Thuốc Bổ phế chỉ khái lộ: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bổ phế chỉ khái lộ |
Số Đăng Ký | VD-21451-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Bạch linh; Bách bộ; Cát cánh; Tỳ bà; Tang bạch bì; Ma Hoàng; Mạch môn; Bán hạ chế; Mơ muối; Cam thảo; Bạc hà; Bạch phàn;Tinh dầu bạc hà- 0,9g; 7,15g; 3,13g; 3,25g; 3,13g; 2,08g; 3,30g; 0,63g; 0,18g; 0,20g; 0,13g |
Dạng Bào Chế | Siro |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 lọ 125 ml |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
05/12/2014 | Công ty CPTM VTYT Khải Hà | Hộp 1 lọ 125 ml | 29000 | Lọ |
09/04/2015 | Công ty CPTM VTYT Khải Hà | Hộp 1 lọ 100 ml | 26500 | Chai |
16/08/2016 | Công ty CPTM VTYT Khải Hà | Hộp 1 lọ 90 ml | 25900 | Hộp |
16/08/2016 | Công ty CPTM VTYT Khải Hà | Hộp 1 lọ 150ml | 35800 | Hộp |
10/08/2016 | Công ty CPTM VTYT Khải Hà | Hộp 20 ống x 20ml | 9820 | Ống |
10/08/2016 | Công ty CPTM VTYT Khải Hà | Hộp 20 ống, 25 ống x 15ml | 7390 | Ống |
10/08/2016 | Công ty CPTM VTYT Khải Hà | Hộp 20 ống, 25 ống x 10ml | 4860 | Ống |
10/08/2016 | Công ty CPTM VTYT Khải Hà | Hộp 25 ống, 50 ống x 5ml | 3960 | Ống |
3
AGA
PSA
GPa
PA
PP
SPP
PP
Pd
XK}
3
fej Pes
Peate
ciFee
CONG DUNG:
CHỈĐỊNH:
THUỐC UỐNG 125ml
LIỀU DÙNG -CÁCH DÙNG:
CHỐNG CHỈĐỊNH:
“x
Machmén(Radix Ophcpogorsapan)….3.13g
Banahb(Rizoma Pn)e208
Meub(fucus Ameiae paepaallj….3)
(anảo (Radr ạcymhza,…………….0839
Bạchả (Âede liedia;………………. 189
Bạchphản(lime),…………………. 298 Tehdubach(0EumlWeĐae anens)…..) 13g
®cdberooc [Âzdim benzgcun)…………..259
Đường bắn(§aodatmi……………….Ä14 Nước ứngđược(AquaPolat vir… 128
JIIII
Si CONG TYCPTM DUgC VAT TƯ YTE KHẢI HÀ 2 2AĐường LýBôn-P TiểnPhong-TP TháiBình Tet036.3641548-036 3641546 /Fax036.3641548
46*46*116 (mm)
Thái Bình, ngày:‡:..tháng.2….năm 20/2.
THÀNH PHẦN:
BẢO QUẢN: ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬ DỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. ĐỂXÃTẮMTAY TRẺ EM
120.50 (mm)
CÔNG TY
ps: Pham Bich Law
Esahicát
saadesasalsabsarsat
satsatsd
salsa
.SÁTIICẮTIISẮPMUBITẮTHITẤTNItae
tas
Chống viêm nhiễm cơquan hô hấp. Chữa hogió, hokhan, hocó. đờm, hodocảm, hododj ứng, ho doviêm họng -viêm phếquản. LIỀU DÙNG -CÁCH DUNG: Ngày uống 2-3lần: ~Trẻem2,5-5tuổi: mỗilần5mi. -Từ 6 -10tuổi: mỗilần10ml ~Từ11-15tuổi: mỗilần20mi. -Từ18tuổi trởlênvàngười lớn: mỗilần30mi.
Mỗi đợtdùng từ7-10ngày, ho mãntính lâungày cóthểdùngtrên 1tháng. Bệnhnặng dùngliều gấp đôi.CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Xem trong đơn hướng dẫn sửdụng. BẢO QUẢN: Nơikhô, dưới 309C.
DƯỢC VTYT KHẢI HÀ
RASC AEE
TƯ
PP
agPedPegg
agPagPeaagPgagagPePagPag
PegagegPages
PeaPaPy
ry
HUONG DAN SU DUNG
BO PHE CHI KHAI LO
1. Dang bao ché: Siro
2. Thành phân cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhât: Cho 1lọ 125ml
STT | Thành phần (INN) | Khối lượng
Nguyên liệu
1 |Bạch linh(Poøriaq) 0,90g (Không phây chín gam)
2__ |Bách bộ ( Radix Sfemonae tuberosae) 7,15g (Bay phay mudi lim gam)
3 |Cát canh (Radix Platycodi grandiflori) 3,13g (Ba phay mudi ba gam)
4_ |Tỳ bà (lá) (Folium Eriobotryae ) 3,25ø (Ba phây, hai mươi lăm gam)
5_ |Tang bạch bì (Cortex Mori albae radicis) 3,13g (Ba phay mudi ba gam)
6 |Ma hoang(Herba Ephedrae) 0,68g (Không phây sáu mươi tám
gam)
7 _| Mach mén(Radix Ophiopogonis japonici) |3,13g (Ba phây mười ba gam)
8 |Ban ha ché (Rhizoma Pinelliae) 2,08¢ (Hai phay khéng tam gam)
9 |Mơ muỗi (Fructus Armeniacae praeparatus) 3,30g (Ba phay ba gam)
10 |Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 0,63g (Không phây sáu mươi ba gam)
11 |Bac ha (Herba Menthae) 0,18g (Khong phây mười tám gam)
12_ |Bạch phàn (4/znen) 0,20ø (Không phây hai gam)
13 Tinh dầu bạc hà (Olewm Methae arvensis) |0,13g (Không phây mười ba gam)
Tá dược
1 Acid benzoic( Acidum benzoicum); Duong |Vả 125ml (Vừa đủ một trăm hai mươi
trắng (Saccharum); Nước uỗng được (4gua |lăm mililit)
Potabilis)
3. Công dụng -Chỉ định:
– Công dụng :Bồ phổi, tiêu đờm, thông hơi thở
– Chỉ định: Chống viêm nhiễm cơ quan hô hấp. Chữa ho gió, ho khan, ho có
đờm, ho do cảm, ho do dị ứng, ho do viêm họng- viêm phế quản.
4. Chống chỉ định : 4 /
Nguoi man cam véi bat ky thanh phan nao cua thuốc.
Người tiểu đường
Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao
5. Tác dụng không mong muốn: Chưa có báo cáo.
6. Liều dùng —- Cách dùng: Ngày uỐng 2- 3 lần
— Trẻ em từ 2,5 -5 tuổi : mỗi lần 5,0 ml (1 thìa cà phê)
~ Từ 6-10 tuổi :mỗi lần 10ml (2 thìa cà phê)
— Từ 11-15 tuổi : mỗi lần 20ml (4 thìa cà phê)
– Từ 15 tuổi trở lên và người lớn : mỗi lần 30ml (2 thìa canh)
Mỗi đợt dùng từ 7-10 ngày, ho mãn tính lâu ngày có thể dùng trên 1tháng.
Bệnh nặng dùng liều gấp đôi.
7. Kiêng cữ ăn uông khi dùng, thuốc:
-Không ăn măng, rau muông, đậu phộng, đồ ăn chiên, xào, cay.
-Không uốngnước đá, tắm nước lạnh khi dùng thuốc
§. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho
con bú : Được sử dụng
9. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc: Không gây ảnh hưởng.
10. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khác: Không có.
11. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuốc quá liêu có thể gặp một số tác dụng phụ. Sử
dụng đúng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
12. Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngày sản xuất.
13. Bảo quản: Nơi khô, dưới 30C.
14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
15. Trình bày:
Hộp 1lọ 125ml và 01 tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
Chú ý:
Thông báo cho bác sỹ tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Để xa tâm tay trẻ em -Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thầy thuốc.
CONG TY CO PHAN THUONG MAI DUOC VAT TU Y TE KHAI HA
Địa chỉ: Số 2A — Phố Lý Bôn —- Té 2— Phường Tiền Phong — Thành Phố Thái Bình —
Tỉnh Thái Bình.
Điện thoại: 0363 644215 Fax: 0363 641548.
Thái Bìnl… ngày Tháng 01 năm 2014
= a Sữa