Thuốc Bổ thận dương nhất nhất: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bổ thận dương nhất nhất |
Số Đăng Ký | VD-24530-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cao khô dược liệu (tương đương với: Thục địa ; Đương quy ; Đỗ trọng ; Cam thảo ; Nhân sâm ; Hoài sơn ; Câu kỷ tử ; Sơn thù ) – 504mg (1050mg; 630mg; 630mg; 315mg; 840mg; 630mg; 630mg; 315mg) |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên; Hộp 1 lọ 60 viên; Hộp 1 lọ 100 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
10/01/2017 | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên | 5250 | Viên |
16/10/2019 | Sở Y tế Long An | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên, 100 viên | 5800 | viên |
NHÂN DỰ KIÊN
BỎ THẬN DƯƠNG NHÁT NHẤT
HỘP 2 Vi X 10 VIEN VA MAT SAU CUA VI
VD 724530 ~Ab/ 75 5
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÁ PHÊ DUYỆT
Lần đâu: „¿2….2…1 2⁄2
Thành phần (cho một viên nén bao phim): 504mg cao khô tương đương: Thuc dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Duong quy , (Radix Angelicae sinensis) 630mg, Détrong (Cortex Eucommiae) 630mg. Số lôSX: Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhân sâm (Radix Ginseng) 840mg, NSX Hoai son (Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Cau kytl(Fructus Lycii) HD 630mg, Son thi (Fructus Corni officinalis) 315mg. Tadược vừa đủ 1viên. .
936079 380427 |
Tiêu chuẩn chat lugng: TCCS SDK 2
NHẬT NHẬT. 8 nhatnhat.com
Điều kiện hảo quản: Nơi khô, dưới 30°C DE XA TAM TAY TRE EM, ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
AE tn “k lễ ` OE THẢO DƯỢC
Bổ Thân Dươn ; g Ñ HÀ r~“ I6 cab z
an Ss a
5 “Ẽ – Zz PHẨ¡ > GMP-WHO ai : isae = xo`. <4 Sảnxuấtbởi:(ông tyTNHH Dược PhẩmNhất Nhất 2VỈX10VIÊN Cụmcông nghiệp LiênHưng, ấpBình Tiền2,xãĐứcHòaHa,huyện ĐứcHòa,tỉnhLongÂn NÉN BAO PHIM Điện thoại 1800.6689 (Trong giờhành chính) Tác dụng -Chi dinh: +Người lớn: uống 2viên/lần, ngày 2lần. Tác dụng: Bổthận, tráng dương, sinh tỉnh. cường +Trẻ em từ10-15 tuổi: uống 1viên/ân, ngày 2 Ro "¬x wos luc. - ; lần. . 3 . : 2 y >} RS Sia Ghỉ định: Bồi bổcơthể. Trịcác chứng thận dương -Bồi bổcơ thê trợdương: uống 1viên/lần vào buôi & sà as RS suy, lãnh cảm, ditỉnh, tiểu đêm, tiểu nhiều, đau sáng. . & aw 9 wv. về lưng, mỏi gối. Cơthể suy nhược, kém ăn, ítngủ, tóc 0hống chỉ định: Phụ nữcothai, trẻ em dưới 10tuổi. tA về sỆ KS « bạc. taiù,chân tay têlạnh. Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ & w& xv; aw vÀ Liểu dùng -Cach ding: nữcóthai hoặc cho con bú: họ N 9 ¢A sŸ oO ‹ -Trịcác bệnh vềthận dương suy: Xem tờhướng dẫn sửdụng. vi % ‘ ;*® Á ` ` YS» > § x : ‘ s & ` z * Ss Á % sw Long An,ngay thang nam 2015
S t vỂ CA
SF Ss SY OFS gy Fy” ) tA & 4 “` 4
>> ` sỆ ` s > sv ` , ` « 9s ae
° >= & ve
S . s 4& se Ss. ® Ss
vê ve s &
xy; w S RY
ECP GP Se ss ẤN, Ny > AB & ề a Xd > w& 2A ee oS và ‹°
&
# sẻ
© Số lô §X: HD: ’
ˆ
..CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT
_—— NHÂN DỰKIẾN
BO THAN DUONG NHAT NHÁT
HOP 3 Vi X 10 VIEN VA MAT SAU CUA VI
Thành phần (cho một viên nén bao phim): 504mg cao khô tương đương: Tiêu chuẩn chất lượng: T00S Thuc dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Duong quy SDK: (Radix Angelicae sinensis) 630mg, D6 trong (Cortex Eucommiae) xà. 630mg, Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhan sam (Radix Số lôSX: Ginseng) 840mg, Hoai son (Tuber Dioscoreae persiinilis) 630mg, Câu kỷ NSX td(Fructus Lycii) 630mg, Son thi (Fructus Corni officinalis) 315mg. Ta HD dược vừa đủ1viên
Điều kiện bảo quản: Nơi khô, dưới 30°0 Nà | |WAH DEXATAM TAY TRE EM, DOC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG NHẤTNHẤTnhatnhat.com 936079 “380427
THẢO DƯỢC
Bổ Thận Dương
8
S$ ` | ee a S > về Ty’ 4 N > “ s Về cS AS avy”
để DY LH A
~ œ2©» =WN?s oe Co
– CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHÁT NHẤT
NHÂN DỰ KIÊN
BỎ THẬN DƯƠNG NHẤT NHAT
HOP 12 Vi X 10 VIEN VA MAT SAU CUA VI
và lê te ssSO ©
ge uc OS
> . sè ~
to «
VN “` ws
,s s Wa S „Ệ Ny 4 ẳ®Ò 4 gf 3 4 es `“ xế ẳẲỒẲ %
+ wn ©›, >œ22sels Oo
Thành phần (cho một viên nén bao phim): 504mg cao khô tương đương: Thuc dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, D6trong (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhan sém (Radix Ginseng) 840mg, Hoai son (Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Cau kytl(Fructus Lycii) 630mg. Son thu (Fructus Corni officinalis) 315mg. Ta duoc viia du1vién
Tiêu chuẩn chat lugng: TCCS
SDK:Số lôSX: NSXHD
Điều kiện bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C péxaTAM TAY TRE EM,BOC KYHUONG DAN SUDỤNG TRƯỚC KHIDUNG
đềTHẢO DƯỢC
#mz. LIMITA NHẤT NHẤT nhatnhat.com 936079 “380427
Bé Than Duong
NHAT NHAT
Sảnxuấtbởi:CôngtyTNHH DượcPhẩm NhatNhat Cụmcôngnghiệp LiênHưng, ấp BìnhTiền2,xãĐức Hoa Hạ,huyện ĐứcHòa,tinhLongAn Điệnthoai 1800.6689 (Trong giơ hànhchinh)
Tác dụng -Chỉ định: Tác dụng: Bổ thận, tráng dương, sinh tinh, cường lực. Chỉ định: Bồi bổcơthể. Trị các chứng thận dương suy, lãnh cảm, ditinh, tiểu đêm, tiểu nhiều, đau lưng, mỏi gối. 0ơthể suy nhược, kém ăn, ítngủ. tóc bạc, tai ù,chân tay tê lạnh.Liều dùng -0ách dùng: -Trị các bệnh vềthận dương suy:
Long An,ngày tháng
ne
JY cone ty
Ilo
ụ*|
” ` —— Z2^^089392 Sa, À9 N
s|TNHH DƯỢC PHẨY
GMP-WHO
12VỈ X10VIÊN NÉN BAO PHIM
+Người lớn: uống 2viên/lần, ngày 2lần. +Trẻ em từ10-15 tuổi: uống 1viên/lần, ngày 2lần. -Bồi bổ cơthể trợ dương: uống 1viên/lần vào buổi sáng. Chống chỉ định: Phụ nữcóthai, trẻ em dưới 10tuổi. Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ nữ cóthai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dân sửdụng.
năm 2015
2
Tac dung -Chi dinh: Tác dụng: Bổ thận, tráng dương, sinh tinh, cường lực. Ghỉ định: Bồi bốcơthể. Trị các chứng thận dương suy, lãnh cảm, ditinh, tiểu đêm, tiểu nhiều, đau lưng, mỏi gối. Cơthể suy nhược, kém ăn, ítngủ, tóc bạc, taiù, chân tay têlạnh. Liều dùng -Gách dùng: -Trị các bệnh vềthận dương suy: | +Người lớn: uống 2viên/lần, ngày 2lần +Trẻ em từ10-15 tuổi: uống 1viên/lần, ngày 2lần. |-Bồi bổ cơ thể trợ dương: uống 1 viên/lần vào buổi sáng. Ghống chỉ định: Phụ nữcóthai, trẻ em dưới 10tuổi. Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ nữ cú thai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
Điện thoại 1800.6689 | (trong giờ hành chính)
NHẬTNHẬT) pọcKỸHUỖNG DẪN RUOC KHIDUNG nhatnhat.com SỦDỤNG
penn
Tac dung -Chidinh: Tác dụng: Bổthận, tráng dương, sinh tinh, cường lực Chỉđịnh: Bồi bổcơthể. Trịcácchứng thận dương Suy, lãnh cảm, ditinh, tiểuđêm, tiểunhiều, đaulưng, mỏi gối |Cothé suy nhược, kém ăn,ítngủ, tóc bạc, taiù,chân tay têlạnhLiểu dùng -Cach dùng: -Trịcácbệnh về thận dương suy: +Người lớn:uống 2viên/ần, ngày 2lần. +Trẻemtừ10-15 tuổi: uống 1viên/lần, ngày 2lần -Bồibổcơthểtrợdương: uống 1viên/lần vàobuổi sáng. Chống chỉđịnh: Phụ nữcóthai, trẻemdưới 10tuổi Tác dụng không mong muốn -Sửdụng cho phụ nữcó thai hoặc chocon bú:Xem tờhướng dẫn sửdụng
Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
5 “Nhất Nhất
Hộp 1lọ30viên nén bao phim GMP-WHO
Sảnxuất bởi:CÔNG TYTNHH Cumcông nghiệp LiênHưi tinhLongAn.DI:1800.¢
30viên nén
bao phim
_CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT
NHÂN DỰ KIÊN
BỎ THẬN DƯƠNG NHẤT NHẤT
HỘP 1 LỌ 30 VIÊN VA NHAN LO
ápBình
BO THAN DUONG
š Nhất Nhất
TTate I0 TY V77) laHa.huyền Đúc Høa tìnhLongAn
eePHAM NHAT NHAT huyền ĐứcHồa,
Thành phần (cho một viên nén bao phim): 504 mg cao khô tương đương: Thuc dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg. 6 trong (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thao
(Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhan sam (Radix Ginseng) 840mg, Hoài sơn
(Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Cau kytu(Fructus Lycii) 630mg, Son thu. (Fructus Corni officinalis) 315mg. Tádược vừa đủ1viên.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô. dưới 30°0
Tiêu chuẩn chất lượng: TÊ0S
SDK:
936027
36
:]MH
poWaWR NHATNHAT p06KYHUONG DANSU nhatnhat.com.
NSXHD 204 SốlôSX:
TÂYTREEM UNG TRUOC KHIDUNG
Thành phẩn (cho mộtviên nénbaophim): 504mgcao khôtương đương: Thục dia(Radix Rehmanniae glutinosae | praeparata) 1050mg, Buong quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, Đỗtrong (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhan sam (Radix Ginseng) 840mg, Hoai son(Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Cau kytu(Fructus Lycii) 630mg, Sơn thù (Fructus Corni officinalis) 315mg. Ta duge vừa đù 1viên Điểu kiện bảo quản: Nơikhô, dưới 30°C ĐỂXATẤM TAYTRE EM,BOC KỸHƯỚNG DẪN SỬ | DUNG TRUOC KH!DUNG |
Tiêu chuẩn T0CS SĐK
Sốlô§X: | NSXHD
[sv CÔNG TY
(= [roe CPHA! iles NHẬT MÀ
A
AR
§ -Nhất Nhất
72)
Hộp 1lo30viên nén bảo phim
Sảnxuất bởi:CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT Cnt [umcôngnghiệp LiênHưng, ápBI
6GMP- WHO.
Hòa Ha, huyệnĐứcHòa,
ETTOIaLs0055.5
thang nam 2015
| || |
.CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT
NHÂN DỰ KIÊN
BO THAN DUONG NHAT NHAT
HOP 1 LO 60 VIEN VA NHAN LO
THẢO DƯỢC
Tác dụng -Phỉ định: Tác dụng: Bổ thận, tráng dương, sinh tinh, cường lực. Chỉ định: Bồi bốcơthể. Trị các chứng thận dương suy, lãnh cảm, ditính, tiểu đêm, tiểu nhiều, đau lưng, mỏi gối. Cơthể suy nhược, kém ăn, itngủ, tóc bạc, taiù, chân tay têlạnh. |Liéu ding -Cach ding: |-Tri cdc bénh véthan duong suy: _+Người lớn: uống 2viên/lần, ngày 2lần +Trẻ em từ10-15 tuổi: uống 1viên/lần, ngày 2lần. -Bồi bổ cơ thể trợ dương: uống † viên/lần vào buổi sáng. Chéng chỉ định: Phụ nữcóthai, trẻ em dưới 10tuổi. Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ nữ cú thai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
| Điện thoại 1800.6689 | (trong giờ hành chính)
| ) NHẤT NHẤT: pọcKYHUON nhatnhat.com
Tac dung -Chidinh: Tác dụng: Bổthân, tráng dương, sinh tỉnh, cường lực Chỉđịnh: Bồibổcơthể. Trịcác chứng thân dương suy, lãnh cảm,ditỉnh, tiểuđêm,tiểu. nhiều, đaulưng, mỏi gối. Co thésuy nhược, kém ăn,ítngủ, tócbạc, taiù,chân tay †êlạnhLiểu dùng -Cách dùng: -Trịcácbệnh vềthận dương suy: +Người lớn:uống 2viên/ần, ngày 2lần. +Trẻemtừ10-15 tuổi: uống 1viên/lần, ngày 2lần -Bồibổcơthểtrợdương: uống 1viên/lần vàobuổi sáng Chống chỉđịnh: Phụ nữcóthai, trẻemdưới 10tuổi Tác dụng không mong muốn -Sửdụng cho phụ nữcó thai hoặc chocon bú:Xem tờhướng dẫn sử dụng
Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
Le
EF =
————
Em
tr
Bổ THẬN DƯƠNG
Sảnxuất bởi
60viên nén
baophim
DiachComes UV HÌHi xãÐucHoaHạ.huyền ĐụcHoa.tìnhlê An
šNhất Nhất
Hộp 1lọ60viên nén bao phim
äTYTNHH BIUĐE- PHAM DA TNE „.À,..Â.. BE XA
v7
Thanh phần (cho một viên nén bao phim): 504 mg cao khô tương đương: Thuc dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, Dé trong (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhân sam (Radix Ginseng) 840mg, Hoai son (Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Cau kytu(Fructus Lycii) 630mg, Son thi’ (Fructus Corni officinalis) 315mg. Tá dược vừa đủ1viên.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô. dưới 300
Tiêu chuẩn chất lượng: TS
SDK
SốlôSX:
NSXHD
” REEM NHATNHAT 9¢KYHUONG D. INGTRUOC KHIDUNG nhatnhat.com
khôtương đương: Thục địa(Radix Rehmanriae gIutinosae praeparata) 1050mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, 86trong (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhan sam (Radix Ginseng) 840mg, Hoai son(Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Cau ky tu (Fructus Lycit) 630mg, Son thù (Fructus Corni officinalis) 315mg. Taduoc vừađủ1viên Điều kiện bảo quản: Nơikhô, dưới 307 ĐỂXATAM TAYTRE EM,BOC KYHƯỚNG DẪN SỬ DUNG TRUOC KH!DUNG
Tiêu chuin: TCCS SDK
S616Sx: NSXHD
Thành phẩn (cho mộtviên nén bao phim): 504mgcao
||
CONGTY
TNHHa DUC PHẨM
Hộp 1lọ60viên nén bão phim GMP-WHO
Sảnxuất bởi:CÔNG TYhệ, DƯỢC PHẨM NHẬT NHẤT Cumcongnghiep Lie Duc
TEMTain ten) cca
_
năm 2015
-CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT
NHÂN DỰ KIÊN
BO THAN DUONG NHAT NHAT
HOP 1 LO 100 VIEN VA NHAN LO
wsTHẢO DƯỢC
Tác dụng -Phỉ định: Tác dụng: Bố thận, tráng dương, sinh tỉnh, cường lực. hỉ định: Bồi bốcơthể. Trị các chứng thận dương suy, lãnh cảm, ditỉnh, tiểu đêm, tiểu nhiều, đau lưng, mỏi gối. 0ơthể suy nhược, kém ăn, ítngủ, tóc bạc, taiù, chân tay têlạnh. Liều dùng -Cách dùng:
Thành phần (cho một viên nén bao phim): 504 mg cao khô tương đương: Thuc dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, D6 trong (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhan sam (Radix Ginseng) 840mg, Hoai son (Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Cau kytu(Fructus Lycii) 630mg, Son
-Trị các bệnh vềthận dương suy: thi. (Fructus Corni officinalis) 315mg. ¡+ Người lớn: uống 2viên/lần, ngày 2lần Tádược vừa đủ 1viên. +Trẻ em từ10-15 tuổi: uống 1viên/lần, Điều kiện bảo quân: Nơi khô, dưới 30°0 |ngay 2lan. . 3 au ¬ ‘ |-Béi bd co thể trợ dương: uống 4 Tiêu chuan chat ludng: TCCS
|vién/ldn vào buổi sáng. SDK: __0hống chỉ định: Phụ nữ cóthai, trẻ em _dưới 10tuổi. |Tae dung không mong muốn -Sử dụng |cho phy ni co thai hod cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng. `
mm —— IIII 8 | Điện thoại 1800.6689 = ` Van 7 lên — 1lo100 viên |
| (trong giờ hành chính) |Tin bao phim GMP-WHO 360204 s=s Lân haophin GMP- WHO |
AYTREEM Sanxuat bai:CONG TYTNHH DƯ PHAM NHAT NHAT DỤNG TRHUỦG KHIDŨNG Hà,huyện ĐứcHòa, D NG YTNHH DƯỢC PHẨM NHẬT NHẤT. |„„Â.„. plane NHẬT NHẬT! pọcký HUÔi $ ĐứcHòaHa,huyện ĐứcHòa, NHÁT NHẤT _pọckýHUONG DA nltatnltat.coim en S2! nhatnhat.com
ncoe an
Tác dụng -Chỉđịnh: Tác dụng: Bổthân, tráng dương, sinh tinh, cường lực Chỉđịnh: Bồibổcơthể. Trịcácchứng thận dương suy, lãnh cảm, ditỉnh, tiểuđêm, tiểunhiều, đaulưng, mỏi gối. Cothể suy nhược, kém ăn,ítngủ, tócbạc, taiù,chân tay têlạnh -Liểu dùng -Cách dùng: -Trịcácbệnh vềthận dương suy: +Người lớn:uống 2viênđần, ngày 2lần. + Trẻ emtừ10-15 tuổi: uống 1viên/lần, ngảy 2lần -Bồibổcơthểtrợdương: uống 1viên/lẩn vàobuổi sáng. Chống chỉđịnh: Phụ nữcóthai, trẻemdưới 10tuổi -Tác dụng không mong muốn -Sửdụng cho phụ nữcó thai hoặc cho con bú:Xem tờhướng dẫn sửdụng
Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
xãĐứcHoaHạ.huyền Đục Hoa tìnhLong An
Thanh phan (cho motviên nénbaophim): 504mgcao | khôtương đương: Thục địa(fadix Rehmanniae gIutin0sae | praeparaia) 1050mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, D4trong (Cortex Eucommiae) 630mg, | Cam thdo (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhan sam (Radix Ginseng) 840mg, Hoai son(Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Câu kỷtl(Fructus Lycii) 630mg, Son thù | (Fructus Corni officinalis) 315mg. Tadược vừađủ1viên Điểu kiện bảo quản: Nơikhô, dudi 30°C ĐỂXATẤM TAYTRẺ EM.ĐỌ0 KỸHƯỚNG DẪN SỬ LÍ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG ||
Tiêu chuẩn TCCS SDK: | SN
SốlôSX: | NSX | HD |
Jong Ai ngà ay
[i 7 Cane Te
(=
HH DUOS PHA
„ NHÀ
ệ E
nam 2015
HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
BO THAN DUONG NHAT NHAT
De xa tam tay tre em -Doc ky huwong dan su dung tude khi dùng.
Néu can biét them thong tin xin hoi y kién cua thay thuốc.
1. Dạng bào chê: Viên nén bao phim
2. Thành phân cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhât: ee
[ww — nax _ | a | | TT. Thanh phần cho 1viên | Khoi luong |
.Nguyên liệu: 504mg cao khô tương đương với: F———T., T ¬—.. I Thục dia (Radix Rehmanniae glutinosac |10S50mz (Mot nghìn không. trăm .
|praepan ata) -năm mươi miligam)
2 Đương quy (Radix . Ingelicae sinensis) L6 30m (Sâu: trăm ba mươi
CỐ ——— miligam) cóc ;
3. 6 trọng (Cortex Eucommiae) 630mg (Sáu trăm ba mươi
| ợ TK Aaa. v qAAA
| 4 -Cam thao (Radix Gjc nhi: zue) ” 315mg (Ba trăm mười lãm
L | miligam)
5 Nhan sam (Radix Ginseng) |840mg (Tám tram bón mươi
TK II… Số
6 Hoai son (Tuber Dioscoreae per. rsimilis) 630mg (Sau trăm ba mươi
Lmiligam) ess =-=.~ CEEkEe =—. |
| 7 Cau ky tu (Fructus Lyeit) 630m9 (Sáu trăm bạ mươi
Co Ố CỐ miligain) |
_ Ñ Sơn thù (PF uctus Corni officinalis) -3l5mø (Ba trăm mười làm |
|| ;miligam)
”Tá Nữwore: |
1 Tỉnh bột sắn; Manitol: Aerosil: Povidon — Vd 1viên
| ~K30; Magnesi stearate; Iron Oxide
| Brown; Titan dioxide | |
|| Hydroxypropylmethyl cellulose |Scps;
|| Polyethylenglycol 6000; Tale; Acid
| _benzoic |
=………………..
3. Tác dụng — chỉ định:
* Tac dung: Bo than, tráng dương, sinh tính, cường lực.
“Chi dinh: Bồi bỏ cơ thê. Tri các chứng thận đương suy, lãnh cam, di tính,
tiểu đêm, tiểu nhiều, đau lưng. mỏi gối. Cơ thê suy nhược. kém ăn. ít neủ. tóc bạc.
tal u, chan tay tẻ lạnh.
4. Chống chỉ định:
Phụ nữ có thai, tre em dưới 10 tuôi.
Š. Thận trọng: Người cao huyết áp.
6. Tác dụng không mong muôn: Chua co bao cao. Thong bao cho bác sử tác
dụng không mong muôn gặp phút khi sứ dụng thuốc.
7. Liều dùng — Cách dùng:
-Trị các bệnh về thận dương suy:
+ Người lớn: uống 2 viên/lần: Ngày 2 lần.
+ Trẻ em từ 10 ~ IŠ tuôi: uống Iviên/lần: Ngày 2 làn,
— Bồi bố cơ thể trợ dương:
Uống 1viên/lần vào buồi sáng,
8. Kiêng cữ ăn uống khi đùng thuốc: Chưa có báo cáo
9. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không sử dụng cho phụ nữ có
thai.
10. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc thường không
gây ảnh hưởng.
11. Tương tác với các thuốc khác và các đạng tương tác khác: Chưa có báo cáo
12. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thê gặp một số tác dụng phụ.
Sử dụng đúng liều các tác dụng phụ sẽ hết,
13. Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuất.
14. Điều kiện bảo quan: Nơi khô, dưới 30C.
15. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS,
16. Trình bày:
– 10 vién/vi
+ Hop 12 vi x 10 viên và 0T tờ hướng dân sử
– Hop Ilo x 30 viên và 0T tờ hướng dân sử dung.
– Hop Ilo x 60 viên và ÚT tờ hướng dân su dung. Wwe CU C TRƯỞNG
2 – Hộp Ì lọ x 100 viên và 01 tò hướng dan su dung. JON re PHONG
Tà ink, Hime Sản xuất bới: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHAM NHAT tá P a
Địa chỉ: Cụm công nghiệp Liên Hưng, ap Binh Tién 2, xa Dire Hoa Hạ. huyện Đức
Hoa, tinh Long An, Viet Nam.
Điện thoại: 1800 6689 (Trong giờ hành chính) Fax: (072) 3.817.337
Long .1n, ngày thủng năm 2015