Thuốc Cefpodoxim 100 mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cefpodoxim 100 mg |
Số Đăng Ký | VD-16123-11 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cefpodoxim- 100mg |
Dạng Bào Chế | viên nén dài bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp lớn 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
27/06/2016 | Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco | Hộp lớn 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên | 7820 | Viên |
7 CONG IY
| XUATNHAP KHAU
| COMPOSITION: Each film-coated caplet contains: | imeproxetil equi tol 100mg ~Excipientts s.q.f…………………..-..sccccesee-……v 016fili-coated caplet | STORAGE: Below 26°C, protect from light. MANUFACTURER’S SPECIFICATION |NGAY SX-SOLOSX-HD: | Mfg.Date-Lotno.-Exp.Date
ee
|
pedjeo
U1IXO BW
OO!
Cefpodoxime proxetil
CefpedoxIim –
| 100 mg
Ww
Cefpodoxim proxetil
Cefpedoxim
eT 100 meg
GMP-WHO
1blister x10 film-coated caplets
⁄ DOMESCO
INDICATIONS, DOSAGE AND METHOD OF ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read thepackage insert. |
KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THE INSTRUCTIONS BEFORE USE
GMP-WHO
1vỉx10 viên nén dài bao phim
DOM€SCO .
h-Đồng
Tháp
ấn
:2008
&ISO/IEC
17025)
(Achieved
ISO
9001:
2008
&ISO/IEC
17025
certification)
66
Quốc
lộ30
-TP.
Cao
L
66National
road
30-Cao
Lanh
City
-Dong
Thap
Province
DOMESCO
MEDICAL
IMPORT
EXPORT
JOINT-STOCK
CORP.
(Đạt
chứng
nhận
ISO
9001
CÔNG
TY
CỔ
PHAN
XUẤT
NHẬP
KHẨU
YTẾ
DOMESCO
| THANH PHAN: Méivién néndaibaophim chita: | -Cefpodoxim proxetil tuong dudng Cefpodoxim……………….. 100 mg | -Tádượcvừađủ……………………………..‹—. 1viên néndài baophim BẢO QUẦN: Dưới 25°C, tránh ánhsáng.ee TIÊU CHUAN APDUNG: TCCS L_—— _ _ =
CHỈĐỊNH, CACH DUNG &LIEU DUNG, pHỐNG CHỈĐỊNH, TƯƠNG = TÁC THUỐC, TÁC DUNG PHU VÀNHUNG BIEU CAN LUUY: Xin đọctrong tờhướng dẫnsửdụng. |
péxaTAM TAY CUA TRE EM | ĐỌC KYHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG
lw cUrr |„{ XUẤT NHẬP. i{
KHAU
DOMESC 9 § 66 Quốc lộ -TP. Cao Lãnh -Đồng Tháp 66 National road 30- Cao Lanh City -Dong Thap Province (Đạt chứng nhận ISO 9001 :2008 & (Achieved ISO 9001: 2008 & ISO/IEC 17025 certification)
GMP -WHO
Cefpodoxime proxetil
Cefpedoxim
||| 100 Mg
BOXES OF10BLISTERS (Each blister of10film-coated caplets iscontained ina smaller boxes)
DOMESCO DOMESCO
Cefpedoxim
COMPOSITION:Each film-coated caplet contains: -Cefpodoxime proxetil equivalent to Cefpodoxime-Excipients s.q.f 100mg onefilm-coated caplet INDICATIONS, DOSAGE AND METHOD OF ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS, INTERACTIONS, SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: Read thepackage insert. STORAGE: Below 25°C, protect from light.
MANUFACTURER’S SPECIFICATION
KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ CAREFULLY THEINSTRUCTIONS BEFORE USE
b)Nhãn hộp chứa 10 hộp nhỏ (Hộp nhỏ chứa 1vỉx10 viên nén dài bao phim).
GMP -WHO
Cefpodoxim proxetil
Cefpedoxim
mE | 100 Mg
HOP 10 vi (Mỗi vi10viên nén dài bao phim chứa trong 1hộp nhỏ)
DOMESCO
Cefpedoxim
THANH PHAN: Mỗiviên néndàibaophim chứa: ~Pefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim-Tádược vừa đủ 1viên néndàibaophim CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG & LIỀU DÙNG, CHỐNG CHỈĐỊNH, TƯỜNG TÁC THUỐC, TÁC DỤNG PHỤ VÀNHỮNG ĐIỀU CẨN LƯU Ý:Xin đọctrong tờhướng dẫnsửdụng. BẢO QUẢN: Dưới 25°C, tránh ánhsáng.
SÐK:………………. TIÊU CHUAN APDUNG: TCCS
bEXATAM TAYCUATREEM DOCKYHUONG DAN $Ử DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
_ %
NGÀY SX-SỐLÔ5X-HD: Mfg. Date -Lơtno.-Exp. Date:
MẪU NHÃN
1. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
a). Nhãn vỉ 10 viên nén dài bao phim.
SO LO Sx:
Cefpodoxim ©
100 mg
Cefpodoxim
1OO mg .
Cefpodoxim
100 mg
Cefpodoxim
100 mg
Cefpodoxim
100 mg
Cefpodoxim
100 mg
Cefpodoxim
100 mg
Cefpodoxim
100 mg
Cefpodoxim
100 mg
DOMESCO
CICP XNK YYEDOME8CO
3. Toa hướng dẫn sử dụng thuốc:
Toa hướng dẫn sử dụng thuốc:
CEFPODOXIM 100 mg
*Thành phần: Mỗi viên nén dài bao phim chứa -Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim… ” 3888580 ..100 mg
-Ta duge: Avicel, Croscarmellose sodium, Natri lauryl sulfat, Magnesi steatat, ‘Acrosil, “Hydroxypropyimethy! cellulose 15cP,
Hydroxypropylmethyl cellulose 6cP, Polyethylen glycol 6000, Talc, Titan dioxyd………………… vira du 1vién nén dai bao phim
*Dang bao ché: Vién nén dai bao phim. `…
*Qui cách đóng gói: Ù „
-Hộp lớn x10 hộp nhỏ, hộp nhỏ x1vỉ x10 viên. k
*Dược lực học: Cefpodoxim làkháng sinh cephalosporin thế hệ 3.Có tác dụng chống. lại các vikhuân Gram dương và Gram âm.
Cefpodoxim có hoạt lực đối với cầu khuẩn Gram dương như phé cau khuan Streptococcus pneumoniae, cac liên cầu khuẩn
(Streptococcus) nhém A, B, C, G va cac tụ cầu khuẩn Staphylococcus aureus, S. epidermidis c6 hay khong tao ra béta-
lactamase. Tuy nhiên, thuốc không có tác dụng chống các tụcầu khuẩn kháng isoxazolyl —penicilin do thay đổi protein gắn
penicilin.Cefpodoxim cũng có tác dụng đối với các cầu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương và Gram âm. Thuốc có hoạt tính
chống vikhuân Gram âm như E. coli, Klebsiella, Proteus mirabilis va Citrobacter.
Cefpodoxim bền vững đối với beta-lactamase do Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis va Neisseria sinh ra.
Cefpodoxim íttác dụng trén Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens va Clostridium perfrin gens.
Cefpodoxim proxetil íttác dụng kháng khuẩn khi chưa được thủy phân thanh Cefpodoxim trong co thể.
*Dược động học: Cefbodoxim được hấp thu qua đường tiêu hóa và được chuyên hóa bởi các esterase không đặc hiệu, có thể tại thành ruột, thành
chất chuyển hóa Cefpodoxim có tác dụng. Khả dụng sinh học của Cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học này tăng lên khi dùng Cefpodoxim cùng với thức ăn.
Nửa đời huyết thanh của Cefpodoxim là2,1— 2,8 giờ đối với người bệnh có chức năng thận bình thường. Nửa đời huyết thanh
tăng lên đến 3,5— 9,8 giờ ởngười bị thiểu năng thận. Sau khi uống một liều Cefpodoxim, ởngười lớn khỏe mạnh có chức
năng thận bình thường, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2-3 giờ và có giá trị trung bình 1,4 microgam/mi, 2,3
microgam/ml, 3,9 microgam/ml déi với các liều 100mg, 200mg, 400mg.
Khoang 40% Cefpodoxim lién kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng không thay đổi qua lọc của cầu thận
và bài tiết của ống thận. Khoảng 29—38% liều dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ởngười lớn có chức năng thận bình
thường. Không xảy rabiến đổi sinh học ởthận và gan. Thuốc bị thải loại ởmức độ nhất định khi thâm tách máu.
*Chỉ định: -Các bệnh từ nhẹ đến trung bình ởđường hô hấp dưới, kể cả viêm phổi cấp tính mắc phải ởcộng đồng do các chủng
Streptococcus pneumoniae hoac Haemophilus influenzae nhạy cảm và đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do các
ching S.pneumoniae nhay cam và do các H. influenzae hoac Moraxella catarrhalis.
-Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa ởđường hô hấp trên do Streptococcus pyogenes nhay cam.
-Viêm tai giữa cấp do các chủng nhạy cảm S.pneumoniae, H. influenzae hoac B. catarrhalis.
-Nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng do các chủng E. coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus
mirabilis, hoac Staphylococcus saprophyticus.
-Bệnh lậu cấp, chưa có biến chứng, ởnội mạc cổ tử cung hoặc hậu môn —trực tràng của phụ nữ và nam giới do các chủng
Neisseria gonorrhoea.
-Nhiễm khuẩn da thẻ nhẹ đến vừa chưa biến chứng và cac t6échtte da do Staphylococcus aureus va Streptococcus pyogenes
nhạy
cảm.
*Chống chỉ định:
-Quá mãn với cephalosporin và các thành phần của thuốc.
-Người bịrối loạn chuyển hóa porphyrin.
*Thận trọng:
-Trước khi bắt đầu điều trị bằng Cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiền sử địứng của người bệnh với cephalosporin, penicillin
hoặc thuôc khác.
-Thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicillin, thiểu năng thận.
-Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
*Tương tác thuốc:
-Tránh dùng Cefpodoxim cùng với chất chống acid vìhấp thu Cefpodoxim giảm khi có chất chống acid.
*Tác dụng phụ:
-Thường gặp: Tiêu chảy, buồn nôn, nôn, đau bụng, đau đầu, phát ban, nổi mày đay, ngứa.
-itgap: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt va đau khớp, phản ứng phản vệ; ban đỏ đa dạng; rối loạn enzym
gan, viêm gan, vàng da ứmật tạm thời.
-Hiếm gặp: Tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu; viêm thận kẽ có hồi phục: tăng hoạt động, bịkích động, khó ngủ, lúlẫn,
tăng trương lực và chóng mặt hoa mắt.
Thông báo cho Bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
*Phụ nữ có thai và cho con bú:
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
*Thuôc không ảnh hưởng khi lái xe và vận hành máy móc.
*Cách dùng và liều dùng: Uống thuốc trong bữa ăn
*Người lớn và trẻ em trên 13 tuôi:
-Điều trị đợt kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn hoặc viêm phổi cấp tính thể nhẹ đến vừa mắc phải của cộng đồng: Liều
thường dùng 200 mg/lần, cứ 12 giờ một lần, trong 10 hoặc 14 ngày.
-Viêm họng và viêm amiđan hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu thể nhẹ đến vừa chưa biến chứng: 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5
—10 ngày. ~-Nhiễm khuẩn da và các tổchức da thể nhẹ và vừa chưa biến chứng, liều thường dùng 400 mg mỗi 12 giờ, trong 7— 14 ngày.
-Bệnh lậu niệu đạo chưa có biến chứng ởnam, nữ và các bệnh hậu môn -trực tràng và nội mạc cổ tử cung ởphụ nữ: Liều duy
nhất 200 mg.
*Trẻ em:
-Điều trị các nhiễm khuẩn cho trẻ đưới 15 ngày tuổi: Không nên dùng.
-Dưới 9tuổi (3-8 tuổi): 80 mg/lan, ngày 2lần.
-Trên 9 tuổi: 100 mg/lần, ngày 2lần.
*Liều dùng cho người suy thận: Giảm liều tùy theo mức độ suy thận.
-Độ thanh thải creatinin <30 ml/phút và không thẩm tách máu: Liều thường dùng, cách nhau 24 giờ 1lần. -Người bệnh đang thẩm tách máu, uống liều thường dùng 3lần/tuần. *Quá liều và xửtrí: Triệu chứng quá liều làbuồn nôn, nôn, đau thượng vịvà đitiêu chảy. Trong trường hợp có phản ứng nhiễm độc nặng nề do dùng quá liều, thâm phân máu hay thâm phân phúc mạc có thể giúp loại bỏ Cefpodoxim rakhỏi cơ thê, đặc biệt khi chức năng thận bịsuy giảm. *Khuyến cáo: -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng, nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến Bác sĩ. -Thuốc này chĩ dùng theo đơn của Bác sĩ. -Dé xa tim tay tré em. ' *Bao quan: X -Dưới 25C, tránh ánh sáng } -Hạn dùng :24 tháng kể từngày sản xuất Tiêu chuẩn :Tiêu chuẩn cơ sở ⁄Y CONG TY CO PHAN XUAT NHAP KHAU YTE DOMESCO Địa chỉ :66 -Quôc lộ30 —Phường Mỹ Phú —TP. Cao Lanh —Dong Thap noms Điện thoại :(067) —3859370 -3852278 Nơi sản xuất và phân phối y 5 tháng 63 nim 2011 sở đăng ký và sản xu pL Huynh Trung Chanh