Thuốc Cefdinir: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefdinir
Số Đăng KýVD-17985-12
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefdinir- 100mg/ viên
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
17/07/2013Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV PharmHộp 1 vỉ x 10 viên4700Viên
03/07/2013Công ty cổ phần Dư­ợc phẩm TV Pharmhộp 1 vỉ 30 viên2500viên
190/43)
Mw axe > Oc,
CÔNG TY CP DƯỢC PHAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TV PHARM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc

MẪU NHÃN THUỐC BỘ Y TẾ
VIEN NANG CUNG Cefdinir 100mg ee PHÊ LUYến

I.MẪU NHÃN VỈ:
Lân đâu:.240..L..A2……1⁄241~

Ấefdinir Cefdinir Cefdinir Cefd (dH 100mg100mg 100mg bề
YCPOP TV.PHARM (IVCPDPIVPHARM CTYCPDPIVPHARM CTYCPDPTN, SÐK: SDK: SBK: SOK:
ir Cefdinir
Cefdinir Cefdinir mg 100mg 100mg 100mg
M TV.PHARM TV.PHARM Reg.No.: Reg.No.:

befdinir Cefdinir Cefdi 100mg 100mg 10
[Y§PDP TV.PHARM CTY CPOP TV.PHARM CTY CPDP TV. SDK: SOK:
SDK: + >
IN
ir Cefdinir Cefdinir Cefdini mg 100mg 100mg 100mg
TV.PHARM TV.PHARM TV.PHARM Reg.No.:Reg.No.: Reg.No.:
befdinir Cefdinir Cefdinir Cefd 100mg
100mg
100mg
YCPDP TV.PHARM ©=CTY CPOPTV.PHARM CTYCPDPIVPHARM CTYCPDP wv, SOK: “$6 16SX: HD:

II. MẪU NHÃN HỘP:

Flx Prescription drug
Cefdinir
100mg) 41010129

é, i xong Box 01 blister x10 capsule
Céng thie: Chi dinh, chéng chi dinh, cach SốlôSX: -Cefdinir….. — dùng-iiều dùng, các thông tin Ngày SX: -Tádược … khác: Xem trong toahướng dẫn HD: SỬdụng
u8JA 0L XJA }dÙH
#uoor š
“1101929 –
U0P 09L uệq 20nú 1 XI
QUỊA B11QU)1 -QUỊA B41d1-nuaUộIg UệIG-¿Z Bunp 1yy

uueud’AL weyd 9pnp ugudgoAyBugg 9pnay Guhp asugp Bupny fy96g m ` ‘§221 :Bunp dpuenuo nọ ‘Bues yuequen ON ‘Gey/yas we 94)eno Ae] we] ex9g ‘2,0£ BnbBuoyy ‘oyy ¡0u:uenb opg

ý
Iti, MAU T0A HƯỚNG DẪN SỨ DỤNG
Mat

K
Cefdinir

CÔNG THỨC: Cefdinir 100mg Tádược (natri laurylsulfat, magnesi Stearat, aviCel, aeroSil )……………………….— non vd1vién Trình bày: Hộp 1vỉ-VỊ10viên nang cứng CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC: -Vikhuẩn gram dugng: Staphylococcus aureus, SIapñJ/Iococcus epidermidis (kểcảchủng sinh B- laclamase nhưng phải nhạy cảm với methicillin), Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes (nhay v6ipenicillin) -Vịkhuẩn gram âm: Haemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, vaMoraxella catarrhalis (gồm cảchủng sinh 8-lactamase) ,Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC DONG HOC: ~Sau khiuống một liều 300 -600 mg cefdinir. Néng độđỉnh trong huyết tương đạt 1,6ug/mL — 2,9ug/mL trong khoảng 2,9 giờ. Thể tích phân bốkhoảng 0,35 I/kg. Khoảng 60-70%nốivới protein huyết tương. Phân bốrộng khắp các môvàdịch cơthể, thâm nhập tốtvào dịch não tủy. ~huyển hóa chủ yếu qua gan vàthải trừqua thận. CHỈ ĐỊNH BIỀU TrỊ: Người lớnvàthiếu niên: -Viêm phổi mắc phải cộng đồng, do các téc nhan Haemophilus influenzae, Hag parainfluenzae, Streptococcus pneumoniae (ching nhạy cam véipenicillin), vaMoraxell (gồm cảchủng sinh B-lactamase). -Đợt cấp của viêm phế quản mãn, cũng dobởinhững tácnhân kểtrên. -Viêm xoang cép tinh doHaemophilus influenzae, Streptococcus pneumoniae, Moraxéha (gồm cảchủng sinh 8-lactamase). -Nhiễm khuẩn davàcấu trúc dadoStaphylococcus aureus (gồm cảchủng sinh B-la¢ta Streptococcus pyogenes. Tré em: : -Viêm taigiữa cấp gây rabởiHaemophilus influenzae, Haemophilus parainfluenzae, Streptocdéey pneumoniae, vaMoraxella catarrhalis (g6m caching sinh B-lactamase). -Viêm hầu họng /viêm amidan doStreptococcus pyogenes : -Nhiễm khuén davacau tric dadoStaphylococcus aureus (gồm cảchủng sinh B-lactamase) và Streptococcus pyogenes. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm vớibấtkỳthành phần nào củathuốc. Bệnh nhân cótiển sửdịứng vớikháng sinh họcephalosporin, penicilin THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC: -Thận trọng khidùng thuốc cho bệnh nhân cótiển sửviệm đạitràng. *Sửdụng cho phụ nữcóthai vacho con ba: Chỉdùng khithật cần thiết. *Tác động của thuốc khiláitàuxevàvận hành máy móc: -Thuốc không ảnh hưởng đến
khả năng láitàuxevàvận hành máy móc.

K

Cefdinir
COPOSITION:CefdinirExcipients (natri laurylsulfat, magnesi Stearat, avicel, aerosil ) PRESENTATION: Boxof1blister x10capsules PHARMACOLOGY:-Gram positive bacteriae: Staphyl Producing strains), Str (penicillin strains only) -Gram negative bacteriae: + )p i and M catarrhalis (including B-lactamase producing strains) ,Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Neisseria gonorrhoeae. PHARMACOKINETICS+Cefdinir plasma and ph values following administration ofsingle 300 and 600-mg oral doses ofcefdinir toadult subjects are1,6ug/mL —2,9ug/mL after 2.9hours. The mean volume ofdistribution ofcefdinir inadult subjects is0.35 L/kg (+0.29). ~0efdinir is60% †o70% bound toplasma proteins inboth adult and pediatric
subjects. Cefdinir isnot appreciably metabolized. Activity isprimarily duetoparent drug, Cefdinir iseliminated principally viarenal excretion with amean plasma elimination half-life (2) of1.7(0.6) hours.
100mg

aureus, Stapi epidermidis (incl Str %9 intl H!

INDICATION:tảattend Adolescents rat Ncnuired Pneumonia: caused byH: intl (including 6-| producing lồphilus p (i ing§-l producing strains), Str lestrains only), and / lla is(including 8-1 ducing strains). ofChronic Bronchitis: caused byHaemophilus influenzae (including B-lactamase i intl (i §-I ducing strains), Str n-susceptible strains only), and Moraxella catarrhalis (including B-lactamase producing
sitis: caused by+ ilusi (including B-I ingstrains), bumoniae (penicillin-susceptible strains only), and Moraxella catarrhalis (including §- 4 dcing strains). p2d§kin and Skin Structure Infections: caused byStaphylococcus aureus (including B-lactamase produeihg strains) and Streptococcus pyogenes. Pediatric Patients: Acute Bacterial Otitis Media caused by+ intl (i 9B-l producing trains), Streptococcus pneumoniae (penicillin-susceptible strains only), and Moraxella catarrhalis (including B- lactamase producing strains). Pharyngitis/Tonsillitis: caused byStreptococcus pyogenes. Uncomplicated Skin andSkin Structure Inf causedby Staphyk Producing strains) and Streptococcus pyogenes. CONTRAINDICATIONS:Hypersensitivity toanyingredient. Cefdinir iscontraindicated inpatients with known allergy tothecephalosporin class ofantibiotics. PRECAUTION:-Careful colitis history ”Pregnancy and lactation: This drug should beused only ifclearly needed.
dÌp
aureus (i 8

Mxat 2

TAC DUNG PHY: Tiêu chảy, buổn nôn,nôn, ban đỏ,đau đầu. Rất hiếm khibịhộichứng Stevens-Johnson, ban đỏđa dạng, viêm đạitràng giảmạc, vàng da,giảm huyết cẩu, giảm bạch cầu. -Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong
muốn gặp phải khisửdụng thuốc TƯỞNG TÁC THUỐC: -Các thuốc antacid vàcác chế phẩm cóchứa sắtlàmảnh hưởng tớiviệc hấp thucefdinir. Cẩn phải uống trước hoặc saucefdinir khoảng 2giờ. -Thuốc bổtrẻemcóbổsung sắtảnh hưởng
không đáng kểđến sựhấp thucủa cefdinir, nên cóthể dùng đồng thời được. Phần cefdinir không hấp thucóthểtương tácvớisắtcho phân cómàu đỏgạch. -Phản ứng dương tính giảkhithửceton niệu nếu dùng nitroprusside. -0óthể cho kếtquả dương tính giả khithử glucose niệu bằng dung dịch thuốc thử Benedict hoặc Fehling.-(ác cephalosporin đôikhicũng gây dương tính giảcho test Coomb trực tiếp. LIỀU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG: Người lớn: -Viêm phổi mắc phải cộng đổng: 300 mgx2lan/ngay, trong 10ngày.

902 748 7p
SIDE EFFECTS: -Diarrhea, nausea, vomiting,
headache, rash, rarely Stevens-Johnson/s clostridium difficile, jaundice, leukopenia, reduced blood. -Should inform todoctor anyside effect. -Ifantacids oriron supplements are required during Cefdinir therapy, hours before orafter theantacid oriron supplements. -Concomitantly administered iron-fortified infant formula hasnosignificant effect oncefdinir pharmacokinetics. Therefore, Cedinir forOral Suspension can beadministered with iron-fortified infant formula, There have been reports ofreddish stools inpatients receiving cefdinir. -Afalse-positive reaction forketones intheurine may occur with tests using nitroprusside, -The administration ofcefdinir may result inafalse-positive reaction forGlucose inurine using Benedict’s solution, orFehling’s solution. -Cephalosporins areknown tooccasionally induce apositive direct Coombs’ test. INTERACTION:~Ifantacids oriron supplements arerequired during Cefdinir therapy, before orafter theantacid oriron supplements, -Concomitantly administered iron-fortified infant formula hasnosignificant effect oncefdinir pharmacokinetics. Therefore, Cedinir forOral Suspension can beadministered with iron-fortified infant formula. There have been eports ofreddish stools inpatients receiving cefdinir, e-positive reaction forketones intheurine may occur with tests using nitroprusside. e`0inistration ofcefdinir may result inafalse-positive reaction forglucose inurine using Benedict’s
syndrome, erythema multiforme,
Cefdinir should betaken atleast 2
Cefdinir should betaken atleast 2hours

Bình `. ; -Đợtcấp củaviêm phế quản mãn: 300 mgx2lần/ngày, hoặc 600 mg/ lần, trong : olutigm OfFehling’s solution. ì và ` -Viêm xoang cấp tính: 300 mgx2lần/ngày, hoặc 600 mg/ lần, trong 10ngày CONG Tyce Lan. Indio «pootton eirect Coes’ tnt -Viêm hầu họng /viêm amidan: 300 mgx2lần/ngày, hoặc 600 mụ/ lần, trong poay. cổ PHÂÌtults an lescents (Age 13Years andOlder): -Viêm davàcấutrúc da:300 mgx2lần/ngày, trong 10ngày. iA quired Pneumonia: 300 mgqi2h 10days, Tré em: -Viêm taigiữa cấp: 7mg/kg x
2 lầnhoặc 14mg/kgx† lần, trong 5-10 ngày. -Viêm hẩu họng /viêm amidan: 7mg/kg x2lần/ngày, hoặc 14mg/ kgx1lần, -Viêm davàcấutrúc da:7mg/kg x2lan/ngày, trong 10ngày. Bệnh nhân suy thận: -Người lớnvớiđộthanh thải creatinin <30ml/phút: 300 mgxngày. -Trẻ emvớiđộthanh thai creatinin <30ml/phút/1,73 m”: 7mg/kg/ngày (tối đa300 mg/nga Bệnh nhân đang chạy thận nhân tao: Liểu khuyến cáo: 300 mg/ngày hoặc 7mg/kg tạithời dùng một liểu. SỬDUNG QUA LIEU: ~Chua céthéng tinvétinh trạng quá liểu cefdinir. Các triệu chứng vàdấu hiệu ngộ độc quá liểu các kháng sinh B-lactam: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, cogiật.. -Điểu trịquá liểu: lọcmáu. HẠN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. NẾUCẨN THÊM THÔNG TIN, XIN HOIYKIEN BAC ST BAO QUAN: NOIKHO, KHONG QUA 30'c, TRANH ANH SANG DEXATAM TAY CUA TRE EM THUỐC BAN THEO DON TIÊU CHUẨN ÁPDỤNG: T£C$ ^ 0ÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM GY 27 -Biện Biện Phủ -P.9 -Tp. Trà Vịnh -Tinh Tra Vinh TV.PHARM ĐT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239 điểm kếtthúc một đợt chạy thận, cách ngày DƯỢC PHÒNG Hations ofChronic Bronchitis: 300 mgq12h or5to10days 600 mgq24h 10days. lafy Sinusitis: 300 mgq12h or10days 600 mgq24h 10days, Pharyngitis/Tonsillitis: 300 mg Ddays 600 mgq24h 10days Uncomplicated Skin and Skin Structure Infections: 300 mgq12h Psents (Age 6Months Through 12Years): ›ýterial Otitis Media 7mg/kg q12h 5to10days or14mg/kg q24h 10days Pharyngitis/Tonsillitis kýZq12h 5to10days or14mg/kg q24h 10days Uncomplicated Skin and Skin Structure Infections peag?kg qi2h 10days Patients With Renal Insufficiency: -Foradult patients with creatinine daily.~Forpediatric patients with acreatinine clearance of<30mL/min/1 7mg/kg (upto300 mg) given oncedaily. Patients onHemodialysis: Attheconclusion ofeach hemodialysis session, 300 mg 300 mgor7mg/kg) arethen administered every other OVERDOSE:-Information oncefdinir Overdosage inhumans isnot available. Toxic signs and symptoms following overdosage with other B-lactam antibiotics have included nausea, vomiting, epigastric distress, diarrhea, and convulsions,-Hemodialysis removes cefdinir from thebody. EXPIRED DATE: 36month READ THEPACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE.IFYOUNEED FUTHER INFORMATION PLEASE CONSULT YOUR DOCTOR STORE INDRYPLACE, BELOW 30°C, PROTECT FROM LIGHT, PRESCRIPTION DRUG. KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN SPECIFICATION: MANUFACTURER'S A TV.PHARM PHARMACEUTICAL JOINT-STOCK COMPANY CTỪ à_ Z7- Din Bien Phụ -Travinh City -Travinh Province -Vietnam TV.PHARM clearance <30mL/min, thedose ofcefdinir should be300 mggiven once .73m2, thedose ofcefdinir should be (or7mg/kg) should be day given. Subsequent doses ( Phone: 84 -74 -3753121, Fax: 84 -74 -3740239

Ẩn