Thuốc Ceftazidim 1g: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCeftazidim 1g
Số Đăng KýVD-18402-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCeftazidim – 1 g
Dạng Bào ChếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ, 10 lọ; Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/04/2013Công ty CPDP VCP53000lọ
16/04/2013Công ty CPDP VCP53000lọ
* ,
CONG TY CO PHAN DUOC PHAM VCP 2% Ip is
_ MAUNHAN DANG KY
THUOC BOT TIEM CEFTAZIDIM 1G
1. Nhãn lọ -tỉlệ 100%
re

(B58 CỤC QUẢN LÝ DƯỢC a) ~ee Inco £32. DA PHE DUYET

CÔNG TYCỔPHẨN DƯỢC PHẨM VCP iF
2. Nhãn hộp 01 lọ -tỉlệ 100% Lan du: AY ds… DY

AAwwopp: eyep’dxa/dH
ẤÁul u!u u :,N’2188/XS 0I9S
AKwwopp :eyep Byyxs Á€BN

CEFTAZIDIM Ic | isuerons geeneremeeeeteeuaats | CEFTAZIDIM 1G F L(EN An ae |
CEFTAZIDIM 1G | | GEFTAZIDIM 1G |
¡Mỗilọchứa: ||Each vialcontains: Caftazidim 19 |19Ceftazidime Tádược: L-arginin 349 mg |Excipient 349mgL-arginine _| |Chidinh 3 nae | Indleationa |Cách dùng-Liểu dùng 😐 angi hutng || Usage :cen | l ¬ lV Chống chỉđịnh dhườ ng | Ï a IV |Contra -Indleations 😐 leaflet | a a Bao quan: Nơikhô, dưới 30°C, | na |Storage: Keep inadry place, | tránh ánhsóng. | |below 30°C, protect from light. Boxof1vialforinjection |Tidu chudin: Nhasanxudt Ỷ ||Specifications: Manufacturer’s. J For int ularoF m”— Hộp Ilọhuốc bộilêm —”““———————— =
Intravenous injection SDK /Reg. N°: Tiêm bếp -Tiêm fĩnh mọch =Panama unnatn CONG TCổHẦN 0Ược PHẨM Vc? | ĐỊAGHÌ:THANH XUĂN„ĐỐCBƠN-HÀNỘI-VIỆTNAM ,C Mewsesweduy. VCP PHARMACEUTICAL J.8.C ADDRE33: THANHXUAN -SOC6ON -HANOI -VIETNAM.

DT
FIVN191A>10MYH=NOS208-MYNX
HNWHL
‘HOWid
A
PIYNIĂIA
+IOWVH
-MGS2Œ11
-NWfiOMMY
a.Sada
aa
2ARYHd
DONG
NYHd
90ALONDD
HHO
RS|
C7777
6u
quuuiệu
-dò
uiyệu,
257
TYOU032vNAYHdd2A
_#})
cluuD
|+PIA
|jox
weil
lộq
2onuL.
I„5»eiu
AD14UI
Ôuo
(+óiLđộH

4ĐỊ
uI194
:aN’Đ#u
Nias
ign
UBSBUN
:NYfHỢ
f18UL
Supe
quøqượn
‘2,06
lØAp
‘Qi
IDN:NynD
oya
Bượngugp

HNIG
[HOĐNQH2
=
:ÐNQd
ngTI
-ONNG
Hoyo
:
HNI@
[HO
JONBH-Ueig
BuoT-nUL
UENX
DABLLU9BIG
‘021
dONX
‘RAIBN
URS
60-Z8L6
-ŒA:49
Bup
9s
(igus
Bunp
BuouọnLượx
Upx)
gn
uợsÁgÕu
/gyBupu]
ọ€:Bunp
UớH
Igwen
8dg9201
:touu
Buap
Bưo
L
đuaggc
uJu|BUe
-7:oonp
EL
Bj,uppze6Q
:ÖI
:VHO
dỘH
IQN
ĐI
NIGIZV1L3138

1
=
TAT
ĐI NIGIZV11313
)
SJeimog;muBlq
:SNOLLVOI4I234S
WOy
Way
06104
‘2,0€
#oIeq
‘eopid
Kip8uldeey
:3OVNOLS
[SNOUV2IGNI
-VLNOO
19090
p©®Opue
:
3oven
peaove
|
SNOLLVOIGNI
IBkEH-U©ig
Ôuornøt1L
uenX
nA6L}:PPV
©8uđôuy
:Áqpeintoenuei
60-Z816-CA:.N
Bex
(@inoduus
jojeqe|
eyee)
syjuoul
g¢:e78q
Gx
[ugJe}em
pelNsip
:ejnodure
|,
@U|uIÔIE
-7Owgre
3UØđOX3
©uIIpZ6eO
Ô|,:RỊA
L
:BNIV.LNOO
XO@
HOWa
ĐI
NIGIZVL133

AT=
|
JL
WNIGIZv11311313
UOIjo®{U|
!Ðj!®P/AOd
Ngày
SX/Mfg.date:
ddm
myy
SốlôSX/Batch.N’:
nn
mmyy
HD/Exp.date
:ddmmyy
:%00L
$|
J}
-)ẹnX
ueS
0£L
jNX
0p
Wey
eud
yeo
son
BuỌ
L0
+
ð|
L0
dộu
UEUN
‘€
D1
WIGIZVLAIO
WAIL
LOG
OONHL
AX
ONYG
NYHN
NYW
3
đ2A
WVHd
2Ôñ
NVHd
Q2
A.LĐNỌ2Đ

C
C
CONG
TY
CO
PHAN
DUGC
PHAM
VCP
.



MAU
NHAN
DANG
KY
THUỐC
BỘT
TIÊM
CEFTAZIDIM
1G
4.
Nhãn
hộp
01
lọ
+01
ống
nước
cất
pha
tiêm
do
CTCPDP
TW1
sản
xuắt
-tỉlệ
100%:
Âu!
UIPP:
yep
đx2/GH
ẨÁul
uiUU:N’U9}Eg/XS
QỊ9S
ẨÁu
uipp:e}ep’BJW/XS
ẤgBÖN

Powder
for
injection
CEFTAZIDIM
1G
GEFTAZIDIM
16
BEFTAZIDIM
1G
EACH
BOX
CONTAINS:
CEFTAZIDIM
1G
MỖI
HỘP
CHỨA
:
1vial:
1gCoftazidime.Excipient:
349mgL-arginine
1ampoule:
distilled
water
5ml.
Exp.
Date:
36months
(See
thelabel
ofampoule)
Reg.
N*:VD-8092
-09.
Manufactured
by:PHARBACO
Add:
160TonDucThang-Dong
Da-Ha
Noi
119:
Ceflazidim
1g
“Tádược:
L-arginin
349mg
1ống
dung
môi:
nước
cấtphatiêm
5ml
Handùng:
36tháng
kểtừngày
sảnxuất,
(Xinxem
trênốngdung
môi)
Sốđăng
ký:VD-8092
-09
Sảnxuất
lại:CTCPDP
TW1
-Pharbaco
Địachỉ:160TônĐứcThắng-Đống
Đa-rla
Nội
CHỈĐỊNH
:
CÁCH
DỪNG
-LIỂU
DÙNG:
Cau,
INDICATIONS
ÝMGCHÍĐNH
;jdềngdyg
|Please
read
|
|
USAGE
|
||
mm

)
QUẢN:
Nơikhô,
dưới30°C,
NI
=
IJ,V/
CONTRA
-INDICATIONS
IMI
[
UoV
tránh
ánhsáng
STORAGE:
Keep
Inadryplace,
TIÊU
CHUẨN:
Nhàgảnxuất
below
30°C,
protect
from
light
SEK
Rog.N°:
For
laror
SPECIFICATIONS:
Manufacturer’s
Hộp
1lọ
+1ống
Thuốc
bội
tiêm
Box
ofIvial+Ìc
Ì
tcc—=
vc?
48.¢
Tiêm
bớp
-Tiêm
finh
mach

sảnmãlọtCONG
TYCỔPHAN
DƯỢC
PHẨM
VCP
Woce
ADDRESS:
THANHXUAN
»SOCEON
-HANOI
-VIETHAM
Wee
ĐỊACHỈ:THANH
XUÂN-BÓCSƠN-HẢNỘI-VIỆTNAM

=SƠ
.1Ð.
Y
,
a?

a?
Ss
PHO
TONG
GIAM
ĐỐC
DS.
Guin
Tâm
Faring
#“o*
a
ee

CONG
TY
CO
PHAN
DƯỢC
PHẨM
VCP
_
MAU
NHAN
DANG
KY
THUOC
BOT
TIEMCEFTAZIDIM
1G
___
5.
Nhãn
hộp
10
lo

lệ
67%

AAW
wpp:
Epdx2/GH
AAWwW
UU)
NERS
OOS:
AAww
pp:evep
6J//XS
&gÕN
IL
WIGIZVLIS9

CEFTAZIDIM
1G
a
a
CEFTAZIDIM
1G
ee
Indications,
Contra
-Indications,
Usage:
Chỉđịnh.
Chống
chỉđịnề:
Cách
dùng
-Liểudùng:
Please
read
enclosed
leaflet
Xmđọctrong
Ðhướng
dẫnsửdụng.
I.M
xI.V
Storage:
Temperature
below
30°C,
dryplaca,
ILM
-I.V
Bảo
quản:
Nơikhô,nhiệtđộdưới30°C,
tránh
ánhsáng
protected
from
light
Tiêuchuẩn:
Nhaadnmut
8ÐK!REG.
N°:…………………..
6.
BOXOF10VIALSPOWDER
FORINJECTION
HỘP
10LỌTHUỐC
BỘT
TIÊM
FORINTRAMASCULAR
O8INTRAVENOUS
BUECTION
4f
ver
isc
TEM
BAP
-TIÊMTINH
MẠCH
Sảnbuổi
CôNGTYCỔPHẨNbượcPhu
ven
VCPPHARMACEUTICAL
J.5.4
ADDRESS:
THANHXUAN
-SOCSON
-HANOI.
VIETNAM
a
DIAClikTHANH
XUAN
-ÓCBƠN-HÀNỘI-VIỆT
NAM
|

Xthuốc bán theo đơn
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
THUOC BOT TIÊM CEFTAZIDIM 1G
1. Trinh bay:
– H6p 01 lo thuéc bột tiêm và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. -. Hộp I0 lọ thuốc bột tiêm và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc. -_ Hộp0I lọ thuốc bột tiêm + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml, sản xuất tại công ty cổ phần Dược phẩm Trung Ương 1- Pharbaco, 160 Tôn Đức Thắng -Đống Đa -Hà Nội, số đăng ký VD -8092 -09, hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất. – H6p 01 lo thuốc bột tiêm + 01 ống nước cất pha tiêm
5ml, sản xuất tại Xí nghiệp Dược phẩm 120 -Apharma, 118 Vũ Xuân Thiều -Long Biên -Hà Nội, số đăng ký VD -9182 — 09, hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất. 2. Công thức: cho Ilọ,
Hoạtchất :Ceftazidim 18.
Tá dược :L-Arginin 349mg
3. Dược lực học:
Ceftazidim có tác dụng diệt khuẩn do ức chế các enzym tổng hợp vách tế bào vi khuẩn.
Thuốc bên vững với hầu hết các beta – lactamase của vi khuẩn trừ enzym của Bacteroides. Thuốc nhạy cảm với nhiều vì khuẩn Gram âm đã kháng aminoglycosid và các vi khuẩn Gram dương đã kháng ampicilin và các cephalosporin khác.
*Phổ kháng khuẩn:
Tác dụng tốt: Vi khuẩn Gram âm ưa khí bao gồm Pseudomonas (P. aeruginosa), E. coli, Proteus (ca dong indol duong tinh va am tinh), Klebsiella, Enterobacter, Acinetobacter, Citrobacter, Serratia, Salmonella, Shigella, Haemophilus influenzae, Neisseria gonorrhoea va Neisseria meningitidis. Mot số chủng Pneumococcus, -Moraxella catarrhalis, va Streptococcus tan mau beta (nhém A,B,C va G lancefield) va Streptococcus viridans. Nhiéu ching Gram dương ky khí cũng nhạy cảm, Staphylococcus aureus nhạy cảm vừa phải với ceftazidim.
*Kháng thuốc:
Kháng thuốc có thể xuất hiện trong quá trình điều trị do mất tác dụng ức chế các beta – lactamase qua trung gian nhiễm sắc thể (đặc biệt đối véi Pseudomonas Spp., Enterobacter va Klebsiella),
Ceftazidim không có tác dụng với Sfaphylococcws aureus kháng methicilin,
Enterococcus, Listeria monocytogenes, Bacteroides fragilis, Campylobacter Spp.,
Clostridium difficile.
4. Dược động học:
Ccftazidim không hấp thu qua đường tiêu hóa, do vậy thường dùng dạng tiêm tĩnh
mạch hoặc tiêm bắp.
Nồng độ huyết thanh đạt được:
feast
f
aee
da
DFeee
KZ
Wika

Tiêm bắp Tiêm tính mạch | Tiêm tĩnh mạch không liên tục (sau 1— 1,5 gid) (sau 5phút) (sau 20 — 30 phút)
500mg | Khoảng 15 mg/l Khoang 45 mg/l Khoảng 40 mg/1
lg Khoảng 35 mg/l Khoảng §5 mg/1 Khoảng 70 mg/l
2g Không có thông báo | Khoảng 170 mg/I Khoang 170 mg/l
Nửa đời của của Ceftazidim trong huyết tương ở người bệnh có chức năng thận bình thường xấp xỉ 2,2 giờ, nhưng kéo dài hơn ở người bệnh suy thận hoặc trẻ sơ sinh. Ceftazdim không chuyển hóa, bài tiết qua lọc cầu thận. Khoảng 80 — 90% liều dùng bài tiết qua nước tiểu sau 24 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mạch I liều độc nhất 500 mg hay lg, khoảng 50% liều xuất hiện trong nước tiểu sau 2giờ đầu, 2— 4 giờ sau khi tiêm bài tiết
thêm 20% liều vào nước tiểu và sau 4 — 8 gid sau lai thém 12% liéu bai tiết vào nước
tiéu. Hé s6 thanh thai Ceftazidim trung bình của thận là 100ml/phút. Bài tiết qua mật
dưới 1%. Chỉ khoảng 10% thuốc gắn với protein huyết tương. Ceftazidim thấm vào các
mô ở sâu và cả dịch màng bụng. Thuốc đạt nồng độ điều trị trong dịch não tủykhi màng
não bị viêm. Ceftazdim đi qua nhau thai và bài tiết vào sữa mẹ.
Ceftazidim hấp thụ sau liều tiêm qua màng bụng cho người bệnh điều trị bằng thẩm
tách màng bụng.
5. Chỉ định:
Chỉ dùng Ceftazidim trong những nhiễm khuẩn rất nặng, đã điều trị bằng kháng sinh
thông thường không đỡ để hạn chế hiện tượng kháng thuốc.
Những trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm như:
— Nhiễm khuẩn huyết.
— Viêm màng não.
-_ Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng.
-_ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhày nhớt.
-_ Nhiễm khuẩn xương và khớp.
— Nhiễm khuẩn phụ khoa.
-_ Nhiễm khuẩn trong ổbụng.
-_ Nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bỏng và vết thương.
– Những trường hợp nhiễm khuẩn kể trên đã xác định hoặc nghỉ ngờ do
Pseudomonas hoac Staphylococcus nhu viêm màng não do Pseudomonas, nhiễm khuẩn
ởngười bị giảm bạch cầu trung tính, cần phải phối hợp ceftazidim với kháng sinh khác.
6. Liều dùng -Cách dùng:
Liêu dùng:
— Người lớn: Liêu trung bình Ig tiêm bắp sâu hoặc tĩnh mạch (tùy mức độ nặng
của bệnh) cách nhau 8 -12 giờ một lần. Liều dùng tăng lên 2 g/ 8 gid trong viêm màng
não do vi khuẩn Gram âm và các bệnh bị suy giảm miễn dịch. Nhiễm khuẩn đường tiết
niệu 500 mg/ 12 giờ.
– Nguoi cao tuổitrên 70 tuổi: Liều 24 giờ cần giảm xuống còn 1/2 liễu của người
bình thường, tối đa 3
g/ ngày.
— Trẻ nhỏ và trẻ em:
xil

Trể em trên 2 tháng tuổi: Liều thường dùng 30 – 100 mg/ kg thể nghi ngày, chia làm
2 -3 lần (cách nhau 8hoặc 12 giờ). Có thể tăng liều tới 150 mg/ kg thể trọng/ ngày (tối
đa tới 6g/ ngày), chia 3lần cho các bệnh rất nặng.
Trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ dưới 2 tháng tuổi: liều thường dùng là 25 -60 mg/ kg thể
trọng/ ngày, chia làm 2 lần, cách nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sinh, nửa đời của ceftazidim có
thể gấp 3- 4 lần so với người lớn).
Trong trường hợp viêm màng não ởtrẻ nhỏ trên 8ngày tuổi, liều thường dùng là 50
mg/ kg thể trọng, cứ 12 giờ một lần.
-_ Người bệnh suy giảm chức năng thận (có liên quan đến tuổi):
Dựa vào độ thanh thải creatinin (khi độ thanh thải creatinin dưới 50 ml/ phút, nên
giảm liều do sự thải trừ thuốc chậm hơn).
Với người bệnh nghi là có suy thận, có thể cho liều đầu tiên thường là lg sau đó
thay đổi liều tùy thuộc vào độ thanh thải creatinin như sau:

Độ thanh thải Creatinin huyết tương ñiek-dib,ll
(ml/ phút) (micromol/ lít)
50 -31 150 -200 1g, ctt 12 gid 1 lan
30 -16 200 -350 1g, ctt 24 gid 1lan
15 -6 350 -500 0,5 g, ctt 24 gid 1lan
<5 > 500 0,5 ø, cứ 48 giờ 1lần
Liều gợi ýởtrên có thể tăng 50%, nếu lâm sàng yêu cầu như ởbệnh nhày nhớt.
-_ Các trường hợp khác:
Người bệnh đang thẩm tách máu, có thể cho thêm 1gvào cuối mỗi lần thẩm tách.
Người bệnh đang lọc máu động tính mạch liên tục, dùng liều 1g/ ngày, dùng 1lần
hoặc chia nhiều lần.
Người bệnh đang thẩm tách màng bụng, dùng liều bắt đầu 1g, sau đó liều 500 mg
cách nhau 24 giờ.
Chú ý: Nên dùng cốftazidim ít nhất 2ngày sau khi hết các triệu chứng nhiễm khuẩn,
nhưng cần kéo dài hơn khi nhiễm khuẩn có biến chứng.
Cách dùng:
Ceftazidim dùng theo cách tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3-5phút, hoặc
tiêm truyền fĩnh mạch.
– Dung dich tiém bắp: Pha thuốc trong nước cất tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain
hydroclorid 0,5% hay 1%, với nồng độ khoảng 250 mg/ mI.
– Dung dich tiém lĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tiêm, dung dịch natri clorid
0,9%, hoặc dextrose 5%, với nồng độ khoảng 100 mg/ mI.
– Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong các dung dịch như trong tiêm tinh mach
nhưng với nồng độ 10 -20 mg/ ml (1 -2g thuốc trong 100 ml dung dich).
7. Tính tương ky:
— Với dung dịch natri bicarbonat: Làm giảm tác dụng thuốc. Không pha ceftazidim
vào dung dịch có pH trên 7,5 (không được pha thuốc vào dung dịch natrI bicarbonat).
-_ Phối hợp với vancomycin phai ding riéng vi gay kết tủa.
i

-_ Không pha lẫn ceftazidim với các aminoglycosid (gentamicin, streptomycin) hoặc
metronidazol. Phải tráng rửa cẩn thận các ống thông và bơm tiêm bằng nước muối (natri
clorid 0,9%) giữacác lần dùng hai loại thuốc này, để tránh gây kết tủa.
8. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với Cephalosporin hoặc Penicilin.
9. Tác dụng phụ:
Ít nhất 5% người bệnh điều trị có tác dụng không mong muốn. Thường gặp nhất là
phản ứng tại chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, đị ứng và phản ứng đường tiêu hoá.
Thuong gdp, ADR > 1/100
– Tai ché: Kich tng tai ché, viém tac tinh mach.
– Da: Ngtta, ban dat san, ngoai ban.
Ít gặp, 111000 < ADR < 1/100 - Toan than: Dau dau, chóng mặt, sốt, phù Quincke, phản ứng phản vệ. -_ Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, tăng lympho bào, phản ứng Coombs dương tính. -_ Thần kinh: Loạn cảm, loạn vị giác. ởngười bệnh suy thận điều trị không đúng liều có thể co giật, bệnh não, run, kích thích thần kinh -cơ. -_ Tiêu hóa: Buồn nôn,nôn, đau bung, ia chay. Hiếm gặp, ADR < 1/1000 -- Máu: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu huyết tán. -_ Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả. - Da: Ban đỏ đa dạng, hội chứng Steven -Johnson. Hoại tử da nhiễm độc. - Gan: Tang transaminase, tang phosphatase kiém. - Tiết niệu sinh dục: Giảm tốc độ lọc tiểu cầu than, tang uré và creatinin huyết tương. -_ Có nguy cơ bội nhiễm véi Enterococci va Candida THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG TÁC DỰNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP PHẢI KHI SỬDỤNG THUỐC 10. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: -_ Thời kỳ mang thai: Cephalosporin được coi là an toàn trong thai kỳ. (Tuy nhiên vẫn chưa có những nghiên cứu thoả đáng và được kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật cần thiết). -_ Thời kỳ cho con bú: Thuốc bài tiết qua sữa, ảnh hưởng cho trẻ còn bú nên phải cân nhắc khi dùng thuốc cho người đang cho con bú. 11. Tương tác thuốc: Với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid, ceftazidim gây độc cho thận, cần giám sát chức năng thận khi điều trị liều cao kéo dài. Cloramphenicol đối kháng ¡ viro với ceftazidim, nên tránh phối hợp khi cần tác dụng diệt khuẩn. 12. Thận trọng: DU ae ey,9 . Trước khi bắt đầu điều trị bằng ceftazidim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác. Có phản ứng chéo giữa penicilin và cephalosporin. Tuy thuốc không độc với thận nhưng phải thận trọng khi dùng đồng thời với các thuốc độc với thận. Một số ching Enterobacter lic đầu nhạy cảm với ceftazidim có thể kháng thuốc dần trong quá trình điều trị với ceftazidim và các cephalosporin khác. Ceftazidim có thể làm giảm thời gian prothrombin. Cần theo dõi thời gian prothrombin ở người suy thận, gan, suy dinh dưỡng và nếu cần phải cho vitamin K. Nên giảm liều hàng ngày khi dùng cho người bệnh suy thận. Thận trọng khi kê đơn ceftazidim cho những người có tiền sử bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt bệnh ly 13. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Các tài liệu không cho thấy tác động của Ceftazidim ảnh hưởng đối với người lái xe và vận hành máymóc thiết bị. 14. Sử dụng quá liều: Đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ứng bao gồm co giật, bệnh lý não, run ray, dé bị kích thích thần kinh cơ. Cần phải theo dõi cẩn thận trường hợp người bệnh bị quá liều cấp và có điều trị hỗ trợ. Khi suy thận, có thể cho thẩm tách máu hoặc màng bụng để loại trừ thuốc nhanh. 15. Bao quan: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. 16. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. 17. Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất. Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ýkiến của bác sỹ. Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biến màu... Sản xuất tại: Công ty cổ phần dược phẩm VCP VCP Pharmaceutical Joint — Stock Company Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hà Nội Điện thoai: 04 — 35813669 Fax: 04 -35813670 tT TONG:GIAM DOC CONG TY — ‘gS TCUOL AQSESN €) ae , 9A Ds ẩn “liếm (tường

Ẩn