanThigueLong Biêm-Hà Nội 7 = oe INDICATIONS : 1 CHỈĐỊNH :Ì Xmđẹ ||usace Please read |
E660. ae ||CONTRA. INDICATIONS : ”ị CHONG colBINH – ¬¬ Keepi .below3f’C, Ị BAO QUAN: Nơikhô,dưới 30°C, Koon Spe 1 tránh ánhsáng. protect from light. } – „ TIÊU CHUẨN: USP30 / + ||SPECIFICATIONS: USP30 i HOP 1LO +2ONG ‘pia Ạ J BOX OF 1VIAL +2AMPOULES ieee /
SDK /REG. N°:
4`b.sảnmới tạ:CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM VCP BIACHỈ:THANH XUẮN -SÓCSƠN-HÀNỘI-VIỆTNAM
THUỐC BỘT PHA TIÊN
TIÊM BẮP -TIÊM TĨNH MẠCH

aMoméachued by:VCP PHARMACEUTICAL J.5.C ADDRESS: THAMHKUAM -SOCBON -HANG -VIETHAM

‘i OC CONG TY

TONG GIAM DOC
vs. Gein Vien tang

-————

CONG TY CO PHAN DUGC PHAM VCP
_ MAUNHANDANGKY
THUOC BOT PHA TIEM CEFTIZOXIM 2G
4. Nhãn hộp 01 lọ + 02 ống nước cát pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuất -tỉlệ 100%:
a )
AKwwpp: ayep’dx3/0H
ÁÁUU U0U U:,N’U2168/XS GI9S ———= AKww pp:ejep Bywxs Ae6N | C

019407455 Cầm, ị

J
Ronde BAN THEO DON Bểxatầmtaycủatrẻem. RPRESCRIPTION DRUG Keep outofthereach ofchildren. Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng. |Read carefully theInstruction before use)
e Oo .°
Ceftizoxim Ceftizoxim 2 Ceftizoxim 2g ẽ EACH VIAL CONTAINS: NOI HOP CHUA: *01vial ofpowder forinjection: *Ø1lọthuốc bộtphatiêm: 2gCeftizoxima (asCeftizoxima sodium) 2gCeftrovm (dướidạngCøfzovdm nai) *02ampoulee ofwatar forInjectlon 5mi:| *02ốngnước edtphathem Sm: Exp.date: 36months Hạndùng: 36tháng kểtừngày sảnxuất {Please seethelabel ofampaule) (6nxemthém trén6ngdung mdi) Reg.Nz VD-8092 -09 SĐK VD-8092 -09 by:Pharbaco.,JSC, Sảnxuấttại:CTCPDPTW1 -PHARBACO. Add: 160TonDucThang -Dong Da
I.M – I.V NÂNG I.M – I.V ” – = = INDICATIONS : ” . CHỈ ĐỊNH | snds – 7 /USAGE “|Please read
¬ Oe: oe |CONTRA -INDICATIONS = CHỐNG CHÍĐỊNH đân tửđụng _x+ : – BẢO QUAN: Noikhô,dưới30°C STORAGE: Keep inadryplace, belaw30°C,
‘tránh ảnhsáng. Ộ | protect from light, ” i ˆ a TIỂU CHUAN: USP 30 SPECIFICATIONS: USP30 Ị HỘP 1LỌ +2ỐNG Da Ƒ BOX OF 1VIAL +
2 AMPOULES mm. ef
SDK /REG. N°
THUỐC BỘT PHA TIEM ee POWDER FOR INJECTION 1,
‘ÔNGTYCỐPHẨN DƯỢC PHAM VCP |Morugachured by:VCP PHARMACEUTICAL J.S.C TEM BAP -TIÊN TĨNH MẠCH sinavecous cbpun ougervdu ver|FOR INTRAMUSCULAR ORINTRAVENOUS INJECTION ADDRESS: THANHXUAN -S0CSON -HANGI -VIETNAM

TỔNG GIÁM ĐỐC
DS. Grin Vin ưng
Dee,
ae,

—_ MÁUNHÃN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM CEFTIZOXIM 2G
9. Nhãn hộp 10 lọ- tỉlệ 70%

RPRESCRIPTION DRUG BOX OF10VIALS
Cøftlzorima (asCeftizoxime sodium) 2g

I.M – I.V a a |
FOR INTRAMUSCULAR ORINTRAVENOUS INJECTION
——— VCP PHARMACEUTICAL J.S.C ge —
$ ai a 3 ‡t 3: a VỆ š 3¢ Bi 2 2 £ Zo Za z SẼ 8 eS oe = a am Sẽ 3: 25 4 re
ij zt i r vã a3 ai 53 ! a5 sẽ35 sẽ oe. vẽ BG ng ae 5a i i? a = h ° 33 5 23 sq gs lễ 3 z a
d9A WyYHd Nd NyHd 99 AL ONQOD b= —————
I9ŸW HNỊI W3 -dÿ8 W3U -N3 VHd Loa JONHL
” a
Al-WI Bz(uạpu ugxozfao Bướpipnp) wyxo7yeD
6101 dOH NOG O3HI Nự8 SOïHHL 4

AAwwpp: sp ®G/0H
cians (laa alee ge)
|`” Z2, — 7
NM DOC CONG TY

TONG GIAM DOC
Ds.Gidn Vin Cuong

Rx Thuốc bán theo đơn
-HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THUỐC BỘT PHA TIÊM CEFTIZOXIM 2G
1. Trình bày:
-Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm và 01 tờ hướng dẫn sử đụng.
-Hộp 10 lọ thuốc bột pha tiêm và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
-Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 02 ống nước cất 5ml, sản xuất tại Công ty TNHH
một thành viên 120 – Armephaco, số đăng ký VD -9182 – 09, hạn sử dụng 36 thang ké tir
ngày sản xuất và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
-Hộp 01 lọ thuốc bột pha tiêm + 02 ống nước cất 5ml, sản xuất tại Công ty Cổ phan
dược phẩm Trung uong I- Pharbaco, số đăng ký VD – 8092 – 09, hạn sử dụng36 tháng kể
từ ngày sản xuất và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
2. Công thức: Cho 1lo.
Ceftizoxim (dưới dạng ceftizoxim natri): 2,0g.
3. Dược lực học:
Ceftizoxim là kháng sinh bán tổng hợp nhóm Cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng
khuẩn rộng, bền với enzym thủy phân do vi khuẩn tiết ra. Cơ chế tác dụng của ceftizoxim
tương tự như của các cephalosporin khác: Gắn vào protein ở trên thành tế bào, ức chế tổng
hợp thành tế bào dẫn đến vi khuẩn bị tiêu diệt.
Ccftlzoxim có tác dụng mạnh trong các bệnh nhiễm khuẩn Gram 4m do Escherichia
coli, Klebsiella spp, Proteus mirabilis, P. vulgaris, Providencia rettgeri, Morganella
morganii, Haemophilus influenzae bao gm cả chung khang Ampicilin, Serratia spp,
S.marcescens, Enterobacter spp, Pseudomonas spp, P. aeruginosa va Neisseria
gonorrhoeae.
Ceftizoxim tác dụng lên một số chủng Gram dương như: Staphylococcus aureus (ké ca
ching tiét penicilinase), Streptococcus spp, Streptococcus pneumoniae ching (nhiéu ching
Enterococcus kháng ceftizoxim). Ceftizoxim không tác dụng lên các chủng vi khuẩn
Staphylococcus spp đã kháng methicilin.
Ceftizoxim cũng có tác dụng trên một số ít trực khuẩn Gram âm ky khí như:
Bacteroides spp, Bacteroides fragilis, Peptococcus spp va Peptostreptococcus spp.
4. Dược động học:
Nông độ ccftizoxim trong huyết thanh và thời gian đạt được khi tiêm bắp liều 500mg và
]g trên người tình nguyện khỏe mạnh như sau:
Nông độ thuốc trong huyết thanh (mcg/ml)
Liutêm |1⁄2giờ |[lgiờ |2giờ |4giờ |6giờ | §giờ
500mg 13,3
13,7 9,2 4,8 1,9 0,7
lg 36,0 39,0 31,0 15,0 6,0 3,0

Nông độ ceftizoxim trong huyết thanh và thời gian đạt được khi tiêm tĩnh mạch liều 1g, –
2g và3g trên người tình nguyện khỏe mạnh như sau:
Nông độ thuốc trong huyết thanh (mcg/ml)

Liều dùng | 5phút | 10 phút |30phút | lgiờ |2giờ | 4gid | 8giờ
lg ND ND 60,5 38,9 |21,5 | 8,4 1,4
2g 131,8 | 110,9 77,5 53,6 |33,1 |12,1 |2,0
3g 2211 | 174,0 112,7 83,9 | 47,4 | 26,2 | 4,8

*ND: không xác định
Nửa đời bán thải của ceftizoxim trong huyết thanh khoảng 1,7 giờ khi dùng hai đường
tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch. Khoảng 30% ceftizoxim được gắn kết với protein trong huyết
tương. Ceftizoxim được đào thải qua nước tiểu dưới dạng không đối trong vòng 24giờ.
Sau hai giờ tiêm tĩnh mạch liều 1g, nồng độ ceftizoxim được tìm thấy trong nước tiểu lớn
hon 6000mcg/ ml.
Ceftizoxim đạt được nồng độ điều trị trong dịch cơ thể như: Dịch não tủy (ở những
bệnh nhân với viêm màng não), dịch mật,dịch màng phổi, dịch màng bụng, dịch tuyến tiền
liệt, nước bọt và trong các mô như: Tim, túi mật, xương, mật, phúc mạc, tuyến tiền liệt và
tử cung.
5. Chi dinh
Ceftizoxim được chỉ định trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sau:
— Nhiễm khuẩn đường hô hắp.
— Nhiễm khuẩn da và mô mềm.
— Nhiễm khuẩn xương và khớp.
— Viém mang nao do Haemophilus influenzae.
— Mot s6 truéng hop nhiém khudn huyét.
— Một số trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu, sinh dục, ôbụng và vùng chậu.
– Điều trị bệnh nặng, bệnh nhân bị tổn hại, bao gồm cả những người bị suy nhược, ức
chế miễn dịch, hoặc giảm bạch cầu trung tính.
– Nhiễm trùng gây ra bởi các vi khuẩn hiếu khí gram âm và các sinh vật kháng với các
Cephalosporin khác, Aminoglycosid, hoặc Penicillin đã đáp ứng điều trị.
Tuy nhiên tốt nhất vẫn là điều trị theo kháng sinh đồ.
6. Cách dùng và liều lượng:
Đường đùng: Tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch.
Liều dùng:
-Người lớn: Liều thường dùng là l-2 gmỗi 8-12 giờ/lần.

Liêu lượng và đường dùng nên được xác định bởi mức độ nhiễm khuẩn của bệnhnhân 2
tình trạng của bệnh nhân, mức độ nghiêm trọng của nhiễm trùng, và tính nhạy cảm của các
sinh vật gây bệnh. Liều tối đa thường dùng là 6 g/ngày; Trường hợp nhiễm khuẩn nặng đe
doạ tính mạng, có thể tăng liều lên 12 ø/ ngày.

Hướng dẫn liêu dùng

Tên bệnh Liêu dùng (g) Cách dùng
Nhiễm khuẩn đường tiết 500 mg, mỗi 12h IM hoặc IV
niệu không biến chứng
Các nhiễm khuẩn khác 2-3 Ig, mỗi 8— 12h, IM hoặc IV
Nhiễm khuẩn nặng hoặc vee 1g, m6i 8— 12h, IM hoac IV
kéo dai 2g, mỗi §— 12h, IM hoặc IV
PIDb (Viêm vùng chậu 7 2g, mỗi 8h, IV
do nhiễm khuẩn)
Nghiêm trọng 9-12 3— 4g, mỗi 8h, IV Khi dùng liều 2g: IM, liều dùng được tiêm vào nhiều vị trí khác nhau.
sinh vật này.
Khi bệnh nhân có nghỉ ngờ do C. rachomaiis gây ra, cần phối hợp cùng
các thuốc chống Chlamydial do ceftizoxim khéng cé tac dung trén ching vi

Trong nhiễm trùng nghiêm trọng, liều dùng có thể 2g mỗi 4giờ MS,
Điều trị các bệnh lậu không biến chứng, liều duy nhất 1g, tiêm bắp.
-Trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi: Vì tính an toàn của thuốc đối với trẻ đẻ non dưới 6
tháng tuôi chưa được nghiên cứu, do đó, không khuyến cáo sử dụng ceftizoxim cho các trẻ
em này.
-Trẻ em trên 6 tháng tuổi: 50 mg/kg thể trọng, 6-8h/ lần; Trường hợp nhiễm khuẩn
nặng, có thể tăng tổng liều tối đa lên 200 mg/kg thể trọng/ngày
-Bệnh nhân bị suy thận: Liều tấn công đầu tiên: 500mg — 1g, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh
mạch. Các liều sau được duy trì tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, độ thanh thải creatinin trong
mau.
Nam giới:
(140 — Tudéi) x Thé trong (Kg)
Cle. =
72 x Creatinine (mg/dL)
Nữ giới: Cl„ (ml/phút) = 0,85 *Cl,, nam

-Ở những bệnh nhân chạy thận nhân tạo, liều dùng không quá liều quy định dưới đây, được
sử dụng sau khi lọc máu.

Liều dùng ởngười lớn có chức năng thận giảm
Độ thanh thải Chức năng | Nhiễm trùng ítnghiêm | Nhiễm trùng nặng đe
Creatinin (ml/phút) thận trọng dọa tính mạng
500 mg/la -1,5 g/la 79 -50 Suy giảm nhẹ 0mg/lan, a 8h/ lan 8h/lần
Suy giảm trun 250-500 mg/ là ` , 49 -5 ea mglân Í 0s10 g/lani2h/n bình đến nặng 12h /lân
toe Bệnh nhân lọc | 500 mg mỗi 48h hoặc | 0,5-1,0g mỗi 48h hoặc
máu 250 mg mỗi 24h 0,5g mỗi 24h
Cách đùng:
*Tiêm bắp: Tiêm bắp sâu, không nên tiêm vào mạch máu.
Hoà tan 2 gceftizoxim với 6ml nước cất pha tiêm, lắc đều. Liều 2gnên được phân chia
và đưa vào các khối cơ lớn khác nhau.
*Tiêm tĩnh mạch, truyền tĩnh mạch:
– Tiêm tĩnh mạch:
Hoa tan 2gceftizoxim với 20 ml nước cất pha tiêm, lắc đều.
W⁄
-Tiêm truyền tĩnh mạch liên tục hay gián đoạn: Hoà tan 2 g ceftizoxim trong 20 ml
-Tiêm trực tiếp hoặc tiêm chậm trong 3-5 phút.
nước cất pha tiêm, pha loãng tiếp với 50 -100 ml của một trong những dung môi sau:
Natri clorid tiêm 0,9%
Dung dịch dextrose tiêm 5% hoặc 10%
Dung dịch dextrose 5% và có thêm natri clorid tiêm 0,9% ,0,45% hoặc 0,2%.
Dung dich Ringer’s.
Dung dich Ringer lactate.
Dung dịch đường 5% hay 10%.
Dung dich natri bicarbonat 5%.
7. Chống chỉ định:
Chống chỉ định đối với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm Penicilin và
cephalosporin.
8. Tac dung không mong muốn:
*Thuong gdp, ADR > 1/100 la:
Quá mẫn: Phát ban, ngứa, sốt.
Gan: Tăng thoáng qua AST (SGOT), ALT (SGPT), và phosphat kiềm.
Huyết học: Thoáng tăng bạch cầu, giảm tiểu cầu. Một số cá nhân đã phát hiện có
thử
nghiệm Coombs dương tính.

Tại chỗ tiêm: Sưng đỏ nơi tiêm, đau tại nơi tiêm, viêm da.
*It gap 1/100 > ADR > 1/1000:
Phản ứng quá mẫn, sốc phản vệ.
Gan: Tăng bilirubin.
Thận: Tăng creatinin huyết tương.
Huyết học: Thiếu máu, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính,
và giảm tiểu cầu.
Tiết niệu sinh dục: Viêm âm đạo.
Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn và nôn.
Các triệu chứng của viêm đại tràng giả mạc có thể xuất hiện trong hoặc sau khi điều trị
kháng sinh.
Hội chứng Stevens-Johnson: Ban đỏ, hoại tử biểu bì, xuất huyết, prothrombin kéo dài.
THÔNG BÁO CHO BÁC SĨ NHỮNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN GẶP
PHAI TRONG QUA TRINH SU DUNG THUỐC
9. Than trong:
Như với tat cả các kháng sinh phổ rộng, ceftizoxim thận trọng cho những người có tiền
sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại tràng.
Mặc dù chưa có tài liệu chứng minh ceftizoxim lam thay đổi chức năng thận, trong quá
trình sử dụng thuốc cần theo dõi đánh giá chức năng thận, đặc biệt là ở bệnh nhân bị bệnh b
nặng cần điều trị liều tối đa.
Trước khi điều trị, yêu cầu phải thử test dị ứng của thuốc. Xem tiền sử của bệnh nhân có :
đị ứng với ceftizoxim hay với các cephalosporin/penicillin khác hay không. ⁄ —
10. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai va cho con bu:
-Thời kỳ mang thai:
Nghiên cứu trên chuột và thỏ không cho thấy bằng chứng bị suy giảm khả năng sinh sản
hoặc gây tốn hại cho thai nhi khi dùng ceftizoxim. Tuy nhiên, không có nghiên cứu trên
người. Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai khi thật cần thiết.
-Thời kỳ cho con bú:
Ceftizoxim được bài tiết trong sữa mẹ ở nồng độ thấp. Cần thận trọng khi sử dụng
ceftizoxim cho phụ nữ đang cho con bú.
11. Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Người bệnh bị suy thận: Cần giảm liều. Phải theo dõi chức năng thận và công thức máu,
nhất là khi điều trị liều cao và đài ngày.
Nếu người bệnh bị phản ứng đị ứng hoặc quá mẫn nghiêm trọng, phải ngừng sử dụng
ceftizoxim và tiến hành các biện pháp hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng epinephrin,
oxygen, tiém tinh mach steroid).

Các trường hợp bị viêm đại tràng màng giả thể nhẹ thường chỉ cần ngừng thuốc. Các
trường hợp thể vừa và nặng, cần lưu ý cho dùng các dịch hoặc chất điện giải, bổ sung
protein và điều trị bằng một kháng sinh có tác dụng lâm sàng điều trị viêm đại tràng do
Clostridium difficile.
Néu xảy ra cơn động kinh liên quan với điều trị bằng thuốc, nên ngưng thuốc.
Điều trị chống co giật có thể được chỉ định lâm sàng.
12. Tương tác thuốc:
Suy giảm chức năng thận đã được báo cáo khi sử dụng đồng thời cephalosporin với các
aminoglycosid khác.
13. Vận hành máy móc và lái tàu xe:
Các tài liệu không cho thấy tác động của ceftizoxim đốivới người lái xe và vận hành máy
móc, thiết bị.
14. Quá liều và xử trí:
Xử trí quá liều cần được cân nhắc đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương
tác thuốc và được động học bắt thường ở người bệnh.
Trường hợp người bệnh bị co giật, nên ngừng thuốc ngay lập tức, điều trị chống co giật
nếu có chỉ định trên lâm sàng. Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và
truyền dịch. Theo đối cẩn thận và duy trì trong phạm vi cho phép các biểu
hiện sống của
người bệnh, như hàm lượng khí -máu, các chất điện giải trong huyết thanh… Trường hợp
quá liều trầm trọng, đặc biệt ở người bệnh suy thận, có thể phối hợp lọc máu và truyền máu
nếu điều trị bảo tồn thất bại. Tuy nhiên, chưa có dữ liệu nào ủng hộ cho cách điều trị này.
15. Bảo quản: Bảo quản ởnơi khô, nhiệt độ dưới 30°C và tránh ánh sang.
16. Han ding: 36 thang ké tir ngày sản xuất.
17. Tiêu chuẩn: USP 30. b
Thuốc này Chỉ dùng theo sự kê đơn của thây thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng

Muốn biết thêm thông tin xin hồi ý kiến của bác ve
Không dùng thuốc khi đã hết han,
bién mau.. we


Sản xuất tại: Công ty cỗ phần dược phẩm ver, ¿ lv.
VCP Pharmaceutical Joint — Stock Company, Se he
Thanh Xuân — Sóc Son — Ha Nội ` dc
TONG GIAM DOC
-ps. Gein Vin Cuong

Ẩn