Thuốc Bổ trung ích khí: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBổ trung ích khí
Số Đăng KýVD-21289-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngđảng sâm, hoàng kỳ, đương quy, bạch truât, thăng ma, sài hồ, trần bì, cam thảo, đại táo, sinh khương- 1g/10ml; 0,3g/10ml; 0,3g/10ml; 0,3g/10ml; 0,3g/10ml; 0,3g/10ml; 0,3g/10ml; 0,3g/10ml; 1.02g/10ml; 0,12g/10ml
Dạng Bào ChếThuốc nước uống
Quy cách đóng góiHộp 20 ống x 10 ml
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây La Khê – Văn Khê – Hà Đông – Hà Nội
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung – Hà Đông – Hà Nội

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
12/09/2014Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 20 ống x 10 ml8000Ống
18/06/2015Công ty Cổ phần dược phẩm hà TâyHộp 20 ống x 10 ml5500Ống
400/44

dap
}H
vã)
AWL
WHNVHd
Đ5ÓfñQ
d9
A12
`…
|
uynbopg
@
ĐNO/1HX
HNIS
+OVI
IŸŒ

|
ONONH™
HNIS
«OVL
IVG
+
“Onna
OVHI
NV;
4
HIYS
+VN
ĐNVHI
«
|
OVHL
WV)
«
18NVUL
+OH
IVS
»«VW
ONVHL
+
IH3
ONL
ONNG
Ns
NYG
ONONH
LVN
HOVE
«AND
DNONG
«AMDNVOH
«WVS
DNVG
LVNUL
HOVE
«ANDO
ONONG
«AMDNVOH
«WS
ONVG
AM
20G
W3
31
AVL
V1
VX3đ

yetELbes
Oe)
‡đ
O2NYHIIH1OONVHI
IH3
Ọ1.
C2209
2
cop
hea
:
:S»
[715952
NAL)
jutopxBuo
ozdoy
At

te
KHIOTe
Lten)ĐỀ
Atul Gir decal

Đơn hướng dẫn sử dụng thuốc
BO TRUNG ICH KHI
-Dạng thuốc: Thuốc nước uống
-Qui cách đóng gói: Hộp 20 ông x 10ml.
-Thanh phan: Môi 10ml thuôc nước uông chứa:

Cao lỏng hôn hợp “Bồ trung ích khí” Không phẩy hai mốt gam
tương ứng với:
Dang sam (Radix Codonopsis pilosulae) Mot gam lg
Hoang ky (Radix Astragali membranacei) Khong phay ba gam 0,3g
Duong quy (Radix Angelicae sinensis) Không phây ba gam – 0,30
Bach truat (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) | Khéng phay ba gam 0,3g
Thang ma (Rhizoma Cimicifugae) Khong phay ba gam 0,3g
Sai hé (Radix Bupleuri ) Khong phay ba gam 0,3g
Tran bi (Pericarpium Citri reticulatae perenne) Khong phay ba gam 0,3g
Cam thao (Radix Glycyrrhizae) Không phây ba gam 0,30
Dai
tao (Fructus Zizyphi jujubae) Một phây không hai gam 1,02g
Sinh khuong (Rhizoma Zingiberis) Không phây mười hai gam 0,12g
Tá dược vừa đủ 10ml
(Tá dược gôm: Nipagin, nipasol, acid citrie, natri citrat, aspartam, nước tỉnh khiết ).
-Chủ trị: Tỳ vị khí hư, biểu hiện mệt mỏi, chán ăn, trướng bụng, cơ thể suy nhược, người mới
ốm dậy; thiếu khí hạ hãm biểu hiện ở phân lỏng, ỉa chảy lâu ngày, thoát giang hay sa trực tràng,
sa dạ con, trĩ nội, trĩ ngoại
-Cách dùng và liều dùng:
Mỗi lần uống 1ống x 2-3 lần/ ngày vào buổi sáng và buổi tối. : “7m
-Chống chỉ định: Người bị mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc. Trẻ em dưới 30 :
tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
-Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không dùng
-Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên
dùng cho người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.
-Tác dụng không mong muốn của thuốc: Chưa có tài liệu báo cáo. ae
*Ghi chi: “Théng bdo cho bac si nhitng tic dung khéng mong muon gap phai khi stv dung
thuốc”
-Tuong tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác: Nhiệt ly mới phát, đạo hãn, đau đầu,
mắt ngủ do huyết áp, thổ huyết, nục huyết, khí nghịch, suyễn thổ. Kiêng ăn các thứ sống, lạnh
khi đang dùng thuốc.
-Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
*Lưu ý Khi thấy thuốc bị vẫn đục, chuyển mùi, số lô SX, HD mo. hay co cac biểu hiện nghi ngờ
khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi ee hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trone don.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ đưới 30°C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS

DE XA TAM TAY TRE EM
“Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nếu can thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bác sĩ”

THUOC SAN XUAT TAI: CONG TY C.P DƯỢC PHẢM HÀ TÂY.
5 Đông – TP. Hà Nội

°HÓ TONG GIÁM ĐỐC
DS. 2‘aha Ba Ps oe

CUC TRUONG

Ẩn