Thuốc Bổ thận âm Nhất Nhất: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBổ thận âm Nhất Nhất
Số Đăng KýV269-H12-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngThục địa ; Sơn thù ; Hoài sơn ; Mẫu đơn bì ; Trạch tả ; Phục linh ; Mạch môn ; Thạch hộc ; Đỗ trọng ; Ngưu tất – 1500 mg; 750 mg; 750 mg; 600 mg; 600 mg; 600 mg; 600 mg; 450 mg; 450 mg; 450 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất A11/37 đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM.
Công ty Đăng kýCông ty TNHH dược phẩm Nhất Nhất A11/37 đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh, Tp. HCM.
‘tiie TY TNHH DƯỢC PHAM NHAT NHAT P05 |) 49
NHAN DU KIEN
BO THAN AM NHAT NHAT
HỘP 3 Vi X 10 VIEN VA MAT SAU CUA VI
Thành phẩn: (cho một viên nén bao phim) 520mg cao khô tương đương: Thục dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1500mg, Son thi AACN TO? ° BO Y TE
—— > “ (Fructus Corni officinalis) 750mg, Hoai son (Rhizoma Dioscoreae persimilis) SDK :
CỤC QUAN LY DƯỢC 750mg, Mau don bi(Cortex Paeoniae sutfruticosae) 600mg, Trach ta SốLSX:
*—— . (Rhizoma Alismatis) 600mg, Phục lính (Poria) 600mg, Mạch môn (Radix a ^ A. Ophiopogonis japonici} 600mg, Thạch hộc (Herba Dendrobii) 450mg,Ba NSX DA PHE DUYET trong (Cortex Eucommiae) 450mg, Nguu tat(Radix Achyranthis bidentatae) HD 450mg, Tádược vừa đủ1viên.
Báo quản: Nơi khô, dudi 30°C i} |
DE XA TAM TAY TRE EM | |
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG An
wlTHẢ0 DƯỢC

Lin éfu:,}..1 JL

& Bo Than Am
ean 2/ Y0), 0¡
HỘP 3VÍX10VIÊN CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT NT
Sanxuất tại:A11/37 Đường MaiBaHướng, xãLôMinh Xuân, huyện Bình Chánh, TPHồChíMinh Điện thoại: 08.62601830 -Fax:08.62B01831 Chinhánh Công tytạiấpBình Tiền 2,xãĐức HòaHạ,truyện ĐứcHùa, tỉnh Long An. NHAT
NHAT
ông dụng -Chỉ định hoặc ramáu. Công dụng: Liểu dùng -Cách dùng: Uống trước bữa ăn 30
-Bổthận âm, nhuận phế, sinh tân dịch. phút. –
Chỉ Định: 0ác triệu chứng thận âm hư, hỏa vượng -Uống 2viêr lần. Ngày uống 3lần.
như: Chống chỉ định: Người huyết ápthấp, cảm mạo, tỳ
-Tăng hưyết áp, nhức đẩu, chóng mặt, hoa mắt, vịhàn tiêu chảy. MÔ
khô khát, đổmổ hôi trộm, ítngủ, ngủ hay mê. Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ -Đau lưng mỏi gối, người nhức mỏi, sạm da, nám nữcóthai hoặc cho con bu: Xem tờhướng dân sử
má, tiểu gắt, tiểu đêm nhiều lẩn, đại tiện táo kiết dụng.
Tp HCM, ngày 4( tháng 4 năm 2012

DS. Grin Ghai Hoang

«x 2
HAM NHAT NHAT CONG TY TNHH DUGC P
Ụ KIÊN
ÂM”
VN

Thành
phẩn:
(cho
một
viên
nén
bao
phim)
520mg
can
khô
tướng
đương:
Tiêu
chuẩn
chất
lượng:
TECS
©
_—_
Thục
địa
(Radix
Rehmanniae
glutinosae
praeparata)
1500mg,
Son
thi
ony.
x
`
>
(Fructus
Corni
officinalis)
750mg,
Hoai
sdn(Rhizoma
Dioscoreae
persimilis)
:
750mg,
Mẫu
đơi
suffruticosae)
600mg,
Trach
ta
SOLSX:
S
S
< (Rhiz tis) 600mg, Phyc linh (Porla) 600mg, Mach mon (Radix joy. eS S Ophio japonici) 600mg, Thạch hộc(Herba Dendrobli) 450mg, Đỗ ; — = )m) trọng (Cortex Eucommiae) 450mg, Nguu tét(Radix Achyranthis bidentatae) HD: le 450mg, Tảdược vừa đủ†viên. củ» <&» —— Bảo quản: Nơi khô, dưới 30" | | Il c— ti l = ĐỂ XA TAM TAY TRE EM LN AA fm aa < ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG TỐ MN — . eke Bổ Thận Âm HAT NHAT A MAT ` -Tăng huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, vịhàn tiêu chảy. khô khát, đổmồ hôitrộm, ítngủ, ngủ hay mê. Tác dụng không mong muốn -$# dung cho phy -Đau lưng mỗi gối,người nhức mdi, sam da, nám nữcóthal hoặc cho con bú; Xem tờhướng dẫn sử má, tiểu gắt, tiểu đêm nhiều lần, đại tiện táo kiết đWn0. e =>
Zz.


<© làn R la Z ee awe] àỂ z 5 : F 2 E 4 : HỘP 12VỈX 10 VIÊN ron D Ww m.‹. CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT Meh Babette tin ` l eS quy Bàoquấn. lÌ |i ‹&» Z == = Sảnxuấttại:A11/37 Đường MaiBáHương, xðLêMinh Xuân, ĐỂXATẮM TAYTHỄEM |TÍNH! -~ huyện Binh Chánh, TP Hồ ChíMinh Điện thoại: 08.62601830 -Fax;08.62601831 BỌCKỸHUÔNG DẲN SỬDỤWG TRƯỚC KHIDÙNG. : ee fi bl Chịnhánh Công tựlạiấpBình Tién 2,xãĐúcHòaHạ,huyện ĐứcHùa, tỉnhLong An, i M *® @® © = Eñng dụng -Chỉ định hoặc ramáu. fa Cong dung: Liểu dùng -Cách dùng: Uống trước bữa an 30 e® -Bổthận âm, nhuận phế, sinh tân dịch. phút. Chỉ Định: Các triệu chứng thận âm hư, hỏa vượng -Uống 2viên/ lần. Ngày uống 3lần. = như: Chống chỉ định: Người huyết ápthấp, cảm mạo, tỷ ÁCH NHIỆM tỦU HÁN) 2 aN = / (a [RA | | ~Rử dụngshq gh| Lomwipes sia & ok . @j9 Bổ Thân Âm (t iv 1 G9 UL ial 0Ï). AI) eee ean Ta) ean aerory Ch CONG TY TNHH DUOC PHAM NHAT NHAT 0/0 001 ries huyệnBìnhGhả 1 ‘CONG TY TNHH DUOC PHAM NHAT NHAT _ NHAN DU KIEN BO THAN AM NHAT NHẤT HOP 1 LO 30 VIEN VA NHAN LQ Công dung -Chi định Céng dung: -Bồthan âm, nhuận phế, sinh tân dịch, Chỉ Bịnh: Các triệu chứng thận âm hư, hỏa vượng như: -Tăng huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, khô khát, đốmổ hôi trộm, ít ngủ, ngủ hay mê. -Đau lưng mỏi gối, người nhức mũi, sam da, nam ma, tiểu gat, tiểu đêm |nhiều lần, đại tiện táo kiết hoặc ramáu. |Liều dùng -Cách dùng: Uõng trước bữa ãn30phút. -Uống 2viên/ lần. Ngày uống 3lần. Thanh phẩn: (cho một viên nén bao phim) 520mg cao khô tương đương: Thục dia (Radix Rehmanniae giutinosae praeparala) 1500mg, Sơn thù (Fructus (Rhizoma Dioscoreae persimilis) 750mg, Mau don bi(Cortex Paeoniae suffrutico- sae) 600mg. Trạch ta (Rhizoma Alismatis) 600mg, Phyc linh (Poria) 600mg, Mạch môn (Radix Ophiopogonis japonict) 600mg, Thach hộc (Herba Dendrobii) 450mg, 6 trong (Cortex Eucommiae) 450mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 450mg, Tádược Corni officinalis) 750mg, Hoài sơn" Bổ Thận Âm NHẤT NHẤT HỘP †LỌ30VIÊN NÊN BAO PHIM vừa đủ1viên. Tiêu chuẩn chất lượng: T0CS SÐK Số L§X: NSX HD |Chống chỉ định: Người huyết ápthấp, |cam mao, tyvịhàn tiêu chảy. |Tác dụng khôn mong muốn -§Ÿ dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho c0n bú: Xem †Ùhướng dẫn sửdụng. IIIWIII 020i Bảo quản: Nơi khô, audi 30°C CÔNG” TYTNHH DƯỢC PHẨM NHẤT NHẤT | xui 7DưỡngMỗiRàtượng, xẻ huyển BiChẳnhT9HỘCụbhdnTittếc2001800 12Á82801611 Línhành FõnglylạiấnRìnhliếpở.xãBứctaHạhưrệnĐứcHúa lính ¡angÁn,| L _ + | Set Céng dgag -Chỉđịnh tông dụng:Bổthân âm, nhuận phế, sinh tầndich. ChỉĐịnh: Cáctriệu chứng 'thận âmhư,hỏavượng như: -Tăng huyệt áp.nhứcđầu, chống mãi. hoamat, khô khát, đổmổhôitrộm. iIngủ, ngủhaymẻ. -Đau lưng mỏigối, người nhức moi, sam da,nám má, tiểugắt. tiểuđêm nhiều lấn. đạitiện táokiếthoặc ta mâuLiều dùng -Cách dig: Ling trước bữaăn30phút. Thành phấn: (cho mộtviên nén bao phím) 520mg cao khôtương dương: Thục dia(Radix Rehmanniae glưinosae praeparata) 1500mg. Sonthi)(Fructus Corni otticinalis) 750mg, Hoài son {Rhizoma Dioscoreae persimilis) 750mg, Mau don bi(Cortex Paeoniae suftruticosae) 600mg, Trach ta(Rhizoma Alrsmatis) 600mg, Phyc linh (Pora) B00mg. Mạch môn (Radix Dphfopognnis japonici) | 600mg, Thach héc(Herba Dendrobi) 450mg, Đổtrọng | (Cortex Eucommiae) 450mg, Num tat(Radix Achyranthis r bidentalae) 450mg, Tảdược vừađủ†viên | 2viên/ lần. Ngàytống 3lần. - - sve | | on chỉđịnh: lun huyết ápthấp, cảm mạo, tyvi Tiêu chuẩn: TECS ni / J hàntiêuchảy. SOK: oe Tác dụng không møng muốn -Sửđụng chophụ nữcó thai haặc chøconbử; Xem1ðhướng dẫnsửdụng DEXATAM TAY TRE EM Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°0 corners Bs eseects a (eee ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DUNG Tp HCM, ngày/ƒ tháng / nam 2013 7mid Ae, Ghee. CONG TY TNHH DUGC PHAM NHAT NHAT NHÃN DỰ KIÊN BO THAN AM NHATNHAT HOP 1 LO 60 VIEN VA NHAN LO Cang dung -Chỉ định |Cong dung: |-Bổthận âm, nhuận phế, sinh tân dịch |Phi Định: Các triệu chứng thân âm hư, |hỏa vượng như: |-Tăng huyết áp, nhức đấu, chúng mặt, |hoa mắt, khô khát, đổmồ hôi trộm, ít ngủ, ngủ hay mỗ. - |-Đau lưng mỏi gối, người nhức mỏi, sạm da, nám má, tiểugắt, tiểu đêm nhiều lắn, đại tiện táo kiết hoặc ramáu. ¡_Liểu dùng -Cách dũng: Lống trước. bia |_ăn30phút. |-Uống ?viên/ lần. Ngày uống 3lan. |Ching chỉ định: Người huyết ápthấp, |cảm mạo, tỷvịhàn tiêu chảy. (Tác dụng không mongmuốn -ŠỬ |Or phụ nữ có thai hoặc cho con bú:Xem tờhướng dẫn sửdụng. HỘP 1LỌ60VIỄN NEN BAO PHIM Bảo quan: Noi khd, dudi 30°C DUOC PHAM NHAT NHAT DhdeyBiBaHang, odLeteh tae ‘yin The eaAso fateee tu adOe,HiHy.SegEeHe,OeLgPo CONGTY TN NHẤT NHẤT Thành phẩn: (cho một viên nén bao phim) 520mg cao khô tưởng đương: Thục dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 1500mg, Son thu (Fructus Corni officinalis) 750mg, Hoài sơn (Rhizoma Dioscoreae persimilis) 750mg, Mẫu đơn bi(Cortex Paeoniae suffrutico- sae) 600mg, Trach ta (Rhizoma Alismatis) 600mg, Phyc linh (Poria) 600mg, Mạch môn (Radix Ophiopogonis ponici) 600mg, Thach hộc (Herba Dendrobii) 450mg, Đỗ trọng (Cortex Eucommiae) 450mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 450mg, Tádược vừa đủ1viên. Tiêu chuẩn chất lượng: TPES SOK Sé LSX: NSX HD futAULTBườngMãiBáHưngxảLÊMin tuyênBinhChant TP DaagthoạiTẾ#7E1°BTH - ChỉnhànhCông ktìấpBìnhTiến3.xảÙŒ:HuHạ,luyệuĐấtHiệu,ẤrhLạngÂn_ Cong dyng -Chỉđịnh Cong dyng: - Bố thận âm,nhuận phế, sinh tânđịch. Chi Bịnh: Dáctriệu chứng thận amhu,hoa như: a -Tăng huyết áp,nhức đấu. chúng mãi. höamắt,khô BốThận Âm khát, đểmỏhồitrộm, ftngủ, ngủhay mẻ -Baulưngmỏi gối, người nhứcmỏi. sạmdanăm má tiểugắt, tiểu đêm nhiều lấn, đạiliện táokiết hoặc ta máu.Liều dùng -Cách dùng: Uống trướcbữa ãn30phúfL -Hững 2viÊn/ lần.Ngày ưống 3lấn - Chống chỉđịnh: Người huyết ápthấp, cảmmạn. tỳvị hàntiêu chảy. Tác dụng không mong muốn -Sđụng chophụnữcổ TƯ ng thai høặc ch con bú: Xem !ữhưởng dân sửdụng PHIM > 5 – Ia ere “TTbiểngÍổuBàThương, cneT 7
Bao quan: Nơi khô. dưỡi 30Ú ee aan ngcu nee BHfst
Thành phẩm: (cho mộiviệnnênban phim) 52g can khỏtướng đường: Thựcđịa(Radt Rehmanniae giulingsae prasparata} 1500mg, Sonthi(Fructss Cori officinalis) 750mg, Hobi sơn (Rhimma Dicscoreae =porsimmiis) 750mg, Miu don bi(Cortex Paeueiae suffruticosae| 600zng. Trạch tà(fhizpma Alismails) 600mg. Pye link (Porta) 60mg, Mach mén (Rado Ophiopagonss japonici) 600mg, Thạch hộc(Herba [Iendrnbii) 450mg, Hồtrọng (Cortex Eucommiae} 450mg. guttit(Rado Achyranthes bidentatae) 45g, Tảdược viađủ1viền
Tiêu chuẩn: TS SốLSX |
SDK NSX : HD
ĐỀXÃTẮM TAY TRE EM /
ĐỌC KYHUONG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDỤNG

năm 201

fs / CONG TY yD fe – Í-š[TRÁCH NHIỆW HỮU HẠI
DƯỢC PHẨM

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
BỎ THẬN ÂM NHÁT NHẤT
1. Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2. Thành phần cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất:
TT Thành phân cho 1viên Khỗi lượng
Hoạt chất : 520mg cao khô tương đương với
1 | Thục địa (Radix Rehmanniae glutnosae | 1500 mg (Một nghìn năm trăm
praeparata) miligam)
2 | Son thu (Fructus Corni officinalis) 750 mg (Bay tram nam mươi
miligam)
3 | Hoai son (Tuber Dioscoreae persimilis) 750 mg (Bay tram nam mươi
miligam)
4 | Mau don bi (Cortex Paeoniae 600 mg (Sau tram miligam)
suffruticosae)
5 | Trach ta (Rhizoma Alismatis) 600 mg (Sau tram miligam)
6 | Phuc linh (Porla) 600 mg (Sau tram miligam)
7 | Mach m6n (Radix Ophiopogonis 600 mg (Sau tram miligam)
japonici)
8 | Thạch hộc (Herba Dendrobii) 450 mg (Bon tram nam mươi
miligam)
9 | Dé trong (Cortex Eucommiae) 450 mg (Ba tram miligam)
10 | Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) | 450 mg (Ba trăm miligam)
Tá dược

Tinh bột săn; Manitol; Aerosil;Povidon
K30; Magnesi stearate; Iron Oxide
Brown;Titan dioxide
Hydroxypropylmethyl cellulose 15cps;
Polyethylenglycol 6000; Tale; Acid
benzoic
Vd 1vién

3. Công dụng — chỉ định:
* Công dụng: Bồ thận âm, nhuận phé, sinh tân dịch.
*Chỉ định: Các triệu chứng thận âm hư, hỏa vượng như :
-Tăng huyết áp, nhức đầu, chóng mặt, hoa mắt, khô khát, đỗ mô hôi trộm,
Ít ngủ, ngủ hay mê.
-Đau lưng mỏi gối, người nhức mỏi, sạm da, nám má, tiểu gắt, tiêu đêm
nhiều lần, đại tiện táo kiết hoặc ra máu.
4. Chồng chỉ định :
Người huyết áp thấp, cảm mạo, tỳ vị hàn tiêu chảy.
5. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo.
6. Liều dùng — Cách dùng: Uống trước bữa ăn 30 phút.
-Uống 2vien/ lan. Ngay uống 3 lần.
7. Kiéng cir an uống khi dùng thuốc:
ngéu…
Không nên ăn rau má, rau ram, diép cá, củ cải trăng, đồ biển như: Ốc, sò,

a
Aen
were

8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Được sử dụng.
9. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuốc thường không
gâyảnh hưởng.
10. DUETS: tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Chưa có báo cáo
11. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều có thể gặp một số tác dụng phụ.
Sử dụng
đúng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
12. Han ding: 36 thang ké tir ngay san xuat.
13. Bao quan: Noi khé, dudi 30°C.
14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
15. Trình bày:
10 vién/vi :
+ Hộp 3 vi x10 viên va 01 tờ hướng dẫn sử dụng.
+ Hộp 12 vỉ x 10 viên và 01 tờ hướng dân sử dụng.
+ Hộp Ilọ x 30 viên và 01 tờ hướng dân sử dụng.
+ Hộp Ilọ x 60 viên và 01 tờ hướng dân sử dụng.
Chú ý:
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Để xa tâm tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân biết thêm thong tin xin hỏi ý kiến của thay thuốc.
CONG TY TNHH DUQC PHAM NHAT NHAT
Dia chỉ: A11/37 Đường Mai Bá Hương, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh,
thành phố Hỗ Chí Minh
Điện thoại: 0S.62601830 Fax: 08.62601831
Chỉ nhánh Công ty tại ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh
Long An.

TP. Hỗ Chí Minh, ngay Ff thang { năm 2013.
Giám đốc

Ẩn