Thuốc Cefdoxone 200: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefdoxone 200
Số Đăng KýVN-18088-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) – 200mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtMaxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd. Plot No. 11 & 12, gat No. 1251-1261, Alandi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412 105, Maharashtra state
Công ty Đăng kýSRS Pharmaceuticals Pvt. Ltd. 602, 6th Floor, Marathon Max Bldg No.2, L.B.S Marg, Mulund Goregaon Link Road, Mulun (W), Mumbai – 4000 080

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
27/03/2019Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Việt NamHộp 1 vỉ x 10 viên5510Viên
19/04/2019Công ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Việt NamHộp 1 vỉ x 10 viên5510Viên
rs BOY TẾ | J$Jlƒ6 k}

— TT PHE DUYETee =— ee=2
|| | | | | | |

Lan ais. AM CBR ey Hộp 2vi x 10 vién nang

CEFDOXONE 200
Cefpodoxime Proxetil tương đương với Cefpodoxime 200 mg

CEFDOXONE
200
Cefpodoxime
Proxetil
equivalent
toCefpodoxime
200
mg
| Thanh phan: ; | | Mỗi viên nang cứng chứa : Chỉ định, cách dùng, chông chỉ định, các thông |
| Cefpodoxime Proxetil USP tương đương tinkhác: xem trong tờhướng dẫn sửdụng |
| Cefpodoxime……………………… 200 mg kèm theo |
| Bảo quản: Nơi khô mát, tránh ánh sáng, Đọc kýhướng dân sửdụngtrước khidùng | nhiệt độ dưới 30°C Đềxa tâm taytrẻ em

2×10 Capsules

CEFDOXONE 200
Cefpodoxime Proxetil equivalent to Cefpodoxime 200 mg
002
ANOXOds39
Bu!
00£
aulIxopodJe2
0}yueIeAinbe
|NexOld
SUIXOpOdjaD

Sản xuất tạiÁn Đô bởi: Khi +VIỆ ị Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd., ¬¬ ¬ Sô lôSX.: |
Plot No. 11&12, Gat No. 1251-1261, Nha nhap khau: NSX :ddfmmlyy | Alandi-Markal Road, Markal, Khed, HD dd | Pune 412 105, Maharashtra State, AnĐô. nee ||

CEFDOXONE 200

Sản xuất tạiÁnĐộbởi : Maxim pharmaceuticals Pvt Ltd. PiatNo 11812Ga@e Na1251-1261, Alandi Markal Road Markal -Khed. Pune-412105 Maharashtra State An0
|Composition : 2 Each Hard Gelatn Capsule Contains 8 |Cetpodoxime Proxeti USPequivalent ta os |Celpodxme……………. 200mg $éš
CEFDOXONE 200

:VW- Composition : Each Hard Gelatin Capsule Contains © Cefpodoxime Proxetil USP equivalent ta Ceípodoxme……………… 200mg Sân xuát taiÁnĐôbởi : Maxim pharmaceuticals Pvt. Ltd. Plot No11812.Gate Na1251-1261. Alandi Markal Road. Markel -Khed, Pune-412105, Maharashtra State. An86
Mfg.Lic.No.’
VieaNo.
CEFDOXONE 200

Composition : z |Each Hard Gelatm Capsule Contains : TS |Cetpodoxime Proxetd USP equivalent lo 3 7 Cefpodoxme……………… 200mg ¬ Sản xuất tạiAnĐộbởi : $sể a :

Cefpodoxme……………… 200mg 1= Sảnxuất tạiÁnĐộbởi: 38 Maxim pharmaceuticals Pvt Ltd. PlotNo 11812.Gete Na1251-1261, Aland Makai Road Markal -Khed, Pune-412105, Maharashtra State, AnBO
CEFDOXONE 200
Composition : $ Each Hard Geblin Capsule Contains : 8 Cetpadoxme Proxetil USP equivalent to Sed Cefpodoxme…………………….20Ö mg 32 Sản xuất taiÁnĐôbởi: $3 Maxim pharmaceuticals Pvt Ltd. PlotNo 11&12Gate No1251-1261, Alandi Markal Road Markal -Khed, Pune-412105, Maharashtra State, An80
CEFDOXONE 200

Composition : z Each Hard Gelatin Capsule Contains 3 Cefpodoxime Proxetil USP equivalent to 2 Cefpodawme…………….. 200mg 3 Sanxuat tai AnĐộbởi: ge Maxim pharmaceuticals Pvt. Ltd. PlotNo.11&12.Gate No1251-1261, Alandi Markal Road, Maral -Khed, Pune -412105, Maharashtra State AnDO

CEFDOXONE 200
Composition : $ Each Hard Gelatn Capsule Contains : .$ Cetpodoxme Proxetil USP equivalent to 34 Cefpodoxme……………. 200mg Sản xuắt tạiÁnĐộbởi: 3# Maxim pharmaceuticals Pvt. Ltd. PlotNo 11&12GaeNo 1251-1261. And Markel Road Markal -Khed, Pune-412105, Maharashtra Sate AnDO
CEFDOXONE 200
:VN- Composition : Each Hard Gelatin Capsule Contains Cefpodoxime Proxetil USP equivalent fo Cetpodoxme . ……200 mg Sản xuất tạiÁnĐộbởi: Maxim pharmaceuticals Pvt. Ltd. PhiNo.11812GdeNo 1251-1251, Nand Markal Rasd Marat -Khed. Pune -412105, Maharashtra fata AnBd
Visa
No.
Mig.Lic.No.:

Compositi¢Each Hard Get
Exp.
Date:
d//mm/yy
Mig. Date:
dd/mmvyy

CEFDOXONE 200 Catpo<0ximeSản xuắt tại Maxim phi Proto 11812 °° Composition : ‡ Maka -Khad Ð| © Each Hard Gelatin Capsule Contains `8 = Caipodoxme Proxelil USPequivalent to $4 ° Cøfpodoxme.................. 200mg 3£ 8 Sânxuất tạiÁnĐộbởi : Š i Maxim pharmaceuticals Pvt. Ltd. Pht No11 &12.Gale No1251-1261, Aland Markal Road, Markal - Pune-412105, Maharashtra State AnĐỘ aE a compost USA. CEFDOXONE 200 Thanh phan Mỗi viên nang cứng chứa: Hoạt chất: Cefpodoxim Proxetil tương đương với Cefpodoxim.......... 200 mg Tá được: Microcrystalline Cellulose, Croscarmellose Sodium, Colloidal Silicon Dioxid, Lactose, Pregelatinised Starch, Sodium Laury! Sulphat, Magnesium Stearat, Purified Talc. Dược động học Sau khi uống Cefpodoxim proxetil được hấp thu qua đường tiêu hoá và được chuyên hoá bởi các esterase không đặc hiệu thành chất chuyển hoá Cefpodoxim có tác dụng. Sinh khả dụng của Cefpodoxim proxetil khoảng 50%, sinh khả dụng này tăng lên khi dùng cùng với thức ăn. Nửa đời huyết thanh là 2,1 -2, 8giờ đối với người có chức năng thận bình thường. Nửa đời huyết thanh tăng lên đến 3,5 -9, 8giờ ởngười bị thiểu năng thận. Sau khi uống một liều Cefpodoxim proxetil, ởngười lớn khoẻ mạnh có chức năng thận bình thường, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2-3giờ và có giá trị trung bình 1,4 mcg/ml, 2,3 mcg/ml và 3,9 meg/ml đối với các liều 200 mg, 200 mg và 400 mg tương ứng. Khoảng 40% Cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng không biến đổi qua lọc của cầu thận và bài tiết của ống thận. Khoảng 29 -38% liều dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở 5 người lớn có chức năng thận bình thường. Thuốc được thải loại ởmức độ nhất định khi thẩm tách máu. h~( Dược lực học Cefpodoxim proxetil là kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Tác dụng kháng khuẩn của Cefpodoxim thông qua sự ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn nhờ sự acyl hoá các enzym = transpeptidase gan két mang. Trên in vitro và lâm sàng, Cefpodoxim Proxetil thường có tác dụng trên cac vi khuan sau đây: Gram dương: Staphylococeus aureus (bao gồm các chủng sinh Penicillinase). Gram am: Escherichia coli, Proteus mirabilis, cac loai Klebsiella, Moraxella (Branhamella) catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae, Haemophilus influenzae Chi dinh Cefpodoxim Proxetil duoc chi dinh trong diéu tri cac nhiém khuan gây ra bởi các vị khuẩn nhạy cảm sau: -Viêm phổi mắc phải ởcộng đồng cấp tính -Viêm phế quản -Viêm họng và /hoặc viêm amidan -Viêm tai giữa cấp tính. -Nhiễm khuân đường tiết niệu không biến chứng -Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da. -Lậu không biến chứng. Thuốc này chỉ dùng theo đơn của thầy thuốc Liễu lượng và cách dùng Người lớn: Viêm họng và /hoặc viêm amidan: 200 mg /ngay chia lam 2lần trong 5-10 ngày Viêm phối mắc phải ởcộng đồng cấp tính: 200 mg x2lan /ngay x 14 ngay Đợt cấp của viêm phế quan mãn tính: 200 mg x2lần /ngày x I0 ngày Lậu không biến chứng: liều duy nhất 200 mg, tiếp theo là điều trị bằng doxycyclin uống đểđề phòng có cả nhiễm Chlamydia Nhiém khuan da va cau trúc da: 400 mg x2lần /ngày x7-14 ngày Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: 200 mg /ngày chia làm 2lần trong 7ngày Tre em: Viêm tai giữa cấp tính: 5mg/kg (tối đa 200 mg) x2lần /ngày x 10 ngày. Viêm họng và /hoặc viêm amidan: 5mg/kg (tối đa 200 mg) x2lân /ngày x5-10 ngày. Liêu dùng cho người suy thận: Phải giảm liễu tuỳ theo mức độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinine nhỏ hơn 30 ml /phút, liều thường dùng cách nhau 24 giờ Chồng chỉ định Chống chỉ định dùng Cefpodoxim Proxetil cho bệnh nhân mẫn cảm với nhóm kháng sinh Cephalosporin và với bất cứ thành phần nào của thuốc. Tác dụng không mong muốn Tiêu hoá: Hội chứng viêm kết tràng có giả mạc xảy ra trong hoặc sau khi dùng kháng sinh. Buồn nôn và nôn. đầy hơi, giảm tiết dịch ítkhi được báo cáo. Tiêu chảy xảy ra khoảng trên 1% bệnh nhân. Tim mạch: Đau ngực, hạ huyết áp + Da: Nhiễm nắm da, bong (tróc) da. Nội tiết: Kinh nguyệt bất thường. Sinh dục: Ngứa. Mẫn cảm: Sốc phản vệ. Hệ thần kinh trung ương: Hoa mắt chóng mặt, mệt mỏi, lo âu, mắt ngủ, ác mộng, yếu. Hồ hấp: Ho, chảy máu cam. Các tác dụng khác: Khó chịu, SỐT, thay đổi vị giác, ngứa mắt, ùtai. Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. Thận trọng Trước khi bat đầu điều trị băng Cefpodoxim proxetil, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc các thuốc khác. Cần phải thận trọng khi sử dụng Cefpodoxim proxetil cho các bệnh nhân có tiền sử dị ứng với beta -lactam vì có phản ứng quá mẫn chéo xảy ra. Nếu xảy ra dị ứng với Cefpodoxim proxetil nên ngưng dùng thuốc và tiễn hành điều trị thích hợp Phải thận trọng khi dùng Cefpodoxim Proxetil cho bệnh nhân suy thận nặng và bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hoá đặc biệt là viêm kết tràng. Dùng Cefpodoxim Proxetil dài ngày có thể làm các chủng không nhạy cảm phát triển quá mức, cần theo dõi bệnh nhân cần thận. Nếu có bội nhiễm xảy ra trong khi điều trị, cần phải có biện pháp trị liệu thích hợp Phụ nữ có thai và cho con bú Phụ nữ có thai: Chưa có các nghiên cứu đầy đủ và có đối chứng ởphụ nữ có thai. Vì nghiên cứu sinh sản trên động vật không phải lúc nào cũng dự đoán được các đáp ứng trên người, nên chỉ dùng thuốc này cho phụ nữ mang thai khi that can thiết. x AY Phụ nữ cho con bú: Cefpodoxim bài tiết vào sữa mẹ. Vì khả năng gây nguy hiểm cho trẻ bú mẹ nên phải dừng cho bú khi dùng thuốc hoặc dừng thuốc, có tính đến tầm quan trọng của việc dùng thuốc đối với mẹ. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không nên dùng thuốc khi vận hành máy móc và lái xe vì thuốc có thê gây đau đầu, chóng mặt, ảo giác. Tương tác thuốc Thuốc kháng acid: Dùng đồng thời với các thuốc kháng acid liều cao (như natri bicarbonat và nhôm hydroxid) hoặc các thuốc chẹn H2 làm giảm nồng độ thuốc trong huyết tương lần lượt từ 24% tới 42% và giảm hấp thu từ 27% tới 32%. Probenecid: Như với các kháng sinh beta -lactam khác, sự bài tiết ởthận của Cefpodoxim bị ức chế bởi probenecid và do đó làm tăng khoảng 31% diện tích dưới đường cong AUC và tăng nồng độ đỉnh của thuốc trong huyết tương tới 20%. Các thuốc gây độc cho thận: Mặc dù khả năng gây độc cho thận chưa được thấy ởCefpodoxim Proxetil khi dùng một mình, nhưng cũng phải theo dõi chặt chẽ chức năng thận khi cho bệnh nhân dùng Cefpodoxim Proxetil cùng với các thuốc gây độc cho thận khác. + Sử dụng quá liều Chưa có báo cáo vê quá liêu Cefpodoxim proxetil. Tuy nhiên trong các trường hợp quá liêu, thâm phân máu hay thâm phân phúc mạc có thê giúp loại bỏ Cefpodoxim ra khỏi cơ thê Đóng gói Hộp 2vỉ x I0 viên Hạn dùng 2năm kê từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng. Bao quản Bảo quản nơi khô mát ởnhiệt độ dưới 30C, tránh ánh sáng. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tìn xin hỏi ýkiến của thây thuốc Để xa tầm với của trẻ em Nhà sản xuất tại Án Độ MAXIM PHARMACEUTICAES PVT. LTD. Dia chi: Plot No. 11&12, Gat No, 1251- Hz6l, Maharashtra state, An Độ /£ k Nà landi-Markal Road, Markal Khed, Pune 412105 L PHO CUC TRUONG Neuyin Vin Chank

Ẩn