Thuốc Cefalexin 500mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Cefalexin 500mg |
Số Đăng Ký | VD-19968-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat) – 500 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm TV. Pharm 27 Điện Biên Phủ, F. 9, TP. Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
22/05/2014 | Công ty cổ phần Dược phẩm TV Pharm | Chai 100 viên | 1000 | Viên |
22/05/2014 | Công ty cổ phần Dược phẩm TV Pharm | Chai 200 viên | 970 | Viên |
22/05/2014 | Công ty cổ phần Dược phẩm TV Pharm | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 1015 | Viên |
x I. MAU NHAN VI:
2
~A Ww
MAU NHAN THUOC
Lan dau:.0%…/..Ad..1.AS……
nn i, E DA PH
eee nee eee ern seeterest ^.
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
E DUY
A
VIEN NANG CUNG Cefalexin 500 mg
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
————00000————
CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
TV PHARM
NG TY CP DUG CÔ + C PHAM ^ ` ^ ° ^
4Mo
Cefalexin
Cephalexin
500
Ing
Cefalexin
Cephalexin
500
mg
A(12TV.PHARM
Compositions:
Each
hard
capsule
contains:
-Cephalexin……………………….-…–
500
mg
(As
Cephalexin
monohydrate)
-Excipients……………………..
q.s.1
capsule
Indications,
contraindications,
dosage-
administration:
See
the
insert
leaflet.
Store
indry
place,
donot
store
above
30°C,
protect
from
light.
Keep
out
ofreach
ofchildren.
Specification:
VPIV
935076″054010
TV.PHARM
PHARMACEUTICAL
JOINT-STOCK
COMPANY
27-DienBien
Phu-Travinh
City-Travinh
Province
Công
thức:
Mỗi
viên
nang cứng
chứa:
©=Cephalexin…
cece
500
mg
|(Dạng
Cephalexin
monohydrat)
__-Tádược
vừa
đủ…………………………
1viên
___.Chỉ
định,
chống
chỉđịnh,
cách
dùng
-liều
dùng:
Xem
trong
tờhướng
dẫn
sửdụng.
Bảo
quản
nơi
khô,
không quá
30”C,
tránh
ánh
sáng.
Để
xatầm
tay
của
trẻ
em.
Tiêu
chuẩn áp
dụng:
DĐVN
IV
Đọc
kỹhướng
dân
sửdụng
trước
khi
dùng
SDK:SốlôSX:
Ngày
SX:
HD
:
CÔNG
TYCỔPHẦN
DƯỢC
PHẨM
TV.PHARM
27-Điện
Biên
Phủ
-TPTràVinh
-Tỉnh
TràVinh
rey
Hộp
10
vỉ
x10
viên
nang
cứng
II. MẪU NHÃN CHAI 100 VIÊN :
Công thức: R = Bảo quản: nơikhô, không quá +Cephalexin… 500mg X Thuoc ban theo don 30°C, tránh ánh sáng. halexi hy Cee ee RE Fe z Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN IV -Tádược vừa đủ…………………………….. 1viên
Chỉđịnh, chống chỉđịnh, cách dùng -liều
7 Đểxatầm taycủa trẻem. | dùng: Xem trong toa hướng dẫn sử dụng. | mi a | SốlôSX: Cephalexin 500 mg Đọc kỹhướng dân sửdụng |
Ngày SX: trước khidùng. |
HD
A CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM TV.PHARM +vuasM Z7-ĐiệnBiênPhủ-TPTràVinh-TỉnhTràVinh
IV. MẪU NHÃN CHAI 200 VIÊN :
Công thức: cna Bảo quản: nơi khô, không quá | -Cephalexin…………………….¿-¿-. sec, 500mg Hx Thuốc bán theo đơn WHO 30°C, tránh ánh sán (Dang Cephalexin monohydrat) ee : | Tádược vừa đủ…………………………..—1 viên co Tiêu chuẩn ápdụng: DĐVN IV.
.___ Chỉ định, chống chỉ định, cách dùng -liểu ® = LÍ a ‘e X }a Để xatầm tay củatrẻem. 2EV | | NHA h x
2, y J]Ƒ_—— | | dùng: Xem trong toa hướng dẫn sửdụng. ==- |
| 8610 8x: Cephalexin 500 Ing Đọc kỹhướng dẫnsử dụng | _ NgàySX: trước khi dùng. —— |
a HD —LH |
a CONG TYCỔPHẦN DƯỢC PHAM TV.PHARM †ynuan 27-Điện Biên Phủ-TPTràVinh-Tỉnh TràVinh
V. MẪU NHÃN TOA HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
: Thuốc bán theo đơn
: Cefalexin ` Cephalexin 500 mg
` CÔNG THỨC: Mỗiviên nang chứa: % – Cephalexin (Dang Cephalexin monohydrat). 500mg . – Tádược: (Disolcel, Talc, Magnesi stearat, Lactose, Natri laurylsulfat) vừa dủ……………………… 1viên . TRINH BAY: ‘ – Vién nang cting, vi10vién, hop10vỉ,chai 100viên, chai 200 viên. . DƯỢC LỰC HỌC: + 0ephalexin làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1,cótácdụng diệt khuẩn bằng cách ứcchếtổng 1 hợpvỏtếbàovikhuẩn. Cephalexin cótácdụng trên: chủng S†aph//ococus aureus tiếtpenicilinase kháng . penicilin hay ampicilin, một sốchủng Escherichia. Coli, Proteus’ mirabilis, mét s6Klebsiella spp, . Shigella… . DƯỢC ĐỘNG HỌC: * -Cephalexin dugc hap thuhoan toàn ởđường tiêu hóa, thức ănlàm chậm khả năng hấp thunhưng ` . lượng thuốc hấp thukhông thay đổi, sau một giờnồng độthuốc đạtkhoảng 9-18 microgam/wfE®t ” uống một liều250 -500 mg. Nửa đờitrong huyết tương ởngười lớncóchức năng thận binbAh ` 2giờ, thời gian nàysẽdàihơnởngười suythận Cephalexin phan bốrộng khắp cơthể, lug . tủykhông đáng kể.Cephalexin quađược nhau thai vàbàitiếtvàosiữamẹvớinồng ay} ap} *… liểudùng thải trừquanước tiểuởdạng không đổitrong 6gidđầu qua loccauthan ya : – Probenecid làm chậm bàitiếtcephalexin trong nước tiểu, một ítcephalexin đ * Cephalexin được đàothải qualọcmáu vàthẩm phân màng bụng khoảng 20-50 %. * GhỈĐỊNH:
*…… điểutrị nhiễm khuẩn nặng. *……- Nhiễm khuẩn đường hôhấp: viêm phếquản cấpvàmãn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩï) -Nhiễm khuẩn tai,mũi, họng: viêm taigiữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan lðồ:và họng.-Viêm đường tiếtniệu: viêm bàng quang vàviêm tuyến tiển liệt. Điểu trịdựphòng nhiễm khuẩn đường . niệu táiphát. -Nhiễm khuẩn sản và phụkhoa. -Nhiễm khuẩn da,mômềm. ~Bệnh lậu(khi penicilin không phùhợp). -Nhiễm khuẩn răng. -Được dùng để thay thếpenicilin trong điểu trịdựphòng chongười bệnh mắc bệnh tim phải điều trịrăng. CHỐNG CHỈĐỊNH: -Mẫn cảm vớibấtkỳthành phần nàocủathuốc. -Tiền sửdịứngvớikháng sinh nhóm cephalosporin. -Không dùng cephalosporin chongười bệnh có tiển sửsốcphản vệdopenicilin hoặc phản ứngtrầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch IgE. TÁC DỤNG NGOẠI Ý: *Thường 0p: ~Tiêu hóa: tiêuchảy, buồn nôn.
„— *hodp: „ Máu:tăng bạch cẩuưa eosin. „ “Da: nổiban, mày đay, ngứa. „__ Gan; tăng Transaminase gan có hổiphục. . *Hiếm gặp: ‘ – Toàn thân: đauđầu, chóng mặt, phản ứng phản vệ,mệt mỏi. „_- Máu:giảm bạch cẩutrung tính, giảm tiểucầu. . ~Tiêu hóa: rốiloạn tiêuhóa, đaubụng, viêm đạitràng giảmạc. . ~ Da:hộichứng Stevens-Jonhson, hồng ban đa dạng, hoại tửbiểu bìnhiễm độc (hội chứng Lyell), phù . Quincke.
PHO CUC TRUONG
Nouyin Vin Clank
° ee
1
-Gan: viém gan, vang daứmật. :
– Thông báo cho bácsĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. . THẬN TRỌNG KHI DÙNG: . -Đãcóthông báoviêm đạitràng màng giả khi sử dụng cáckháng sinh phổ rộng, vìvậy cần phải chẩn . đoán bệnh này ởnhững người bịtiêuchảy nặng trong hoặc saukhidùng kháng sinh. . -Thuốc gây độc đối với thận nêncầngiảm liềuởngười suythận. *
~ Người bệnh dùng cephalaxin cóthểcóphản ứng dương tính giảkhixétnghiệm glucose niệu bằng dung . dich “Benedict”, dung dich “Fehling” hayvién “Clinitest”, gaydudng tinh thinghiém Coombs. * *§ửdụng thuốc chophụ nữcóthai vàphụ nữcho con bú: _ ~Thận trọng khisửdụng Cephalexin chophụnữmang thai vàphụ nữchoconbú. ° *Tácđộng của thuốc khiláixevàvậnhành máy móc: ,
– Vìthuốc cóthểgâynhức đầu, chóng mặt nên cần thận trọng khisửdụng thuốc chongười láixevàvận . hành máy móc. ` TƯƠNG TÁC THUỐC: ` -Dung cephalosporin liềucao vớicác thuốc gây độc đốivớithận như: furosemid, acid ethacrynic và piretanid cóthểảnh hưởng xấuđến chức năng thận. ~Probenecid làmtăng nồng độtrong hyết thanh và tăng thời gian bánthải củacephalexin.
gthétrong trong 24gid. .
rr ianđiểu trịnên kéodàiítnhất từ7đến 10ngày. Trong các nhiễm khuẩn đường niệu phức ‘ ất,mạn tính nênđiểu trị2tuần (1g (2viên) /lần, ngày uống 2lần). * ¡bệnh nhân nam: liguduynhat 3g+1gProbenecid. , ie “bệnh nhân nữ:liềuduynhất 2g+0,5gProbenecid. . Bệnh nhân suythận: . -Nếu độ thanh thải creatinin >50ml/phút, creatinin huyết thanh <132 micromol/: liềuduytrìtốiđa:1g, 4lầntrong 24giờ. -Nếu độthanh thải creatinin 49-20 ml/phút, creatinin huyết thanh 133-295 micromol/: liềuduytrìtốiđa: 1g, 3lầntrong 24giờ. ~Nếu độ thanh thải ereatinin 19-10 ml/phút, creatinin huyết thanh 296-470 micromol/: liềuduytrìtối đa:500 mg, 3lầntrong 24giờ. 250 mg, 2lầntrong 24giờ. QUÁ LIỂU VÀ CÁCH XỬTrí: ~Quá liểuthuốc cóthểgâybuồn nôn, nônvàtiêuchảy, Trong một sốtrường hợpcóthểgâyquámẫn tà kinh cơvàcơnđộng kinh, đặcbiệtởngười bệnh suythận. ~Xửtríquá liểu: uống than hoạt, bảovệđường hôhấp củangười bệnh, hỗtrợthông khívàtruyền dehs2 HẠN DÙNG: 36tháng kể từngày sảnxuất. SS ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN, XINHOIYKIEN BAC ST3 BAO QUAN NGIKHO, KHONG QUA 30°C, TRANH ANH SÁNG THUỐC NAY CHIDUNG THEO BON CỦA BÁC SĨ DéXATAM TAY CUA TRE EM TIÊU CHUẨN ÁPDỤNG: DĐVN IV cửa A 0ÔNGTY CO PHAN DUGC PHAM TV.PHARM : GY 27- Điện Biên Phủ -TP.Trà Vinh -Tỉnh Trà Vinh _ TV.PHARM ĐT: (074) 3753121, Fax: (074) 3740239 eR ee eee ew em TH