Thuốc Bổ thận âm nhất nhất: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bổ thận âm nhất nhất |
Số Đăng Ký | VD-25014-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Thục địa ; Sơn thù ; Hoài sơn ; Mẫu đơn bì ; Trạch tả ; Phục linh ; Mạch môn ; Thạch hộc ; Đỗ trọng ; Ngưu tất- 1500mg;750mg;750mg; 600;600mg;600mgmg;600mg;450mg;450mg;450mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
10/01/2017 | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên | 5250 | Viên |
16/10/2019 | Sở Y tế Long An | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên, 100 viên | 5900 | viên |
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lần đâu:,Aố….zZs…..;⁄4/6..
=
ste)
Bổ
Thận
Âm
NHẤT
NHẤT
Xu lôSX:
NHÂN DỰ KIÊN
ASG
BO THAN AM NHAT NHAT
Thành phần: (cho một viên nén baophim) 520mg caokhôtương đương: Thục dia(Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1500mg, Son thi(Fructus Comi officinalis) 750mg, Hoai sn (Tuber Diascoreae persimilis) 750mg, Mau ddn bì (Cortex Paeoniae suftruticosae) 600mg, Trach ta(Rhizoma Alismatis) 600mg, |Phục linh (Poria) 600mg, Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) 600mg, Thạch hộc (Herba Dendrobii) 450mg, Đỗtrọng (0ortex Eucommiae) 450mg,
HOP 2 Vi X 10 VIEN VA MAT SAU CUA Vi
Tiêu chuẩn chất lượng: TCGS §SĐK : SốlôSX: NSX
|Nguu tat(Radix Achyranthis bidentatae) 450mg. Tảdược vừađủ1viên. _Biểu kiện bảo quản: Nơikhô, dưới 30°C |DE XA TAM TAY TRE EM, ĐỌC KỸHUỐNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
$ánxuấtbởi:(ôngtyTNHH DượcPhẩm NhấtNhất (ụmcôngnghiệp LiênHưng, ấp Bình Tiền3,xãĐức Hàa Hạ,huyện ĐứcHàa,tinhLongAn Điệnthoại 1806.6689 (Trong giờ hànhchính)
Tác dụng -Chỉ định: Tác dụng: Bổthận âm, nhuận phế, sinh tân dịch. Chi định: Các triệu chứng thận âm hư,hoả vượng như: -Tăng huyết áp,nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, khô khát, đốmồhôitrộm, ítngủ, ngủ hay mê. -Dau lưng mỏi gối, người nhức mỏi, sạm da, nám má, tiểu gắt, tiểu đêm nhiều lần, đại tiện táo kiết
GMP-WH0
HỘP 2VỈ X10VIÊN NÉN BAO PHIM
hoặc ramáu. Liều dùng -Gách dùng: Uống trước bữa ăn 30 phút. -Uống 2viên/ lần. Ngày uống 3 lần. Chống chỉ định: Người huyết ápthấp, cảm mạo, tỳvị hàn tiêu chảy. Tác dụng không mong muốn -Sửdụng cho phụ nữ cóthai hnặc cho con hú: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
Long An, ngày tháng năm 2015
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHÁT NHÁT
NHÃN DỰ KIÊN
BO THAN AM NHÁT NHẤT
HOP 3 Vi X 10 VIEN VA MAT SAU CUA VI
Thanh phan: (cho một viên nén bao phim) 520mg cao khô tương Tiêu chuẩn chất lugng: TCCS đương: Thục địa (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) SDK 1500mg, Son thi (Fructus Corni officinalis) 750mg, Hoai son > (Tuber Dioscoreae persimilis) 750mg, Mau dan bi(Cortex Paeoniae Số lôSX: _ suffruticosaø) 600mg, Trạch tả(Rhizoma Alismafis) 600mg, Phục NSX linh (Poria) 600mg, Mach môn (Radix Ophiopogonis japonici) 600mg, Thach hdc (Herba Dendrobij) 450mg, BA trong (Cortex HD |
Eucommias) 450mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) ” | 450mg,Tá dược vừa đủ1viên. (AA | Điểu kiện bảo quản: Nơikhô, dưới 30°C (NHẤT NHẤT nhatnhat.com 360 6 | ¡_ ĐỂXATẮM TAY TRẺ EM, ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRUỚC KHIDUNG
Bổ Thận Âm
Pe
NHAT
NHAT NHAT NHAT
kí GMP-WHO
Bổ
Thận
Âm
Sảnxuấtbởi:(ôngtyTNHH DượcPhấm NhấtNhất (imcôngnghiệp LiênHưng, ấpBìnhTiền2,xãĐức Hòa Hạ,huyện ĐứcHòa,tínhLongÂn Điệnthoại 1800.6689 (Trong giữhànhchính)
HỘP 3VỈ X10VIÊN NÉN BAO PHIM
Tác dụng -Chỉ định: Tác dụng: Bổ thận âm, nhuận phế, sinh tân dịch.Ghỉ định: Các triệu ching than am hu, hoa vượng như: ~Tăng huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, khô khát, đổmô hôi trộm, ftngủ, ngủ hay mô. -Đau lưng mỏi gối, người nhức mỏi, sạm da, nám má, tiểu gắt, tiểu đêm nhiều lần, đại
/
si lô SX:
Long An,ngày tháng
tiện táo kiết hoặc ramáu. Liều dùng -bách dùng: Uống trước bữa ăn30 phút.-Uống 2viên/ lần. Ngày uống 3lần. Chống chỉ định: Người huyết áp thấp, cảm mạo, tỳvịhàn tiêu chảy. Tác dụng không mang muốn -§ử dụng chu phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Xem †ờ hướng dẫn sử dụng.
năm 2015
Grin Chai Hoang
CONG TY TNHH DUGC PHAM NHAT NHAT
NHAN DU KIEN
BO THAN AM NHAT NHAT
HOP
12 Vi X 10 VIEN VA MAT SAU CUA VI
Thành phần: (cho một viên nén bao phim) 520mg cao khô tương Tiêu chuẩn chất lượng: TS dudng: Thuc dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) SDK 1500mg, Sơn thù (Fructus Corni — 780mg, Hoài sơn OY : (TIuber Diascoreae persimilis) 750mg, Mẫu đơn bì(Gorsx Số lôSX: Paeoniae suffruticosae) 600mg, Trach ta(Rhizoma Alismatis) NSX 600mg, Phue linh (Poria) 600mg, Mach mon (Radix Ophiopogo- nisjaponiei) 600mg, Thạch hộc (Herba Dendrobii) 450mg, 6 HD trong (Cortex Eucommiae) 450mg, Nguu tat(Radix Achyranthis bidentatae) 450mg,Tá dược vừa đú †viên. ..Ằ— Biểu kiện bảo quản: Nơikhô, dưới 30°0 NHẬT NHẤT | ĐỂXATAM TAYTRE EM.ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚG KHIDÙNG nhatnhatcom ll 36027″3 60204
Bổ Thận Âm
NHẤT NHẤT
NHHDỨC TY ea aL
3 SảnxuấtbờiCg THD Pa ahô HOP 12ViX10VIEN Cumcéngnghiép LiênHưng, ấpBìnhTiến2,xãĐức Hòa Hạ,huyệnĐứcHòa,tinhLongAn © Mong Datliooygrinndiii phe : NÉN BAO PHIM
¿ „` Sys ae RS Tác dụng -Chi dinh: Liểu dùng -Cách dùng: Uống trước bữa ăn30 : & : 4 l ar a 2 * d & se“ ˆ w Tác dụng: Bồthận âm, nhuận phổ, sinh tândịch. phút. – ot v : ẳ«®Ö t”A RS Ghỉ định: Gác triệu chứng thận âm hư,hoả vượng _-Uống 2viên/ lần. Ngày uống 3 lần. a > 3 Ậ như – Chống chỉđịnh: Người huyết ápthấp, cảm mạo, tỳ vỂ ve .` s -Tăng huyết án,nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, khô_vịhàn tiêu chảy. e a « khát, đỗmồhôitrộm, ítngủ, ngủ hay mê. Tác dụng không mong muốn -Sifdyng cho phy & -Đau lưng mỏi gối, người nhức mỏi, sạm da, nữcóthai hoặc cho con bú: nám má, tiểu gắt, tiểu đềm nhiều lan, dại tiện Xem tờhướng dẫn sử dụng. Số lôSX: HD: táo kiết hoặc ramáu.
” Long An,ngày tháng năm 2015
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHÁT NHÁT
NHÂN DỰ KIÊN
BÓ THẬN ÂM NHÁT NHẤT
HOP 1 LQ 30 VIEN VA NHAN LQ
si i i
5% 3 Nhất Nhất
Tác dụng -Chỉ định: Tác dụng: -Pa thận âm, nhuận phế, sinh tân
ch định: Các triệu chứng thận âm hư, hoả vượ `như: -Tăng huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, khô khát, đổ mồ hôi trộm, ítngủ, ngủ hay mê. -Đau lưng mỏi gối, người nhức mỏi, sạm da, nám má, tiểu gắt, tiểu đêm nhiều lẩn, đại tiện táo kiết hoặc ra máu.Liểu dùng -bách dùng: Uống trước bữa ăn30 phút. -Uống 2viên/ lần. Ngày uống 3lần. Chống chỉ định: Người huyết áp thấp, cảm mạo, tỳvịhàn tiêu chảy. Tác dụng không mong muốn – Sit dụng cho phụ nữ cóthai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
Thành phẩn: (cho một viên nén bao phim) 520mg cao khô tương đương: Thục địa (Radix Rehmanniae giutinosae praeparata) 1500mg, Sơn thù (Fructus Corni officinalis) 750mg, Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 750mg, Mẫu đơn bi(Cortex Paeoniae suffrutico- sae) 600mg, Trach ta (Rhizoma Alismatis) 600mg, Phuc linh (Poria) 600mg, Mạch mén (Radix Ophiopogonis japonici) 600mg, Thạch hdc (Herba Dendrobii) 450mg, Đỗ trong (Cortex Eucommiae) 450mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 450mg,Ta dược
vừa đủ 1viên. Điều kiện bảo quản: Nơi khô, dưới 30°0 Tiêu chuẩn chất lượng: TCCS SÐK :
Bổ THẬN ÂM
š% 3l Nhất Nhất
JM Ee. Hộp 1lọ30viên nbao phim GMP-WHO
Tac fons Chidinh: Tác dựng:thận âm, nhuận phế, sinh tândịch. Chi định: Các triệu chứng thận âmhư,hoả vượng
on huyết áp,nhức đầu, chóng mặt, hoamắt, khô kiệt, đểmồ itiìm,ítngủ, ngủhaymê. ma, mỏi gối,người nhức mỏi, sạm da,nám ugắt, tiếu dem nhiều lần, đạitiện táokiết mcramau. iéudùng -” dùnorune trước bữaăn30phút. ng2viên/ lần. rn 3lan, tes chỉđịnh: Nụ: huyết ›thấp, cảm mạo, tỳ vịhàn tiêuchảy. Tác dụn không mong muốn- $ửdụng cho phụnữ cóthai Hoặc cho con bú:Xem tờhị“ ngidụng. Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
Thành phần: (chomộtviênnénbaophim) 520mg cao khô tưng đương: Thực địa(Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1500mg, Sonthi:(Fructus Comi officinalis) 750mg, Hoai son(Rhizoma Dioscoreae persimilis) 750mg, Mẫu donbi(Cortex Paeoniae suffruticosae) 600mg, Trạch tà(Rhizoma Alismatis) 600mg, Phyc linh(Poria) 600mg, E = 3Nhất Nhất
hộc (Herha Dendrobi) 450mg, Eucommiae) 450mg, Ngw tất (Radx AchyranthS bidentafae) 450mg, Tádược vừađủ1viên. . kiệnbảoquản: Nơikhô, đưới 30°C bEXATAMTAYTRTRE EM,ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬ DỤNG TRUỐC KHIDŨNG 30viên nén
0 Wes Tiêu chuẩn:T0(S $ĐK: / SốlôSX: / 3 N§X : ila HD: ils
BO THAN AM
= Nhat Nhat
we) lọ30viên bao phim GMP-WHO
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHAT NHẤT
NHAN DỰ KIÊN
BÓ THẬN ÂM NHÁT NHÁT
HỘP 1 LỌ 60 VIÊN VÀ NHÂN LỌ
+ () A A
5% 3 Nhất Nhất
Tác dụng -Chỉ định: Tác dụng: -Bổ thận âm, nhuận phế, sinh tân dịch.Chỉ định: Các triệu chứng thận âm hư, hoả vượng như: -Tăng huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, khô khát, đổ mồ hôi trộm, ítngủ, ngủ hay mê. -Đau lưng mỏi gối, người nhức mỏi, sạm da, nám má, tiểu gắt, tiểu đêm — lần, đại tiện táo kiết hoặc ra máu.Liều dùng -Cách dùng: Uống trước bữa ăn30 phút. – -Uống 2viên/ lần. Ngày uống 3lần. Chống chỉ định: Người huyết áp thấp, cảm mạo, tỳvịhàn tiêu chây. Tác dụng không mong muốn -$ử dụng cho phụ nữ cóthai hoặc cho con hú: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
Hnae
Tác dụng -Chỉđịnh: Tác dụng:ng: -Bổthận âm, nhuận phế, sinh tândịch. Chỉđịnh: Các triệu chứng thận âmhư,hoả vượng như:~Tăng huyết áp,nhức đầu, chóng mặt, hoamắt, khô khát, đổmồhôi trộm, ítngủ, ngủ haymê. -Đau lưng mỏi gối,người nhức mdi, sam da,nám má, tiểugat, tiểu đêm nhiều lần, đạitiện táokiết icramau. Liểu dùng -Cách dùng: Uống trước bữaăn30phút. -Uống 2viên/ lần. Ngày uống 3lần. Phống chỉđịnh: Người huyết ápthấp, cảm mạo, tỳ vịhàn tiêuchảy. Tác dụng không mong muốn- Sử 0phụ nữ
dụng c| cóthai hoặc cho con bú:Xem tờhông dẫnsửdụng. Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
GMP-WHO
dia
sae) 600mg, Trach ta
vừa đủ †viên.
Tiêu chuẩn chat lugng: TCCS SBK :
JJIWIII SốlôSX:
NSX HD
Thành phẩn: (cho một viên nén bao phim) 520mg cao khô tương đương: Thục (Radix Rehmanniae giutinosae praeparata) 1500mg, Sơn thù (Fructus Corni officinalis) 750mg, Hoai son (Tuber Dioscoreae persimilis) 750mg, Mau don bi(Cortex Paeoniae suffrutico-(Rhizoma Alismatis) 600mg, Phuc linh (Poria) 600mg, Mach mén (Radix Ophiopogonis japonici) 600mg, Thạch hộc (Herba Dendrobii) 450mg, Đỗ trong (Cortex Eucommiae) 450mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 450mg,Tá dược
Điều kiện bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C
121 DU ƑTU)
Thành phần: (chomộtviênnénbaophim) 520mg cao khô tưng đưng: Thực địa(ñadkx Rehmannae glutinosae praeparata) 1500mg, Son thu(Fructus Comi officinalis) 780mg, Hoàisơ(Rhizoma Dioscoreae persimilis) 750mg, Mẫu đơn bì(Cortex Paeoniae suffruticosae) 600mg, Trach ta(Rhizoma Alismatis) 600mg, Phyc linh(Poria) 600mg, Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) 600mg, Thạch hộc (Herba Dendrobil) 450mg, Đỗ trọng (Cortex Fucommiae) 450mg, Ngụu tất (Radx Achyanths bidertafae) 450mg, Tádược vừađủ1viên. Biểu kiệnbảoquản: Nơikhô, đưới 30°0
ne viên
TIẾT TY!
%4 3 Nhất Nhất
phim – GMP-WHO
ĐỀXATẮM TAYTRẺEM.ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬ = =_= DỤNG TRUỐC KHIDŨNG Tigu chuẩn:T00§ ĐK: ⁄4953s2 “AX Sd16SX: We LÀN NSX Sey hẢ HD /vs LONG TY
(= |TNHH OUOC PHAM
#NV HAT AAA NON. 4 Sao 7 5 “AE 1A. 19“. ae ve `
SLE ys. Gain Ghai Hoang
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHAM NHÁT NHẤT
NHAN DU KIEN
BO THAN AM NHAT NHAT
HOP 1 LO 100 VIEN VA NHAN LQ
sÍ i i
5% 3 Nhất Nhất ⁄
Tác dụng -Chỉ định: Tác dụng: -Bổ thận âm, nhuận phế, sinh tân dịch.Chỉ định: Các triệu chứng thận âm hư, hoả vượ ng nhu: -Tăng huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, khô khát, đổ mồ hôi trộm, ítngủ, ngủ hay mê. -Đau lưng mỏi gối, người nhức mỏi, sạm da, nám má, tiểu gắt, tiểu đêm nhiều lẩn, đại tiện táo kiết hoặc ra máu. l Liều dùng -Cách dùng: Uống trước bữa ăn30 phút. -Uống 2viên/ lần. Ngày uống 3lần. Chống chỉ định: Người huyết áp thấp, cảm mạo, tỳvịhàn tiêu chảy. Tác dụng không mong muốn -§ử dụng cho phụ nữ cóthai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
Tác dụng -Chỉđịnh: edụng: -Bổthận âm, nhuận phế, sinh tândịch. & định: Các triệu chứng thận âmhư,hoảvượi
“Tang huyết áp,nhức đầu, chóng mặt, hoamắt, khô t,đổmồhộitm,ítngỦ,ng hayme. Lyoh{una mỏi gối,người nhức mỏi, sạm da,nám má, tiểuoat, tiểu đêm nhiều lần, đạitiện táokiết cra mi Liéu Ses -Cách se usr re bữaăn30phút. -Uống 2viên/ lần.aan Chống chỉđịnh: Người hướt °ŠThấp, cảm mạo, tỳ vịhàn tiêuchảy. Tác dụng không mong muốn- Sử dụngchophy ng ni cóthai hoặc cho con bú:Xem tờVà dẫnsửdụng. Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
_ = ÄNhất Nhất
BỔ THÂN ÂM
ý% 3 Nhất Nhất
GMP-WHO
Thanh phẩn: (cho một viên nén bao phim) 520mg cao khô tương đương: Thục
Œorni officinalís) 750mg, Hoài sơn (Tuber Dioscoreae persimilis) 750mg, Mau don bi(Cortex Paeoniae suffrutico- sae) 600mg, Trach Alismatis) 600mg, Phuc linh (Poria)
Eucommiae) 450mg, Ngưu tất Achyranthis bidentatae) 450mg,Tả dược vừa đủ 1viên. Điều kiện bảo quản: Nơi khô, dưới 30°0 Tiêu chuẩn chat lugng: TCCS SÐK :
$616
SX:
NSXHD JJIW/III
Thành phần: (cho mộtviênnénbaophim) 520mg caokhô tưng đưng: Thực dia(Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1500mg, Son thi:(Fructus Cori officinalis) 750mg, Hoaison(Rhizoma Dioscoreae persimilis) 750mg, Mau donbi(Cortex Paeoniae suffruticosae) 600mg, Trạch ta(Rhizoma Alismatis) 600mg, Phục linh(Poría) 600mg, Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) 600mg, Thach hộc (Herba Dendrobii) 450mg, Đỗ trong (Cortex Eucommiae) 450mg, Ngựi tất (Radix Achyranthis bidentatae) 450mg, Taduyevi di 1viền. >kiệnbảoquản: Nơikhô,dưới30°C
địa (Radix Rehmanniae giutinosae praeparata) 1500mg, Son thi (Fructus
tả (Rhizoma
600mg, Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonici) 600mg, Thạch hộc (Herba Dendrobii) 450mg, 16 trong (CortexRadix
Bổ THẬN ÂM
5% 3 Nhất Nhất
GMP-WHO
06BEXATAMTAY TREEM, ĐỌCKỸHƯỚNG DAN°Z0 008938 x
Tiêu chudn: TCCS ĐK: Sốlô§X: ⁄Ziy C NSX 19° HO he NGTY g
|S|TRHH DƯỢC PHẩu .* g AT xã – NOo> oS KOH
ST 5 Gin Chi Hoang
HƯỚNG DÂN SỬ DỤNG THUỐC
BO THAN AM NHAT NHAT
Dé xa tam tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dan sw dung trước khi dùng.
Nếu cân biết thêm thong tin xin hoi y kién cua thay thuốc.
1. Dang bao ché: Vién nén bao phim
2. Thanh phan cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
TT Thanh phan cho Ivién Khối lượng
Nguyên liệu : 520mg cao khô tương đương với — | 7 |
1 Thuc cđịa 1(Radix |Rehmanniae glutinosae 1500 mg (Một nghìn năm trăm
|praeparata) _ miligam — _
2 Son tht: (Fructus Corni offic inalis) 750 mg (Bay tram năm mươi miligam)
& Hoai son (Tuber Dioscoreae 2persimilis) 1750 mg (Bay tram năm mươi rmiligam)
| 4 Mau don bi (Cortex Paeoniae ‘suffi utico ‘osae) s F600 mg (Sáu trăm miligam) 7
5 | Trach ta (Rhizoma Alismatis) s 600 mg (Sáu trăm 1miligam)
~~ 6 | Phục linh (Poria) re 600 mg (Sáu trăm miligam) _ SỐ
7 | Mach mon (Radix Ophiopogonis. japonici) i) ___ 600mg (Sáu tram mi ligam) S
8 iT Thạch lhộce (Herba Dendrobii) —— 450m 1g( Bón trăm năm mươi miligam)
0 Dé trong (Cortex Eucommiae) — 450m Ø (Ba tram miligam) |
10 | Nguu tat (Radix AAchy ‘anthis bidentatae) So 450 mg (Ba trăm. miligam)_ Si
Tá dược Sa SỐ
| IT inh bot saisan; Manitol: Aerosil;Povidon K30;
Magnesi stearate; Iron Oxide Brown; Titan
dioxide; Vả Iviên
Hydroxypropylmethy! cellulose |cps; |
Polyethylenglycol 6000; Tale; Acid benzoic
3. Công dụng – chỉ định:
*Công dụng: Bồ thận âm, nhuận phe, sinh tan dich.
*Chi dinh: Cac trigu ching than am hu, hoa vượng như :
-Tăng huyết áp. nhức dau, chong mat, hoa mặt, khô khát, đồ mỏ hôi trộm, ít ngu. ngu
hay mé.
-Đau lưng mỏi gói, người nhức moi. sạm da, nắm má, tiều gắt, tiêu đếm nhiều làn, đại
tiện táo kiết hoặc ra máu.
4. Chống chỉ định :
Người huyết áp thấp. cảm mạo, tỳ vị hàn tiều chay.
.Tac dung không mong muốn: Chưa có báo cáo. Thông báo cho bác sử tac dung khong
mong muon gặp phải khi sự dụng thuốc.
6. Liều dung — Cach dung: Uong trước bừa ăn 30 phút.
-Uống 2 viên/ lần. Ngày uống 3 lần.
7, Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc:
yo
Khong an udng do tanh.
8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Được sử dụng.
9, Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc thường không gâyảnh hưởng.
10. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo
11. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thê gặp một số tác dụng phụ. Sử dụng dúng
liều các tác dụng phụ sẽ hết.
12. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
13. Điều kiện bảo quản: Nơi khô. dưới 30’C:
14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
15. Trinh bay:
-— l0 viên/vi:
+ Hộp 2 vỉ x10 viên và 01
tờ hướng dẫn sử dụng.
+ Hộp 3 vỉ x10 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
+ Hộp 12 vi x 10 viên và 0T tờ hướng dan su dung. `
-_ Hộp Ilọ x30 viên và 01 tờ hướng dân sử dụng. ) /
-_ Hộp Ilọ x 60 viên và 0] tờ hướng dân sử dụng.
– Hộp Ilọ x 100 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng,
Sản xuất bởi: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÁM NHẤT NHAT
Địa chỉ: Cụm công nghiệp Liên Hưng. ap Bình Tiền 2. xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tinh
Long An, Viet Nam.
Điện thoại: 1800 6689 (Trong giờ hành chính) Fax: 072 3817337
Long Án, ngày thang năm 2015
Giám độc
` + MS LORE a Ghai Holing DS. vian