Thuốc Bổ thận dương Nhất Nhất: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBổ thận dương Nhất Nhất
Số Đăng KýV270-H12-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng Thục địa ; Đương quy ; Đỗ trọng ; Cam thảo ; Nhân sâm ; Hoài sơn; Câu kỷ tử ; Sơn thù – 1050 mg; 630 mg; 630 mg; 315mg; 840mg; 630mg; 630mg; 315mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất A11/37 đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM.
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất A11/37 đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM.
reo
*CONG TY TNHH DUGC PHAM NHAT NHAT ADAG [159
NHAN DU KIEN
BO THAN DUONG NHAT NHAT
HOP 3 Vi X 10 VIEN VA MAT SAU CUA Vi
BO Y TE
CUC QUAN LY DUOC
ĐÃ PiiÊ DUYỆT

Lân Bnnnh
Ỉ Thành phần: (cho một viên nén bao phim) 504mg cao khô tương Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS | đương: Thục địa (Radix RAehmanniae glutinosae praeparata) SDK: | 1050mg, Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, D6trong ¬ (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) $6LSX: | 315mg, Nhân sâm (Radix Ginseng) 840mg, Hoai son (Tuber N§X : Dioscoreae persimilis) 630mg, Cau Kytl(Fructus Lycii) 630mg, HD Son thi (Fructus Corni officinalis) 315mg, Taduge vừa đủ1viên.
Bao quản: Nơi khô, dưới 30°C
DE XA TAM TAY TRE EM PIGOTT IbO2Z0 ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG H

`

wsTHAO DUOC
Bổ Thận Dương ( (&
NHẤT NHẤT ”®
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT iBgph th
Sảnxuấttại:A11/37 Đường MaiBáHương, xãLêMinh Xuân huyện Bình Chánh, TP Hồ ChíMinh Điện thoại: 08.62601830 -Fax:08.62601831 Ghinhánh Công tytạiấpBình Tiền 2,xãĐức Hòa Hạ,huyện ĐứcHòa, tỉnhLong An

a”
NHAT
NHAT Duong
Bổ
Thân

Gâng dụng -Chỉ định -Trà em từ10~ 15 tuổi: uống 1viên/ lần, Ngày 2 Công dụng: Bổthận, tráng dương, sinh tính, cường lấn. _ — — lực. -Bồi bổ cơ thể: Uống 1viên /lần vào buổi tốitrước Chỉ định: Bồi bổcơthể. Trị các chứng thận suy, khi đingủ. — ; lãnh cam, ditinh, tiểu đêm, tiểu nhiếu, đau lưng, Chống chỉ định: Phụ nữcóthai, trẻ em dưới 10 mỏi nối. Gơthể suy nhược, kém ăn, ítngủ, tóc bạc, tuổi taiù,chân tay têlạnh. Tác dụng không mong muốn -Sitdung cho phụ Liểu on -Cach ding: nữcóthai hoặc cho con bú: Xem tdhướng dẫn sử -Tricác bệnh vềthận : dụng. ~Người lớn :uống 2viên/ lấn; Ngày 2lan
Tp HCM, ngày 4+ tháng 4 năm 2014:


ah
sa
ASte

>
>
MAT SAU CUA VI
+
ATNHAT.
.
EN
UONG NH
x
`
UKI NHAN D
BO THAN D
HOP 12 VI X 10 VIEN VA

AM NHAT NHAT z

Thành
phẩn:
(cho
một
viên
nén
bao
phim)
504mg
cao
khô
tương
đương:
Thục
dja
(Radix
Rehmanniae
glutinosae
praeparata)
1050mg,
Đương
quy
(Radix
Angelicae
sinensis)
630mg, Bd
trong
(Cortex
Eucommiae)
630mg,
Cam
thảo
(Radix
Glycyrrhizae)
315mg,
Nhân
sâm
(Radix
Ginseng)
840mg.
Hoài
sơn
(Tuber
Dioscoreae
persimilis)
630mg,
Câu
Kytu(Fructus
Lycti)
630mg.
Son
thi
(Fructus
Corni
officinalis)
315mg,Ta
duge
via
du1vién.
Bản
quân:
Nơi
khô,
dưới
30°C
BE
XA
TAM
TAY
TRE
EM
ĐỌC
KỲ
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
TRƯỚC
KHI
DUNG
Tiêu
chuẩn
chất
lượng:
TPCS
SDK Số
LSX:
NSX HD

ok
Bổ
Thận
Dương
NHẤT NHẤT CÔNG
TY
TNHH
DƯỢC
PHẨ
Gông
dụng
-Chi
định
-Trả
emtừ10-15tuổi:
uững
†viên/
lần;
Ngày
2
m7
dụng:
Bõthận,
tráng
dương,
sinh
tinh,
cường
lan.
yc.
.
Chỉ
định:
Bồi
bố
%
thể.
Trịcác
chứng
thận
suy.
khiđingủ,
a
uđêm,
tiểu
nhiễu,
đau
lưng.
cn
xinhược,
kém
ản,
ítngủ,
tócbạc,
tuổi
a

-Tricác
bệnh
vềthận
.
dụng
-Người
lớn
:uống
2viên/
lần:
Ngày
2
lần
ale)
anPa
aL
NÉN
BAO
PHIM

-Bồibổcơthể:
Uống
1viên
/lầnvào
buổi
tốitrước
#ng
chỉ
định:
Phụ
nữcóthai,
trẻ
am
dưới
10
|
nh
Tác
dụng
không
mong
muốn
-Sửdụng
cho phy
Liều
dùng
-Cách
dùng:
nữcóthai
hoặc
cho
con
hú:
Xem
tờhướng
dẫn
sử

ƯỢC PH

CÔNG
TYTNHH
¥A :CONG TY TNHH D
Bổ
Thận
Dương
Nera
aU

VIÊNMa
ƯỢC
PHẨM
NHẤT
NHẤT

Tp HCM, ngay 47/ 4 /2014

Bổ
Thận
Dương
HỘP
12VỈX10VIÊN
NEN
BAO
PHIM

-CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÂM NHÁT NHÁT
NHAN DU KIEN
Công dụng -Chỉ định Công dụng: Bốthận. tráng dương. sinh tinh, cưỡng lực. . Chỉ định: Bồibổcơthể. Trịcác chứng than suy, lãnh cảm, ditinh, tiểu đêm, tiểu nhiều, đau lưng, mỏi gối. Gơ thế sưy nhược, km ăn, ítngủ. túc bac, tai ủ,chăn tay tễlạnh. Liếu dùng -Cách dùng: -Trịcác bệnh vềthận. – — lön :uống 2viên/ lần; Ngày 2 an-Trẻ em ti10 — 15 tudi: uống 1viên/ lần; Ngày 2lần. — | -Bồi hổcơthể: Uống 1viên /lần vào buổi tốitrước khí đingủ. Chống chỉ định: Phụ nữcóthai, trẻem dưới 10tuổi Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ nữ cú thai hgặc cho
con bú: Xem từhướng dân sửdụng.

Bao quan: Noi khô, dudi 30°C
BO THAN DUONG NHAT NHAT
HỘP 1 LO 30 VIEN VA NHAN LO

đà
Bo Than Dương
NHAT NHAT
HOP 1LO30VIEN NEN BAO PHIM

Thành phẩn: (cho một viên nén bao phim) 504mg cao khô tương đương: Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Đương quy(Radix Angelicae sinensis) 630mg, Bd trọng (Cortex Eucommiae) 630mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhan sam (Radix Ginseng) 840mg, Hoai sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Cau Ky ti(Fructus Lycii) 630mg. Son thi: (Fructus Corni officinalis) 315mg, Ta dược vừa đủ1viên.
Tiêu chuẩn chất lượng: TƒCS
SDK
Số LSX:
NSX
HD
93602 4 JJIMIIM
Công dụng -Chỉđịnh
lêlạnh.Liểu dùng -Cách ding: -Trịcácbệnh vếthan -Người lớn-uống 2viên: lấn;Ngày 2lần.
đingủ.Chống chỉđịnh: Phụ nữcóthai, trẻemdưới 10tuối
thai hoặc ch cønbú:Xem !ữhướng dansifdung.
Bảo quản: Nơi khó, dưới 30°C
Công dụng: Bồ thân. tráng đương. sinh lính, cưỡng lực. Chỉđịnb: Bóibốcothế.Trícácchứng hân sưy, lãnh cảm. dÌtính. tiểuđêm, tiểunhiều, dauking. maigối.Co thểsuynhược, kẻm ản,ï†ngủ, tócbạc, taiù,chan tay
-Trẻemtừ10~1Štuối: uống 1viên/ lần:Ngây 2lần. -Bốibổcơthể- Uống 1viên ¿lầnvobuổi tốitrước khi i”
Tácđụng không mong muốn -Sédyng cho phụ nữcó
Bé Than Duong
NHAT NHAT

1LỘ30VIÊN NEN BAO PHIM CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT UoBer = %rđus

Thành phần: (cho môiviên nén baophim) 504mg cao khỏ hing đương: Thục địa(Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Buong quy (Radix Angelicae sinensis) B30mg, Đá trọng (Corlex Eucommiae) 630mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 315mg. Nhân sâm (Radix Ginseng) 640mg, Hoa‘ son(Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, CauKytii (Fructus Lycil) 630mg. Sơn thi (Fructus Corni officinalis) 315mg, Taduge viladu1vién.
Tidu chudn; TCCS SốLSX: SBK: NSXHD
DEXATAM TAY TRE EM BOC KYHUGNG DAN SUDUNG TRUOC KHIDUNG

đà
Bố Thận Dương
NHẤT NHẤT
HOP 1LO30VIEN NEN BAO PHIM

CÔNG TYTNHH DƯỢC PHAM N &ấttự: tên ieAaPare si Soph ne

Tp HCM, ngay 17 thang { nam 2014

“Q3 ~ Ox

fo CONG TY
TRACH NHIEM HUU MA
A“
eye,
Nw,
4

-CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÁM NHÁT NHÁT
NHÃN DỰ KIÊN
BỎ THẬN DƯƠNG NHÁT NHẤT
HỘP 1 LỌ 60 VIÊN VA NHAN LQ
ông dụng -Chỉ định Cong dyng: Bổ thận, tráng dương, sinh tinh, cưỡng lực. Chỉ định: Bồibổ cơ thể. Trịcác chứng thận suy, lãnh cam, ditinh tiểu dém, tiểu nhiều, dau lung, moi géi. Co the suy nhược, kẽm ăn, ítngủ, túc bạc, tai ù,chân tay têlạnh. Liều dùng -bách dùng: -Trịcác bệnh vềthận – an-Người lớn:uống 2viên/ lần, Ngày 2 jan-Trẻ em từ10 — 15 tuổi: uống †viên/ lần: Ngày 2lần. Bồi bổcơthể: Uống †viên /lần vào |buổi tốitrước khi đingủ. Chống chỉđịnh: Phụ nữcóthai, trẻem dưới 10tuổi Tác dụng không mong muốn -§ử dụng cho phụ nữ cú lhai hoặc cho
con bú: Xem †ờhướng dẫn sửdụng.
Bảo quản: Nơi khô, dưới 30”

Thành phẩn: (cho một viên nén bao phim) 504mg cao khô tương đương: Thuc dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1050mg, Duong guy (Radix Angelicae sinensis) 630mg, Đỗ trong (Cortex Eucommiae} 630mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 315mg, Nhan sam (Radix Ginseng) 840mg, Hoai son (Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, Cau Ky tr(Fructus Lycii) 630mg, Sơn thi (Fructus Corni officinalis) 315mg, Ta duge vila du1vién

Bổ Thân Dương
NHẤT NHẤT
HOP 1LO60VIEN NEN BAO PHIM

NHẤT NHẤT
HOP 1LO60VIÊN NEN BAO PHIM Tiéu chudn chat lugng: TCCS
SBK
S6 LSX:
Công dụng -Chiđịnh Công đụng: Bốthan, trang dương. sinh tinh, cường lực. Ehỉđịnh: Bổibdcơthế. Trịcácchứng thân suy. lãnh cảm. đitinh, tiểuđêm. tiếunhiều. đaulưng. mỏigối.Cơ thểsuynhược, kém ăn.íngủ. lócbạc, laiú,chan tay télạnhLiếu dùng -bách dùng: -Trítácbệnh vềthận: -Người lớn:uống 2viên/ lần: Ngày 2lần. -Treem 10~15tuổi: uống 1viễn lần,Ngay 2lan. -Bồibổ cơ thể:Uống 1viên /lần vàobuổi tốiIrước khi đingủ.Chống chỉđịnh: Phụ nữcóthai. trễemdưới 10tuổi Tácdụng không mong muốn -SLauntie phụ nữcú thai hoge chocanbú:Xem tùhuớng dẫnsửđụng.
Bảo quản: Nơi khô. dưới 30°0
Thành phẩn: (cho mộiviên nénbao phim) 504mg caokhôtương đương: Thục dia(Radix Rehmanniae gitinosae praeparata) 1050mg. Đương quy(Radix £ Angelicae sinensis) 630mg. BDO trong (Cortex BoThan Duong Eucommiae} 630mg. Cam thao (Radix Glycyrrhizae} re ^“ 315mg, Nhân sam (Radix Ginseng} 840mg, Hoai N HAT N HAT son (Tuber Dioscoreae persimilis) 630mg, CâuKỹtứ (Fructus Lycii) 630mg, Son thi (Fructus Corni Ofticinalis) 315mg, Tadược vừađù1viên

Tiêu chuẩn: TCCS $6LSX: SDK: NSX : 1LOGOVIEN HD NEN BAO PHIM DEXATAM TAY TRE EM CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT 4 i ea! ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRUỚC KHÍDŨNG

CHkH IỆM tự
DƯỢC PHẨN

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
BÓ THẬN DƯƠNG NHÁT NHÁT
1. Dang bào chế: Viên nén bao phim
2. Thành phần cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất:

TT Thành phân cho 1viên Khối lượng
Hoạt chất : 504mg cao khô tương đương với :
1 | Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae | 1050 mg (Một nghìn không trăm
praeparata) nam muoi miligam)
2 | Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 630 mg (Sau tram ba muoi
miligam)
3 | Dé trong (Cortex Eucommiae) 630 mg (Sau tram ba muoi
miligam)
4 | Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 315 mg (Ba trăm mười lăm
miligam)
5 | Nhan sam (Radix Ginseng) 840 mg (Tám trăm bốn mươi
miligam)
6 | Hoai son (Tuber Dioscoreae persimilis) | 630 mg (Sáu trăm ba mươi
miligam)
7 | Cau Ky tu( Fructus Lycii) 630 mg (Sau tram ba muoi
miligam)
8 | Son thu (Fructus Corni officinalis) 315 mg (Ba tram mudi lam
miligam)
Tá dược
Tỉnh bột sẵn; Manitol; Aerosil;Povidon Vd 1vién
K30; Magnesi stearate; Iron Oxide
Brown;Titan dioxide
Hydroxypropylmethy! cellulose 15cps;
Polyethylenglycol 6000; Talc; Acid
benzoic
3. Công dụng – chi định:
* Công dụng: Bỗ thận, tráng dương, sinh tinh, cường lực.
*Chỉ định: Bồi bỗ CƠ thé. Trị các chứng thận suy, lãnh cảm, di tỉnh, tiêu đêm,
tiêu nhiều, đau lưng, mỏi gối. Cơ thể suy nhược, kém ăn, ít ngủ, tóc bạc, tai ù, chân
tay tê lạnh.
4. Chống chỉ định :
Phụ nữ có thai, trẻ em dưới 10 tuổi, người cao huyết ááp.
5. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo.
6. Liều dùng —-Cách dùng:
-Trị các bệnh về thận dương suy :
+ Người lớn :uống 2 viên/ lần; Ngày 2 lần.
+ Trẻ em từ 10 — 15 tuổi: uống 1viên/ lần; Ngày 2 lần.
Bồi bỗ cơ thể trợ dương:
Uống 1viên /lần vào buổi tối trước khi đi ngủ
Z
QR
A*®
we

7. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc:
Không nên ăn rau má, rau răm, diép cá, củ cải trắng, đồ biển như: Ốc, sò,
ngêu…
§. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không sử dụng cho phụ nữ có
thai.
9, Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc thường không gây
ảnh hưởng.
10. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo
11. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thể gặp một số tác dụng phụ. Sử
dụng đúng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
12. Hạn dùng: 36 tháng kê từ ngày sản xuất.
13. Bảo quản: Nơi khô, đưới 30°C.
14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
15. Trình bày:
10 viên/Vỉ :
+ Hộp 3 vi x10 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
+ Hộp 12 vỉ x 10 viên và 01 tờ hướng dân sử dụng.
+ Hộp Ilọ x 30 viên và 01 tờ hướng dân sử dụng.
+ Hộp 1lo x 60 viên và 01 tờ hướng dân sử dụng.
Chú ý:
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
ĐỀ xa tâm tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc.
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẢÁM NHÁT NHẬT
Địa chỉ: A11/37 Đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh,
thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.62601830 Fax: 08.62601831
Chỉ nhánh Công ty tại ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An.
7 TP Hà Chí Minh, ngày †ttháng {_ năm 2013
a]
>

Ẩn