Thuốc Cebastin 10: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcCebastin 10
Số Đăng KýVD-21814-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngEbastin – 10mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược phẩm 3/2 Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm 3/2 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
06/01/2015Công ty cổ phần dược phẩm 3/2Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên5000Viên
-MẪU HỘP 6 Vi x 10 VIEN NEN BAO PHIM CEBASTIN 10
° Kích thước thực :7,3 cm x 3,5 cm x 3,2 em
BỘ Y TẾ ; |
CUC QUAN LY DUOC ⁄ TS
Rx Thuốc bán theo đơn Hộp 6vÏx10viên nén bao phim |
A PHE DUYET ‘
= bh Cebastin10
Lân đâu:.&..J.-2⁄244 Ebastin 10mg bị
SDK:Tiêu chuẩn: TCCS ` |
(Gipj conc Ty CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 P>i=2 10Công Trường Quốc Tế-Q.3, TP.HCM | J SảnxuấttạinhàmáyGMP -WHO số930C2,Đường C,KCN CátLái,Q.2,TP.HCM _
CONG THUC: ĐỀXATẦM TAY CỦA TRẺ EM. Ebastin……………….—- 2tr 10mg ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG Tádược vớ …viên nénbao phim TRƯỚC KHI DÙNG CHỈ ĐỊNH: Ebastin được chỉđịnh đểđiều trịtriệu chứng của: Mepe dealin trong lởhướng -Viêm mũidịứng(theo mùa hoặc quanh năm )có hoặc không kèm viêm kếtmạc dịứng. . -Nỗi mềavôcănmạn tính. 8616SX/LotNo: CHONG CHi BINH; LIEU DUNG: Ngày SX/Mfg, date: Xinđọc trong tờhướng dẫnsửdụng. HD/Exp.date: BẢO QUẢN: Đểnơikhômát, nhiệt độdưới 30°C, , tranh anhsang.
[ Rx Prescription only Box of6blister x10film coated tablets
SLES
Ebastine 10mg Reg No: Specification ofthemanufacturer
Gia PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY OF3/2 P2 10Cong Truong Quoc Te,District 3,HCMC, VietNam Produced attheGMP-WHOfactory No.930C2,RoadC,CatLaiindustrial ZoneDistrict 2, HCMC, VietNam.

Ebastin
10mg

Ù/⁄
Bưi0|9uI)seq3
OLuysega —— COMPOSITION: STORAGE: .2 10mg —Indryplace, atthetemperature below 30°C, ipients q. {film coatedtablet Protect from light Forfurther informations, please read the INDICATIONS: enclosed leaflet. Seasonal and perennial allergic rhinitis with orwithout allergic conjunctivitis. KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. Idiopathic chronic urticaria. CAREFULLY READ THE INSTRUCTIONS BEFORE USE CONTRAINDICATIONS; DOSAGE: Please read carefully the enclosed leaflet.
Ngay 12 thang 08 nam 2014
TONG GIAM BOC

ps. £6 Ghanh Fi

MẪU HỘP 3 VỈ VIÊN NÉN BAO PHIM CEBASTIN 10
Kích thước thực :7,3 cm x 3,5 cm x 2,0 cm

Rạ Thuốc bán theo đơn Hộp 3vỉx10viên nén bao phim
KEES Ebastin 10mg SDK: S Tiêu chuẩn: TCCS
Ebastin
10mg
CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC PHẨM 3/2 | x10 Công Trường Quốc Tế-Q.3, TP.HồChíMinh | SảnxuấttạinhàmáyGMP -WHOsố930C2,Đường €,KCNCátLái,Q.2.TP.HCM | ————= |eôNGTHỨC: bE XA TAM TAYCUA TRE EM. a [ Ebastin………. 10mg __.ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG ] | Tádược vd….. viênnén baophim _.Cácthồng tinkhác xemtrong tờhướng dẫn sử | | CHỈĐỊNH; CHỐNG CHỈĐỊNH; LIỀU DÙNG: __dụng kèm theo | Xin đọctrong tờhướng dẫnsửdụng. . BAOQUAN: SốlôSX/Lot No: Ngày SX/Mgt. date: Đểnơikhômát, nhiệt độdưới 30°C, tránh | ¬› |ánhsáng. HD/ Exp.date: „mm.
[” } Rx Prescription only Box of3blisters x10filmcoated tablets
KEE | Ebastine 10mg | | Reg No: |
| Specification ofthemanufacturer |
PHARMACEUTICAL JOINT STOCK COMPANY OF3/2 |

aca 10Cong Truong Quoc Te,District 3,HCMC, VietNam Produced attheGMP-WHOfactory No.980C2,RoadC,CatLaiIndustrial ZoneDistrict 2,HCM.City,VietNam. u/0J.
useq3
J~~ ine } A = COMPOSITION: KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN. | | Ebastine 10mg LYREAD THEINST | | Excipients q.§……………………….. †filmcoated tablet BEFORE USE | INDICATIONS; CONTRAINDICATIONS; DOSAGE: | | Please readcarefully theenclosed leaflet. | | STORAGE: Indryplace, atthetemperature below | 30°C, protect from light. ———___ ___ |Forfurther informations, please readtheenclosed leaflet y
Ngay 12 thang 08 nam 2014
TONG GIAM DOC

MẪU VỈ VIÊN NÉN BAO PHIM CEBASTIN 10
Kích thước thực :7.0 cm x 3.0 cm
Ngày 12 tháng 08 năm 2014
TONG GIAM ĐỐC

MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VIÊN NÉN BAO PHIM CEBASTIN 10
Kích thước thực :9,2 cm x 13,5 cm

Rx Thuốc bán theo đơn
CEBASTIN 10 VIÊN NÉN BAO PHIM
CÔNG THỨC: Cho 1viên nén bao phim Ebastln…………… is 2k22 61266 10mg Tá dược: Microcrystalin, cellulose, Starch 500, Croscarmellose natri, Magnesi stearat, Lactose monohydrat, ReadiLYCOAT, Nước tinh khiết.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ:
Dược lực học: Ebastin làchất đối kháng với histamin tại thụ thể H1, có tác dụng lâu dài và
chọn lọc.
Dược động học
Hấp thu: Sau khi uống, Ebastin được hấp thu nhanh và chuyển hóa thành carebastin
cóhoạt tính dược lý
Phân bố, chuyển hóa vàthải trừ: -Sau khi uống một liều duy nhất 10 mg, nồng độ đỉnh trong huyết tương và của carebastin là80-100 ng/mltrong 2,6 —4giờ. -Thời gian bán thải của carebastin từ15-19 giờ; 66% carebastin được đào thải chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chất chuyển hóa liên hợp. -Sau khi uống lặp lại1viên/1 ngày, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt từ130
-160 ng/ml vàổnđịnh từ 3-5 ngày.
CHỈ ĐỊNH: Ebastin được chỉ định đểđiều trịtriệu chứng của: -Viêm mũi dịứng (theo mùa hoặc quanh năm), có hoặc không kèm viêm kết
mạc dịứng. -Nổi mề đay vôcăn mạn tính.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Bệnh nhân quá mẫn với các thành phần của thuốc.
TƯƠNG TÁC THUỐC: Kháng histamin H,, thuốc trịloạn nhịp tim, thuốc kháng nấm nhóm azol và
kháng sinh nhóm macrolid. Không uống cùng với rượu.
THẬN TRỌNG: Hội chứng QT dài, hạ kali máu, đang điều trịvới thuốc làm tăng QT hoặc ức chế hệthống enzym CYP3A4 (nhóm azol, nhóm macrolid). Ebastin nên được sửdụng thận trọng ởbệnh nhân suy thận hoặc gan nhẹ đến trung bình. Không
nên dùng cho phụ nữcóthai hoặc cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Thường làđau đầu, khô miệng và buồn ngủ. Hiếm khi viêm họng, đau bụng, khó tiêu, mệt mỗi, chảy máu cam, viêm mũi, viêm xoang, buồn nôn và mất
ngủ.Thông báo cho bác sĩtác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc.LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Cần tránh dùng cho người đang láixevà
vận hành máy móc dothuốc cóthể gây đau đầu, buồn ngủ.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Người lớn: Viêm mũi dịứng, mày đay mạn tính: Liều duy nhất 10 mg/ngày.
Suy gan nhẹ tớivừa tốiđa 10mg/ ngày.
QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ Trong các nghiên cứu tiến hành với một liều lượng cao, không có dấu hiệu hoặc triệu chứng cóýnghĩa lâm sàng đã được quan sát lên đến 100 mg cho
mỗi ngày một lần. Không cóthuốc giải độc đặc cho ebastin. Trong trường hợp quá liều, rửa dạ dày, giám sát các chức năng quan trọng bao gồm cảđiện tâm đồ, vàđiều trịtriệu chứng nên được thực hiện
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Đóng trong vỉbấm ép Hộp 3vỉx10viên nén bao phim Hộp 6vỉx10viên nén bao phim
BẢO QUẢN: Để nơi khô mát, nhiệt độdưới 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 24tháng kểtừngày sản xuất. y
-Viên nén bao phim CEBASTN 10dat theo Tiêu Chuẩn CơSở.
-Để xatâm tay trẻem. Đọc kỹhưóng dẫn sửdụng trước khi dùng.
-Nếu cần thêm thông tinxin hỏi ýkiến bác sĩ.
-Thuốc này chỉ dùng theo sựkêđơn của thầy thuốc.
-Sản xuất tại: Công tyCổ phần Dược phẩm 3/2, Nhà máy GMP -WHO số930 C2,
Đường C,KCN Cát Lái, Q.2, TP.HCM
^ a =2 GI CONG TY CO PHAN DUGC PHAM 3/2
, Số 10 Công Trường Quốc Tế, Q.3, TP. HCM
‘F.T.PHARMA |Điện thoại: 38230512 -39770965 -39770966 -39770967 Fax: 39770968 Email: duocpham32 @ft-pharma.com Website: www.ft-pharma.com

Ngay 12 thang 08 nam 2014
TONG GIAM DOC

Ẩn