Thuốc Bổ phế – BVP: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBổ phế – BVP
Số Đăng KýVD-21196-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSiro được chiết xuất từ các dược liệu: bách bộ; Tỳ bà diệp; Bán hạ; Tang bạch bì; Cát cánh; Bạc hà; Mơ muối; Thiên môn; Bạch linh; Cam thảo; Ma hoàng; Phèn chua; Tinh dầu bạc hà; Can khương- 5 g; 2,6 g; 1,5 g; 1,5 g; 1,366 g; 1,333 g; 1,126 g; 0,966 g; 0,72 g; 0,473 g; 0,525 g; 0,166 g; 0,08 g; 0,4 g
Dạng Bào ChếSiro
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 100 ml; Hộp 1 chai 125 ml (chai nhựa màu nâu hoặc chai thủy tinh màu nâu)
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
07/08/2015Công ty liên doanh BV PharmaHộp 1 chai 100 ml22000Chai
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Làn đâu db Ladel

\

fo —
|
|| | |
|
|

BO PHE-BVP
(100 mi-Chai nhựa)
Box: 120 x48 x48 ml
Label: 132 x55 mm

Nha san Chai 100mi
ngày không +Hỗtrợđiềutrịviêmphếquản, viêm họng ‘CÁCHDÙNG,CHỐNGCHỈ ĐỊNH VÀCÁCTHÔNG TINKHÁC:Đọctờ hướng dẫnsử dụng thuốc. BẢO QUẦN: Nơikhô, nhiệt độkhông quá 30°C. .ĐẾXATẦMTAY TRÊEM. ĐỌCKỸHƯỚNGDẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.
CÔNG TYCỔ PHẦN BVPHARMA Ấp2,Xã Tân Thạnh Tây, Huyện CủChí, TP.HCM

THÀNH PHẦN: Mỗichai 100mÌchứa: CHÍĐỊNH ĐIỀU TRỊ:
Bích bộ nh an“
D0 es ease cụ ; xv 2609 +Hodocám lạnh,cảm cắm +Hogió,hokhan,hocó đờm oo 1809 +Hododi tingthaitiét Hodai dẳng lâungày không khỏi S92 to tạ 1,509 +e ae pd phế quản, viêm họng (Radix Platycodi grandiflori) 1,366 g LIỀU LƯỢNGVÀ CÁCHDÙNG: Bạc hà > ~ t Là ..
Mơmuối ~Trẻemtừ5-6 tuổi:Uống mỗilần 7,5ml, (Fructus Armeniacae praeparatus) 1,126 g 3lần mỗingày. Thiên môn -Trẻemtừ7 -12tuổi:Uống mỗilần10ml, (Radix Asparagi cochinchinensis) 0,966 g 3lần mỗi ngày. Bạch linh ~Người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi:Uống (Poria) 0,720 g mỗi lần15ml,3lầnmỗingày. Cam thảo Một đợtđiều trịthường từ7-10ngày, (Radix Glycyrrhizae) 0473 g trường hợp mãntính cóthểdùng đến 1
Ma hoàng ‘in: eed potas Lasagna 0525.9 đôi hoặc theo sựhướng dẫncủa thầy thuốc. “`. a oe CHONGCHIDINHVA CACTHONGTIN (Oleum Menthae) 008g KHÁC:Đọc tờhướng dẫnsửdụng thuốc.
Can khương BẢO QUẦN: Nơikhô,nhiệt độkhông quá (Rhizoma Zingiberis } 040g Vàcáctáđược vừađủ. Sirô HO DEXA TAM TAY TREEM Siré al ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.
CÔNG TYCỔ PHẦN BVPHARMA Hộp 1chai 100 mÍ eae PHAN BV PHARMA Hộp 1chai 100 ml Ấp2,XãTânThạnh Tây, Huyện CủChí, Ấp 2,Xã TânThạnhTây, Huyện CủChỉ, .HCM .HCM
WHO-GMP “iARÔBfBE006122%. 620108008888 gượnG WHO-GMP ‘SaoEARNER
5
| | | ; || SĐK/Visa:
1

BỎ PHÉ-BVP
(125 mi-Chai nhựa)
Box: 120 x48 x48 ml
Label: 132 x55 mm

THÀNH PHẦN: Mỗi chai 125 mÍchứa: CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: Bách bộ ~Công năng: Bổphếgiảm ho,tiêu đờm (Radix Stemonae tuberosae) 6,259 1d… eee
Ty bàđiệp Mae sinhcuthénhu; “.. ane +Hodo cảm lạnh,cắm cúm +Hogió,ho khan, hocóđờm “` 187g +Hodod| ứngthời tiết
a 1875g ` phế pel viêm họng
-Trẻem từ3 -4 tuổi:Uống mỗilần5ml, (Herba Menthae) 1,666 g3 lầnmỗi ngày. Mơmuối ~Trẻem từ5-6 tuổi: Uống mỗilần7,5mi, (Fructus Armeniacae praeparatus) 1,406 g 3lần mỗi ngày. Thiên môn -Trẻem từ7 ~12tuổi:Uống mỗilần 10ml, (Radix Asparagi cochinchinensis) 1,208 g 3lầnmỗi ngày. Bạch lĩnh ~Người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi:Uống (Poria) 0,90g mỗi lần 15mi,3lầnmỗingày. Sàn tảo Một đợtđiều trịthường từ7 -10ngày,
(Radix Glycyrrhizae) 05919 sO
ing cé thétang liéulén gấp (Herba Ephedrae) 06569 đôi hoặc theo sựhướng dẫn củathầy
(Mua om thuốc “co 9 CHONG CHIDINHVA CACTHONGTIN ; atog KHÁC:Đọc tờhướng dẫn sửdụng thuốc.
Can khương : = ee Nơikhô,nhiệt độkhông quá | (Rhizoma Zingiberis g Vàcác tádược vừa đủ. Si rô HO DEXA TAM TAY TRE EM Si rô Hu ` ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.
Nhà sản xuất: CÔNG TY CỔ PHẦN BV PHARMA ; Nhà sảnxuấ ;
l 2,Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM
WHO-GMP Eee hae WHO-GMP Ee SaaS
| /
/||
|
THANH PHAN: Mỗichai 125mlchứa: Bách bộ(Radix Stemonae tuberosae) 6259 Tybadiép (Folium Eriobotryae ) 3,259 Banha(Rhizoma Pinelliae) 18759 Tang bạch biCortex Morialbae radicis) 1.875 g Ỉ Cátcánh(Radix Platycodi grandiiflori) 1,708 g / Bạchà(Herba Menthae) 1,666 g / Mơmuối (Fructus Armeniacae praeparatus) 1,406 g / Tu ntefnPitteitonipneew 1⁄208g ‹ ⁄ 090g TINKHÁC:Đọc tờhướng dẫnsửdụng thuốc. KO ⁄ cue ¬=. BẢO QUẦN: Nơikhô,nhiệt độkhông quá30C. Phèn chua (Alumen) 0,208 g DEXA TAMTAYTREEM. Tinh dubacha(Oleum Menthae) 0,10g ĐỌCKỸHƯỚNGDẪNSỮỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG. Can khương (Rhizoma Zingiberis) 050g Vàcáctádượcvừađủ.
SốlôSX/Lot Noz Hwae: Nhà sản xuất: Chai t8đệ CÔNG TY CỔ PHẦN BV PHARMA

WHO-GMP Ấp2,XãTân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP.HCM

in

BO PHE-BVP
(100 mi_Chai thủy tinh)
Box: 115 x45 x45 ml
Label: 130 x57 mm

THÀNH PHAN: Méichai 100mlchia:
5,009 2,609
Nhà sản CÔNG TY CỔ PHẦN BV PHARMA Ấp2,XãTânThạnh Tây, Huyện CủChị,
ma WHO-GMP
Hộp 1chai 100 mi
CHỈĐỊNHĐIỀUTRỊ:~Công năng: Bồphế,giảm ho,tiêu đờm ~Chủtrị: Điều trịcácchứng ho,viêm phế quản, viêm họng khichưa cầndùng đến thuốc kháng sinh cụthểnhư; +Ho docảm lạnh,cảm cúm +Hogió,hokhan,hocó đờn +Ho dodị ứngthời tiết +Hodaidâng lâungày không khỏi +Hỗ trợđiều trịviêm phế quản, viêm họngLIỀU LƯỢNGVÀ CÁCHDÙNG: ~Trẻem từ3-4tuổi: Uống mỗilần 5 ml, 3lầnmỗingày. ~Trẻemtừ5-6tuổi:Uống mỗi lần7,5mi, 3lần mỗingày. ~Trẻem từ7 -12tuổi :Uống mỗilần10ml, 3lầnmỗingày. ~Người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi:Uống mỗi lần15ml,3 lầnmỗingày. Một đợtđiều trịthường từ7 -10ngày, trường hợp mãntính cóthể dùng đến 1 tháng hoặc hơn. Nếu bệnh nặng cóthểtăng liềulêngấp đôi hoặc theo sựhướng dẫn củathầy thuốc,
CHỐNGCHỈĐỊNHVÀ CÁCTHÔNGTIN KHÁC:Đọc tờhướng dẫn sửdụng thuốc. oe Nơikhô,nhiệt độkhông quá C.DEXA TAM TAY TRẺ EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG.
Nhà sản xuất: CÔNGTY CỔPHẦN BVPHARMA Ấp2,XãTânThạnh Tây, Huyện CủChỉ,
ea WHO-GMP

H6p 1chai 100 ml


|

THÀNH PHẦN: Mỗichai 100mchứa: Bách b6(Radix Stemonae tuberosae) 5,009 Tyba diép(Folium Eriobotryae } 2,609 Banha(Rhizoma Pinelliae) 1,50g Tang bạch bi(Cortex Morialbae radicis) 1509 ‘Catcanh(Radix Platycodi grandifiori) 1/366 g Bacha(Herba Menthae) 1,333 Momu6i (Fructus Armeniacae praeparatus) 1,126 g Thién mén(Radix Asparagi cochinchinensis) 0,966 g
Bạch linh(Poria) 0,7209 Camthảo (Radix Glycyrrhizae) 0473g Mahoàng (Herba Ephedrae) 0,525 g
TH h0 “nase Can Zingiberis) 040g Vàcáctádược vừađủ.
SốlôSX/Lot No: HD/Exp:

CHÍ ĐỊNH ĐIỀUTRỊ:
DEXA TAMTAYTRẺEM.
Nhà sản

~Công năng: Bồphế,giảm ho,tiêuđờm -Chủtrị:Điềutrịcác chứngho, viêmphếquản,viêm chưacần dùng đếnthuốckháng sinhcụthểnhư: +Hodocảmlạnh,căm cúm.
+Hỗ trợđiềutrịviêm phếquản, viêmhọng CÁCHDÙNG,CHỐNGCHỈ ĐỊNH VÀCÁCTHÔNG TÍNKHÁC:Đọc tờhướng dẫnsửdụng thuốc. ‘BẢOQUẦN: Nơikhô,nhiệt độkhông quá30°C.
ĐỌCKỸHƯỚNGDẪNSỪDỤNGTRƯỚCKHIDÙNG.
CÔNG TYCỔ PHẦN BVPHARMA Ấp2,XãTân Thạnh Tây, Huyện CủChi, TP.HCM

BỎ PHÉ-BVP
(125 ml_ Chai thủy tinh)
Box: 125 x50 x50 mi
Label: 144 x57 mm

THÀNH PHẦN: Mỗi chai 125mlchứa: CHIDINHDIEUTRI: Bách bộ ~Công năng: Bổphế,giảm ho, tiêu đờm (Radix Stemonae tuberosae) 6259 ~Chủtrị: Điều trịcácchứng ho, viêm phế
wy ap See – cu 3 a aaa +Hodo cảm lạnh,cảm cúm +Hogió,hokhan,hocó đờm oo 1,875 g +Ho dodị ứng thời tiết
`. 1875g Tan dc phế = viêm họng
Bạc hà — = vo Uống mỗi lần -Trêemtừ3-4 tuổi: 5ml, (Herba Menthae) 1/666 g 3iần mỗi ngày. Mơ muối ~Trẻ emtừ5-6 tuổi:Uống mỗilần7,5ml, (Fructus Armeniacae praeparatus) 1,406 g 3lần mỗi ngày. Thiên môn ~Trẻem từ7 -12tuổi: Uống mỗilần 10ml, (Radix Asparagi cochinchinensis) 1,208 g 3lần mỗi ngày. Bạchlĩnh ~Người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi: Uống (Poria) 0,90 g mỗi lần15ml,3 lầnmỗingày.
Cam hảo Pm2srnankrapmnetrd Sex ai (Radix Glycyrrhizae) 1
Me ing Se NT ae — 0/656g đôi hoặc theo sựhướng dẫncủa thầy
(Alumen) 9, wai ey CHONG CHIDINH VACACTHONGTIN b&s6 de) 010g KHÁC:Đọc tờhướng dẫn sửdụng thuốc.
Can BẢO QUÂN: Nơi khô, nhiệt độkhông quá (Rhizoma ) 0,50g 5 H 30°C. Vacáctádược vừađủ. siro HO ĐỀ XATẮM TAYTRẺ EM siro HO ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG.
Nhà sản CÔNG TY CỔ PHẦN BV PHARMA : Nhà sản xuất: : Ap 2,XaTânThạnh Tây, Huyện CủChỉ, Hộp 1chai 125 ml CÔNG TYCỔ PHẦN BVPHARMA Hộp 1chai 125 ml TP.HCM Ap2, XãTân Thạnh Tây, Huyện CủChi, TP.HCM
WHO-GMP PA WHO-GMP OS
j
Í/ SĐK/Visa:
| Ỉ SốlôSX/Lot No. | NSX/Mfd: | | HD/Exp:
| | { |
THÀNH PHẦN: Mỗichai 125mlchứa: Ề Bach b6(Radix Stemonae tuberosae) 625g 7 Tybadiép(Folium Eriobotryae ) 3,259 Banha(Rhizoma Pinelfiae) 18759 Tang bach bi(Cortex Mori albae radicis) 18759 | Cátcánh(Radix Platycodi grandiiflori) 1/708 g | / Bạc hà(Herba Menthae) 1/666 g / Mơmuối (Fructus Armeniacae praeparatus) 1.406 g
/ Thiên môn (Radix Asparagj cochinchinensi) 1,208g ⁄
co = ; thảo ”— “.a pe BẢO QUÂN: Nơikhô,nhiệt độkhông quá30C.
Patten “Sd zHmemozteg bs = ĐỌCKỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG. Vàcáctáđược vừađủ.
S610 SX/Lot No.: HD/Exp: ta
Chai 125 mĩ CÔNG TY CỔ PHẦN BV PHARMA WHO-GMP Ấp2,Xã Tân Thạnh Tây, Huyện CủChí,TP.HCM

TẮN: Cho 1 chại|100 mÌ và 125 ml
THANE BABAR”
Q

“` Hàm lượng trong
NG HH min 100 ml 125 ml
Báchbộ (Radix Stemonae tuberosae) 5,000 g 6,250g
Tỳ bà diệp (Folium Eriobotryae ) 2,600 g 3,250 g
Bánhạ (Rhizoma Pinelliae) 1,500 g 1,875 g
Tang bach bi (Cortex Mori albae radicis) 1,500 g 1,875 g
Cát cánh (Radix Platycodi grandiflori) 1,366 g 1,708 g
Bạchà (Herba Menthae) 1,333 g 1,666 g
Mo muéi (Fructus Armeniacae praeparatus) 1,126 g 1,406 g
Thiên môn (Radix 4sparagi cochinchinensis) 0,966 g 1,208 g
Bach linh (Poria) 0,720 g 0,900 g
Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 0,473 g 0,591 g
Mahoang (Herba Ephedrae) 0,525 g 0,656 g
Phèn chua (Alumen) 0,166 g 0,208 g
Tinh dau bac ha (Oleum Menthae ) 0,080 g 0,100 g
Can khuong (Rhizoma Zingiberis) 0,40 g 0,50 g
Tá dược: Đường trắng, Methyl parahydroxybenzoat, Propyl parahydroxybenzoat, Ethanol 96%, Nước tỉnh khiết vừa đủ.
DẠNG BÀO CHÉ: Sirô
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1chai 100 ml, hộp 1chai 125 ml (có kèm cốc đong).
DƯỢC LỰC: Sirô ho Bồ phế -BVP làsản phẩm được dùng trong điều trị các chứng ho do phong hàn, phong nhiệt, ho khan v,v nhờ chứa các vị dược liệu có tác dụng ôn phê trừ ho như Cát cánh, Bách bộ, các vị thanh phê như Tỳ bà diệp, Tang bạch bì và Thiên môn. Ngoài ra nhuận phế thì có Cam thảo, Mơ muôi, bên cạch Bán hạ có tác dụng hóa đờm. Can khương tán hàn tiêu đờm. Ma hoàng giảm ho, bình suyễn. Bạc hà thanh nhiệt trừ cảm mạo và Bạch linh kiện tỳ, táo thâp. Phèn chua táo thấp, giải độc, sát khuân, giảm ngứa có lợi cho các trường hợp ho tái phat do dom thap.
CHỈ ĐỊNH DIEU TRI:
-Công năng: Bồ phế, giảm ho, tiêu đờm
-Chủ trị: Điều trị các chứng ho, viêm phế quản, viêm họng khi chưa cần dùng đến thuốc kháng sinh cụ thể như ; +Ho do cảm lạnh, cảm cúm
+Ho gió, ho khan, ho có đờm
+Ho do dị ứng thời tiết
+Ho dai dang lau ngay không khỏi
+Hỗ trợ điều trị viêm phế quản, viêm họng LIEU LUQNG VA CACH DUNG:
~Trẻ em từ 3-4tuổi :Uống mdi lan 5ml, 3lan mỗi ngày. -Trẻ em từ 5-6tuổi :Uống mỗi lần 7,5 ml, 3lần mỗi ngày. -Trẻ em từ 7—12 tuổi :Uống mỗi lần 10 ml, 3lần mỗi ngày. ~Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi :Uống mỗi lần 15 ml, 3lần Một đợt điều trị thường từ 7—10 ngày,
Nếu bệnh nặng có thẻ tăng liều lên gấp
mỗi ngày.
trường hợp mãn tính có thé ding dén 1tháng hoặc hơn. đôi hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH: z x 2 rein , ` xX x ° A -Quá mẫn cảm với bắt cứ thành phân nào của thuốc. phụ nữ có thai.

TRỌNG KHI SỬ DỤNG:
ho người suy tim.
2 CÔNG TY NÓ
iANTS NHÀ Dùng thuộc thận trọ
sh BPrARWA =} „:
` WONG TAC hy ÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: Không có báo cáo.
TÁC DỤNG ĐÓI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không có báo cáo.
QUÁ LIỄU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Không có báo cáo.
TAC DUNG KHONG MONG MUÓN: Không có báo cáo.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kẻ từ ngày sản xuất.
DE XA TAM TAY TRE EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DUNG TRUOC KHI DUNG. __
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI Y¥KIEN CUA BAC Si
NHA SAN XUAT: CONG TY CO PHAN BV PHARMA
Địa chỉ: Ấp 2,Xã Tân Thạnh Tây, Huyện<©ử“Ghi, TP. HCM. Điện thoại: 08 —37950.61 1/957 /994. ` Fax: 08 -37950.614 i Email: info@bvpharma.com.vn // PHO/CUC TRUONG

Ẩn