Thuốc Bổ phế chỉ khái lộ: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bổ phế chỉ khái lộ |
Số Đăng Ký | VD-19077-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Mạch môn ; Bách bộ ; Cam thảo; Cát cánh ; Trần bì ; Tỳ bà lá ; Tang bạch bì ; Ma hoàng – 6 g; 20 g; 2 g; 4 g; 6 g; 5 g; 8 g; 0,4 g |
Dạng Bào Chế | Siro |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 chai 125 ml |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
04/11/2014 | SYT Hải Dương | Hộp 1 lọ 125ml | 20000 | lọ |
24/07/2013 | Công ty cổ phần Dược-VTYT Hải Dương | Hộp 1 lọ 125 ml | 15000 | Lọ |
14. Mẫu nhãn hộp
R:.&……/Ðl2
MẪU NHÃN SẢN PHẨM
|cHỈ ĐỊNH: |Chita trihocam, hogid, ho khan, viem phé quan.
CACH DUNG: |Ngày uống 3lần. -Người lớnvàtrễemtrên 15 tuổi mỗi lầnmột thìa canh (15ml)
|-Trẻ emtừ1-3tuổi mỗi lần 1thìa càphê (6ml). |-Trẻ emtừ4-7tuổi mỗi lần {1,5 thìa càphê (7,5ml). -Trẻemtừ 8-14tuổi mỗi lần 2thìa càphê (10ml).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ~Mẫn cảm vớibatcứthành phần Ìnào củathuốc. -Trẻemdưới 30tháng tuổi | -Trẻ emcótiềnsửđộng kinh hoặc cogiậtdosốtcao
ĐỀ XA TẦM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ
DUNG TRUGC KHI DUNG. |
SDK:
S6 16sx:
Ngay sx:
HD:
Mau nhan trén lox
~425mlSIRO
CÔNG TYCPDƯỢC VTYT HAISUONG 402 Chí Lăng -TPHảiDương
4⁄0
CÔNG THỨC
Mạch môn 6g
(Radix Ophiopogonis japonici)
Bách bộ 20g
(Radix Stemonae tuberosae)
Cam thảo 2g
(Radix Glycyrrhizae) Cát cánh 4g (Radix Platycodon grandiflori)
Trần bì (Pericarpium Citrireticulatae perenne) | Tyba(la) 5g| (Folium Eryobotryae japonicae) Tang bach bi 8g (Cortex Mori albae radicis) Mahoang 04g Ï (Herba Ephedrae) | Tadugc vd 125ml
TIEU CHUAN: TCCS
BAO QUẢN: Nơi khô ráo, nhiệt độkhông quá 30C, | tránh ánh sáng.
Lọthuốc đãmở nắp không sửdụng quá 30ngày
HUONG DAN SỬ DỤNG
BO PHE CHi KHAI LO
Dang bào chế: Sirô thuốc
Thành phần:
Bách bo(Radix Stem
Cam thao (Radix Glyc. rrhizae)
atycodon grandi ori)
Tỳ bà (lá) (Folium Eryo
ang bạch bì (Cortex Mori albae radicis)
:Ma hoàng (Herba Ephedrae)
ong
Tá được: Menthol, tỉnh dầu bạc hà, acid benzoic, du
trắng, nước tinh khiết vừa đủ
Chỉ định: Chữa trị ho cảm, ho gió, ho khan, viêm phê quản.
Liều dùng – cách dùng:
Ngày uống 3 lần. oe
-Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi mỗi lân một thìa canh (15ml)
_Trẻ em từ 1-3tuổi mỗi lần Ithìa cà phê (5ml)
_Trẻ em từ 4-7tuổi mỗi lần 1,5 thìa cà phê (7,5ml)
-Trẻ em từ 8-14 tuổi mỗi lần 2thìa cà phê (10ml)
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với bắt cứ thành phần nào của thuốc.
Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao.
Tác dụng phụ: Chưa có báo cáo về tác dụng không mong muốn của thuốc.
Thông báocho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sw dung thuốc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc:
Thuốc dùng được cho người lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc: Chưa có báo cáo.
Quá liều và xử trí: Chưa có báo cáo.
Trình bày: Hộp |chai 125ml kèm hướng dẫn sử dụng. †
Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh X:
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. aN
Tiêu chuẩn :TCCS :
Chú ý: -Đọc kỹ hướng dan sử dụng trước kì
-Dé xatam tay tré em. OS aS
-Nếu can thém théng tin xinh cy ién S Ficn CNRS
UC TRUONG
Nouyin Vin hank
CONG TY CO’PHAN DƯỢC VTÝT HẢI DƯƠNG
102 Chỉ Lăng TP Hải Duong
DT/ Fax’: 03203.853848