Thuốc Cefadroxil 250mg/ 5ml: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCefadroxil 250mg/ 5ml
Số Đăng KýVD-19893-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefadroxil – 250mg/ 5ml
Dạng Bào ChếBột pha hỗn dịch uống
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 60ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Minh Dân Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định
jwig/Hwiggz
0108199

MẪU NHÃN HỘP
Bột pha hỗn dịch uống CEFADROXII
(Dòi: 51mm, Rộng: 47mm, Cao:
Lần ny
CUC QUAN LY DUOC
DA PHE DUYET

OY TE

dau: KM rvn
Thuốc bán theo đơn

250mg/5ml

36g bột pha 60ml hỗn dịch uống

GMP-WHO

250mg/5ml
-THÀNH PHẦN: Cefadroxil (dạng Cefadroxil monohydratUSP): 3g Tádược: vừa đủ 1lọ
(Mỗi 5mihỗndịchsaukhiđãphachứa250mg Cefadroxil)
-CHỈ ĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH, THẬN
TRỌNG, LIỀU DÙNG, TÁC DỤNG PHỤ:
Xinxemtờ hướng dẫn sửdụng bên trong hộp thuốc.
BẢO QUẢN:Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp,
nhiệt độdưới 30°C.
TIÊU CHUẨN: TCCS.
pe XA TAM TAY TRE EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG.
SĐK/REG.N’°:
Ngày SX/Mfd:
SốlôSX/Lot. :
HD/Exp.
CONG TYCO PHAN sos PHAM — oy 6£2- Duong N4-Khucor HoaXa-Nam£ oi as

Prescription drug
250mg/5ml

250mg/5ml

36g ofpowderfor60ml of oral suspension

GMP-WHO

-COMPOSITION :
Cefadroxil (asCefadroxil monohydrate USP): oeSQ
Excipients: qs

(Each 5mlofreconstituted suspension contains 250mgCefadroxil)
INDICATIONS, CONTRA-INDICATIONS,
PRECAUTIONS, DOSAGE, SIDE EFFECTS:
Please read the enclosed leaflet.
STORAGE:
Dry place, avoid direct light. Below 30°C. SPECIFICATION: Manufacturer’s.

KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ ENCLOSED LEAFLETCAREFULLY BEFORE USE
IIllll 8l9236035162082

fXThuốc bántheo đơn , &Prescription drug -THÀNHPHẦN:Cefadroxil (dangGefadroxil monohydrat USP). 3g -COMPOSITION :
250mg/5ml
Tảđược: vừađủ 1g Mỗi5mhỗnđịchsaukhidapha chia250mg Cefadroxi -CHỈĐỊNH, CHỐNG CHỈĐỊNH, THẬN TRỌNG, LIỀU ĐÙNG, TÁCDUNG PHY: Xinxemtờhướng đẫnsửdụngbêntronghộpthuốc. -BẢO QUẦN: Nơikhô,tránhánhsángtựcEếp,nhiệtđộđư30°C. -TIÊU CHUẨN: Tiêuđhuẩncơsở. ỂXãTẤNTAYTRẺ EN. ĐỌCMỸHƯỚNG DẪNSỬDỰNG TRƯỚC 108BNE.
Ngày SXINMfd: Lô§XfLot. : HDiExp.

MẪU NHÃN LỌ
KT: 100 X 45 mm

Excipients: qs (EachSmiofreconstituted suspension contains 250mg Cefadroxit)+INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS, PRECAUTIONS, DOSAGE, SIDEEFFECTS: Please readtheenclosed leaflet. STORAGE: Dryplace,avoiddirectligntBelow30°C. ___-SPECIFICATION: Manufacturer’s.

oO
cape”
X‘Ey`
ri&ide
ti)

Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng CEFADROXIL
Thành phân: Mỗi gói 2,1g bột pha hỗn dịch uống CEFADROXIL 250mg chứa:

Cefadroxil (dạng cefadroxil monohydrat USP)…………………… 250mg Mỗi lọ36gbột pha hỗn dịch uống CEFADROXIL 250mg/Sml chứa: Cefadroxil (dạng cefadroxil monohydrat ỦSP)………………..——————- —‹ 3.000 Tng. Táđược: vừa đủ. Dược lực học: Cefadroxil làkháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ1,cótác dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triển vàphân chia của vikhuẩn bằng cách ứcchế tổng hợp vách tếbào vikhuẩn. Cefadroxil làdẫn chất para-hydroxy của cephalexin vàlàkháng sinh dùng theo đường uống cóphổ kháng khuẩn tương tựcephalexin. Cefadroxil cótác dụng diệt khuẩn trên nhiều loại vikhuẩn Gram dương vàGram âm. Các vikhuẩn Gram dương nhạy cảm bao gồm cdc ching Staphylococcus c6tiét vakhong tiét penicilinase, cdc ching Streptococcus tan huyét beta, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes. Cc vikhudn Gram 4m nhay cam bao gém: Escherichia coli, Klebsiella pneumoniae, Proteus mirabillis va Moraxella catarrhalis. Haemophilus infulenzae thường giảm nhạy cảm. Phan 1én cdc ching Enterococcus faecalis (truéc day 1aStreptococcus faecalis) và Enterococcus faecium déu kháng cefadroxil. Về mặt lâm sàng, đây lànhững gợi ýquan trọng cho việc lựa chọn thuốc đểđiều trịcác nhiễm khuẩn sau phẫu thuật. Cefadroxil cũng không cótác dụng trên phần lớn cdc ching Enterobacter spp., Morganella morganii (trước đây làProteus morganii) vaProteus vulgaris. Cefadroxil không cóhoạt tính đáng tincậy trên các loài Pseudomonas vàAcinetobacter calcoaceticus (trước đây làcác loài Mima và
®…… Dược động học: Cefadroxil bén vững với acid nên không bịdịch vịphá huỷ, hấp thu rất tốt ởđường tiêu hóa. Với liều uống 500 mg hoặc 1g,nồng độđỉnh trong huyết tương tương ứng với khoảng 16va 30 microgam/ml, đạt được sau 1giờ 30phút đến 2giờ. Mặc dâu cónồng độ đỉnh tương tựvới nồng độđỉnh của cephalexin, nồng độcủa cefadroxil trong huyết tương được duy trìlâu hơn. Thức ănkhông ảnh hưởng đến sựhấp thu của thuốc. Khoảng 20% cefadroxil liên kết với protein huyết tương. Nửa đời thuốc trong huyết tương khoảng 90 phút ởngười cóchức năng thận bình thường, thời gian này kéo dài trong khoảng 14đến 20 giờ ởngười suy thận. Cefadroxil phân bốrộng khắp các mô vàdich cothé, điqua nhau thai vàcóbài tiết ởsữa mẹ. Thể tích phân bốtrung bình là18lit/1,73 m?hoac 0,31 lit/kg. Thuốc không bịchuyển hóa. Hơn 90% liều sửdụng thải trừ trong nước tiểu ởdạng không đổi trong vòng 24giờ qua lọc câu thận vàbài tiết ởống thận. Do đó, với liều uống 500 mg, nông độđỉnh của cefadroxil trong nước tiểu >1mg/ml. Sau khi dùng liêu 1,0 g,nồng độ kháng sinh trong nước tiểu giữ được 20-22 giờ trên mức nồng độứcchế tốithiểu cho những vikhuẩn gây bệnh đường niệu nhạy cảm. Cefadroxil được đào thải nhiều qua thẩm tách thận nhân tạo. Chỉ định:Thuốc được chỉ định trong điều trịcác nhiễm khuẩn thể nhẹ vàtrung bình, docác vikhuẩn nhạy cảm:-Nhiễm khuẩn đường hôhấp: Viêm amidan, viêm họng, viêm phế quản-phổi vàviêm phổi thuỳ, viêm phế quản cấp và mạn tính, ápxephổi, viêm mủ màng phổi, viêm màng phổi, viêm xoang, viêm thanh quản, viêm taigiữa. ~Nhiễm khuẩn da và các mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, ápxe, viêm tếbào, loét donằm âu, viêm vú, bệnh nhọt, viêm quầng. ” -Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm thận-bể thận cấp vàmạn tính, viêm bàng quang, viêm niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa. -Các nhiễm khuẩn khác: Viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn. Lii ý:Cần nuôi cấy vàthử nghiệm tính nhạy cảm của vikhuẩn trước vàtrong khi điều trị. Cần khảo sátchức năng thận ởngười bệnh suy thận hoặc nghỉ bịsuy thận. Chống chỉ định: Người bệnh cótiền sửdịứng với các kháng sinh nhóm cephalosporin. Thận trọng: -Vìđãthấy cóphản ứng quá mẫn chéo bao gồm phản ứng phản vệxảy ragiữa người bệnh dịứng với kháng sinh nhóm beta-lactam, nên phải có sự thận trọng thích đáng vàsắn sàng cómọi phương tiện đểđiều trịphản ứng choáng phản vệkhi dùng cefadroxil cho người bệnh trước đây đãbị dị ứng với penicilin. Tuy nhiên, với cefadroxil phản ứng quá mẫn chéo với penicilin cótỷlệthấp. -Thận trọng khi dùng cefadroxil cho người bệnh suy giảm chức năng thận rõrệt. Trước và trong khi điều trị, cân theo dõi lâm sàng cẩn thận vàtiến hành các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận hoặc nghỉ bịsuy thận. -Dùng cefadroxil dài ngày cóthể làm phát triển quá mức các chủng không nhạy cảm. Cân theo dõi người bệnh cẩn thận, nếu bịbội nhiễm, phải ngừng sửdụng thuốc.
Tác dụng không mong muốn: Ước tính khoảng 6% ởngười được điều trị. -Thường gap (ADR >1/100): Tiêu hóa (buồn nôn, đau bụng, nôn, iachảy).
-Ítgặp (1/1000 40kg): Uống 500 mg -Ig,2lần mỗi ngày tuỳ theo mức đệ nhiễm khuẩn. Hoặc 1g/lần trong các nhiễm khuẩn davàmô mềm vànhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng. -Trẻ em (<40kg): Dưới 1tuổi uống 25-50mg/kg thé trong/ngay, chia 2-3 lan; tir1-€ tuổi uống 250 mg, 2lân mỗi ngày; trên 6tuổi uống 500 mg, 2lần mỗi ngày. -Người cao tuổi: Cân kiểm tra chức năng thận docefadroxil đào thải qua thận vàdiét chỉnh liều dùng như ởngười suy thận. -Người bệnh suy thận: Có thể điều trịvới liều khởi đầu 500 mg đến 1g.Những liều tiết theo cóthể điều chỉnh theo bảng sau: Thanh thải creatinin Liều Khoảng thời gian giữa 2liều seating 0-10ml/ phút 500 mg -1 g 36gid T 11—25ml/ phút 500 mg -lg 24giờ = 26—50ml/ phiit 500 mg -1 g 12giờ a Chú ý:Thời gian điêu trịphải duy trìtốithiểu từ5—10ngày. x *Cách dùng: Tốt nhất làuống cùng với thức ănđểgiảm bớt tác dụng phụ đường tiêu hóa. -, +Gói bột: Cắt gói theo đường kẻtrên gói, cho bột vào cốc vàthêm khoảng 10ml nước. - khuấy kỹtrước khi uống. : + Lọ bột: Cho khoảng 30ml nước vào lọvàlắc kỹ, bốsung nước vừa đủtớivạch 60m], kỹ. Dùng thìa nhựa chia vạch đểphân liều. Tương tác với các thuốc: ` Cholestyramin gắn kết với cefadroxil ởruột làm chậm sựhấp thu của thuốc. Probenecidfff thể làm giảm bài tiết cefadroxil. Furosemid, aminoglycosid cóthể hiệp đồng tăng độc tín đối với thận. Quá liều vàxửtrí: -Quá liều cấp tính phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn vàỉachảy. Có thể xảy raquá mắn thar kinh cơ, cogiật, đặc biệt ởngười bệnh suy thận. -Xử lýquá liều cân cân nhắc tớikhả năng dùng quá liều của nhiều loại thuốc, sựtương tác thuốc vàdược động học bất thường của người bệnh. -Thẩm tách thận nhân tạo cóthể cótác dụng giúp loại bỏthuốc khỏi máu nhưng thường không được chỉ định. Cân bảo vệđường hôhấp của người bệnh, thông khí hỗtrợ vàtruyér dịch. Chủ yếu làđiều trịhỗtrợhoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tẩy dạdày ruột. Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ýkiến của thầy thuốc Để sửdụng thuốc antoàn, hiệu quả, các bệnh nhân cân phải lưu ý: -Không sửdụng thuốc đã quá hạn dùng ghi trên bao bì. -Không tựýtăng hay giảm liều dùng của thuốc. -Không tựýngưng dùng thuốc. -Không tựýdùng thuốc đểtáiđiều trịhoặc khuyên người khác sửdụng. -Không dùng các thuốc cóbiểu hiện biến màu, vón cục, ẩm mốc. Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơsở. Hạn dùng: 24tháng kểtừngày sản xuất. -Đã cóbáo cáo viêm đại tràng màng giả khi sửdụng các kháng sinh phổ rộng, vìvậy cần phải quan tâm tớichuẩn đoán này trên những người bệnh ỉachảy nặng cóliên quan tớiViệc sửdụng kháng sinh. Nên thận trọng kêđơn kháng sinh phổ rộng cho những người cóbệnh đường tiêu hóa, đặc biệt làviêm đại tràng. -Chưa cósốliệu tin cậy chứng tỏdùng cefadroxil với các thuốc độc với thận như các aminoglycosid cóthể làm thay đổi độc tính với thận. -Thận trọng khi dùng cefadroxil cho trẻsơsinh vàđẻnon. Sửdụng cho phụ nữcóthai vàcho con bú: +Phụ nữcóthai: Mặc dùchưa cóthông báo nào vềtác dụng cóhại cho thai nhi, tuy nhiên chỉ dùng thuốc này trong thời kỳmang thai khi thật cân thiết. + Phụ nữ cho con bú: Cefadroxil bài tiết trong sữa mẹ với nồng độthấp, không cótác động trên trẻđang búsữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻbịỉachảy, tưa vànổi ban. Tác động lên khả năng láixevàvận hành máy móc: Không thấy cótác động ảnh hưởng lên khả năng láixevàvận hành máymóc khi sửdụng chế phẩm. Tuy nhiên không nên sửdụng chế phẩm khi láixe và vận hành máy móc vìcótác dụng không mong muốn liên quan đến thân kinh trung ương, mặc dùhiếm gặp. Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độdưới 30°C. Bột ấ hả, bảo quà trong tủlạnh 2-80C, cóthể dùng trong vòng 7ngày. Zo AN, +e Giữ thuốc xa tầm tay trẻ em ˆ own A "| Hop 10géi, moi gi 21g ba ©, JZ| Trinh bay: CEFADROXIL 250mg: ) N CEFADROXIL 250mg/Sml: Hop 1lo36g bot XU DA V4) Ni ay % “OM 53 a = Nha IDPHARC® Sản xuất tại: Công tycổphân dược phẩm Minh Dan Địa chỉ: Lô E2 -Đường N4 -KCN Hoà Xá -Nam Định -Việt Nam Điện thoại: (+84)350.3671086 Fax: (+84)350.3671113 Email: minhdanpharma@yahoo.com.vn PHO CUC TRUONG

Ẩn