Thuốc Breathezy 4: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Breathezy 4 |
Số Đăng Ký | VN-18142-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Montelukast- 4mg |
Dạng Bào Chế | Viên nhai |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | MSN Laboratories Limidted Plot No 42, Anrich industrial Estate, Bollaram, Medak District – 502325, Andhra Pradesh |
Công ty Đăng ký | APC Pharmaceuticals & Chemical Limited Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
19/07/2016 | Công ty Cổ phần dược phẩm Hà Tây | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 3800 | Viên |
26/08/2016 | Công ty TNHH XNK Y tế Delta | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 4000 | Viên |
11/05/2017 | Công ty cổ phần Y Dược Vimedimex | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 4000 | Viên |
22/11/2017 | Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại Sohaco | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 2800 | Viên |
S19ISEI 01 X€
È AZ3HLVädHq .
Bw ÿ S‡o|q6L 9|q8/Aou2
|
GSXGCX0CL UInIDOS 1sS6xn|o1uoJ
BREATHEZY
4
“ansaaoiwuoan
ONSW
MSNo
| BREATHEZY 4 =—
B REATH EZY 4 Each uncoated Chewable tablet contains: | Montelukast Sodium | |———— > — Equivalent toMontelukast 4mg |] KP TH ban theo don. Dosage:
EATHEZY 4 Asdirected bythe Physician. Mỗi viên nhai chtra: Montelukast Sodium tuong durong vai | Montelukast 4mg. Asdirected bythe Physician. Store Below 30°C Hộp 3vỉx10viên. Protect from light and moisture SDK:
tAZ3H1Vä3H8G
|
| |Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng vànhiệt độdưới Keep out ofreach tochildren ’30°C. Mfg. LicNo.: 38/MD/AP/2007/F/G | Số16SX, NSX, HD xem “Batch No., Mfg. Date, Exp. Date” | Batch No: j trén bao bi. MtgDate: dd/mm/yyyy Chỉ định, Liễu lượng vàcách dùng, Chống chiđịnh vàcác. | ExpDate: dd/mmiyyyy thông tinkhác: xinđọc tờhướng dẫn sửdụng kèm theo. Manufactured by: |__ÍSản xuất bởi: MSN Laboratories Prlvate Limited- ÁnĐộ. | MSN Laboratories Private Limited DRINKS Plot No42, Anrich Industrial Estate, Bollaram, | SEHH /htử 1″… | Medak District -502 325.4.P INDIA
3G oe |
men Wea oo 8pu|“qˆV ‘E9BÁI 9qp898IP Sự se fSI( 4ED9NN ˆu1E1E|IOg 39vS00 99 3 ‘a181S3 JESnpU| youUY ‘ZH ON Old Bw pISeyN|a}UoW) 0}quajeainb3
@ © G D9JIUIT] 9JEAIid S940‡E1OqET NSW ag :Aq paunyoejnuey uuifIp0S 1S61P|2]UDW 55 ‘yoyea| pue uoIe2 1ajey| :eBe!oS :SU[EJUO0 1Ø|0E| 9iEA9U2 D81E02Un 1283
33 S/A/LO0/AVIONVRE “ON ‘277 Eyy 33 neo Gilt SISTA TIWWNBM NICO ISHHTEINON
‘8InsI0i pUEJUJÔI| U02 99014 VEL AMEE up my rnep UBT |
LANG 3HH VG
90nG ATAT NY tì c2 ì 3
HLAO
I bby
HƯC
(94291
4
ast come
EMEDLHESA os
Cvemspie 18p|efz tuổ tụ
/ 1(81k3a{ @nq:f1U!
2 eer ERR) =
FSe -, = Wer
oe = vease So
W v LIẾT,- >>. }
— & YSIMTASRE
=~ Tate
= & > & To _ — m — — – —_< + Storate el — =t oo 7 ae , a (ie ee
||
Phenobarbital là thuốc cảm ứng gan, khi dùng đồng thời phenobarbital và montelukast,
AUC của monielukast giảm khoảng 40% khí dùng liều đơn 10mg. Không cần điều chỉnh
liều montelukast. Cần phải có biện pháp kiểm soát lâm sảng thích hợp khi dùng đồng thời
các thuốc cảm ứng cytocrom P450 với montelukast, như phenobarbital hay rifampin.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Lúc có thai: Phân loại thai kỳ: mức độ B
Không gây ra quái thai ởchuột ởliều uống 400 mg/kg/ngày điều phơi nhiễm dự báo Xắp
xi 100 lần AUC ởngười lớn với liều ruộng khuyến cáo tối đa hằng ngày) và ởthỏ với liễu
uống 300 mg/kg/ngay (liều phơi nhiễm dự bdo xp xi 110 lần AÚC ởngười lớn với liều
khuyến cáo tối đa hằng ngày). Montelukast qua được hàng rào nhau thai ởchuột và thỏ.
Không có nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát tốt trên phụ nữ có thai. Montelukast chỉ sử
dụng cho phụ nữ có thai khi thực sự cần thiết.
Lúc cho con bú:
Những nghiên cứu ở chuột đã chỉ ra montelukast được tiết vào sữa. Bởi có nhiều thuốc
được tiết vào sữa. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho phụ nữ cho con bú.
ANH HUONG CUA THUOC LÊN KHẢ NẴNG LÁI XE VÀ VẬN HANH MAY
MÓC
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây rối loạn tâm thần.
TAC DUNG KHONG MONG MUON
Các tác dụng không mong muốn thường gặp là đau đầu, cúm, đau bụng, ho ,khó tiêu,
tăng ALT, suy nhược/ mệt mỏi, chóng mặt, sốt, viêm dạ dày ruột, đau rắng, nghẹt mii,
phat ban, ting AST, nude tiểu có mu. Thinh thoảng, các phản ứng quá mức, dễ bị kích
thích, bồn chồn, chứng mat ngủ, nôn và tiêu chảy có thể xảy ra. Hiém khi bệnh nhân có
thể có tình trạng bạch cầu ưa eosin, đặc tính lâm sàng của viêm mạch cùng với hội chứng
Churg- Strauss.
QUA LIEU
Không xảy ra tử vong khi dụng monfelukast liều đơn dạng uống lên tới 5000 mg/kg ở
chuột (liều phơi nhiễm dự bao xp xi 335 va 210 lần AUC ởngười lớn và trẻ em với liễu
khuyến cáo tối đa) và chuột cống (liều phơi nhiễm dự báo xấp xi 230 và 145 lần AUC ở
người lớn và trẻ em với liều khuyến cáo tối đa).
Không có liệu pháp đặc hiệu để điều trị quá liễu montelukast. Trong những nghiên cứu
hen phế quản montelukast được dung với liễu lên đến 200 mg/ngày ở người lớn trong 22
tuần .Trong những nghiên cứu ngắn, liều 900 mg/ ngày trong khoảng Ituần mà không
có những tác dụng phụ quá mức. Trong trường hợp quá liều, sử dụng các biện pháp hỗ
trợ thông thường là hợp lý, như loại bỏ các chất không được hấp thu khỏi cơ quan tiêu
hóa, tiến hành theo dõi lâm sang, va tiến hành các liệu pháp hỗ trợ nếu cần thiết.
Đã có những báo cáo về qua liêu cấp tính sau khi đưa ra thị trường và những nghiên cứu
lâm sàng Breathezy, bao gôm những báo cáo với liều cao 1000 mg ởngười lớn và tre em.
Những tac dung khéng mong muon thudng xay nhất cũng tương tự như dữ liệu về độ an
toàn của montelukast, bao gồm dau bụng, buồn ngũ, khát, đau dau, nôn và tăng kích
động.
Chưa rõ có thể loại trừ montelukast bằng phương pháp thẩm phân máu hoặc phúc mạc
hay không.
Trang 4/5
W
*
Ay
BẢO QUẢN: Bảo quản ởnơi khô ráo, tránh ánh sáng và nhiệt độ dưới 30°C.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3vi x 10 viên.
HAN DUNG: 2nam ké tir ngay san xuat.
Không dùng thuốc qua han sw dung ghỉ trên hộp.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NEU CAN THEM THONG TIN, XIN HOI Y KIEN BAC Si.
GIU’ THUOC TRANH XA TAM TAY CUA TRE.
San xuat boi MSN LABORATORIES PRIVATE LIMITED.
Plot No.42, ANRICH Industrial Estates, Bollaram, Medak District-502 325, Andhra
Pradesh, An Độ.
PHÓ CỤC TRƯỞNG n%Đ
*
Trang 5/5