Thuốc Bổ gan tiêu độc nhất nhất: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bổ gan tiêu độc nhất nhất |
Số Đăng Ký | VD-24529-16 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Bạch thược; Bạch truật; Cam thảo; Diệp hạ châu; Đảng sâm; Đương quy; Nhân trần; Phục linh; Trần bì- 420mg; 420mg; 420mg; 840mg; 420mg; 420mg; 840mg; 420mg;420mg; |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất Cụm CN Liên Hưng, ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hòa Hạ, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
14/06/2017 | Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Nhất | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên | 4000 | Viên |
16/10/2019 | Sở Y tế Long An | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 30 viên, 60 viên, 100 viên | 4480 | viên |
UD-22524- 46
J.553 A J .
BO GAN TIEU DOC NHAT NHAT
HOP 2 Vi X 10 VIEN VA MAT SAU CUA VI
¿
BỘ YTẾ +s.
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
PHÊ DUYỆT yADA
2
Lan BU: LB Maul mde
fe ar
Sii
hS
NHAT NHAT Fj
Ợ‹©-[a]=}
Tácdụng -Chíđịnh Tácdụng: Nhuận gan, tiêuđộc, kiện tỳ,tăng cường khíhuyết. Chỉđịnh:-Viêm gan; Hỗtrợđiếutrịviêm ganBcấpvàmãn tínhvớicác triệu chứng mệtmỏi, vàng da,chán ăn,khótiêu, táobón, đau
Thành phần (cho mộtviên nén bao phim): 462mg cao
khô tương đương Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 420mg, Bach truat (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 420mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 420mg. Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae) 840mg. Đảng sâm (Radix Œodonopsis pilosulae) 420mg, Đương quy(fadix Angelicae sinensis) 420mg,
Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei) 840mg, Phục linh (Poria) 420mg, Trần bì(Pericarpium Gitri reticulatae perenne) 420mg, Tadược vừađủ1viên.
Bổ GAN TIÊU ĐộC
-BẢovệvàphục hổichức năng gan, giảiđộcgan, chống dịỆ ‘| Nhất Nhất
ứng, méđay,lởngứa, mụn nhọt, rômsảy,suygiảm chức năng gandodùng nhiéu biarượu, tândược. Liểu dùng-Cách dùng: Uống thuồc tốtnhất vàolúcđói
@7 ..
-Người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi:NiNgày 2lần,mỗilần2viên. i 5,
ion co ieSihXa”lê -lìni 3thá a te Appa ¡bệnh mãntính nên ng €liêntụcÍtn ng Ỹ C5 X Chống chỉđịnh: Phụnữcóthai, trẻemdưới30tháng tuổi, trẻ 30viên nén – aae bs awe KỸHƯỚNG DẪN emcótiểnsửđộng kinh hoặc cogiậtdosốtcao. b him ~ GMP-WHO – 5 Tácdụng không mong muốn -Sửdụng cho phụ nữcóthai aophi Tiêu chuẩn: TCCS SDK: hoặc choconbú:Xem tờhướng dẫnsửdụng. mi SốlôSX TYTNHH DUOC PHAM NHẤT NHẬT Điện thoại 1800.6689 ma ete NSX (trong giờhành chính) xãE arySSR HD
nam 2015 thang Long An; oe Bey
năng TẾ ”
sim HoUệc ĐỀU
pe Uft0 ig
NI
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHÁM NHẤT NHẤT
NHÂN DỰ KIÊN
BO GAN TIEU DOC NHAT NHAT
HOP 1 LO 60 VIEN VA NHAN LO
THAO DUOC
Bổ GAN TIÊU ĐỘC
|Nhat Nhat
ir
Tac dung -Chi định ’ Tác dụng: Nhuận a tiêu độc, kiện tỳ, tăng cường khí huyết. Chỉ định: -Viêm gan; Hễtrợđiểu trịviêm gan Bcấp vàmãn tính với các triệu chứng mệt mỏi, vàng da, chán ăn, khó tiêu, táo bón, đau me gan. „ 5 -Bảo vệHN hổi chức năng gan, giải độc gan, chéng diting, mé day, lởngứa, mụn nhọt, rôm sấy, suy giảm chức nang gan dodùng nhiều biarượu, tân dược. Liểu a -bách dùng: Uống thuốc tốt nhất vào lúcđói _, -Người lớnvàtrẻem trên 12tuổi: Ngày 2 lần, mỗi lần2viên. ae em từ8-12 tuổi: Ngày 2lầnmỗi lần 1 Viên.Với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ítnhất 3tháng. Chong oe Phụ nữcóthai, trẻem dưới 30tháng tuổi, trẻem cótiển sửđộng kinh hoặc cogiật dosốt cao „ Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ nữcóthai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng.
Điện thoại 1800.6689 (trong giờ hành chính)
pyWw Wa NHAT NHAT nnhatnhat.cam
Tácdụng -Chỉđịnh Tácdụng: Nhuận gan, tiêuđộc, kiện tỳ,tăng cường khíhuyết Chỉđịnh:~Viêm gan; Hỗtrợđiểutrịviêm ganBcấpvàmãn tínhvớicác triệu chứng mệtmỏi, vàng da,chán ăn,khótiêu, táobón, đau Vùng gan -BẢovệvàphục hổichức năng gan, giảiđộcgan, chống dị ứng, mểđay,lồngứa, mụn nhọt, rômsay,suygiảm chức năng gando dùng nhiều biarượu, tândược. Liều dùng -Cách dùng: Uống thuốc tốtnhất vàolúc đói. ~Người lớnvàtrẻemtrên12tuổi: Ngày 2lần,mỗilấn2viên. ~Trẻemtừ8-†2 tuổi: Ngày 2lầnmỗilần 1viên Vớibệnh mãn tínhnênuống thuốc liêntụcítnhất 3 tháng Chống chỉđịnh: Phụnữcóthai, trẻ emdưới30tháng tuổi, trẻ emcótiếnsửđộng kinhhoặc cogiậtdosốtcao. Tácdụng không mong muốn -Sửdụng chophụ nữ cóthai hoặc choconbú:Xem tờhướng dẫnsửdụng
Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính)
i}
THAO DUOC
ïNhất Nhất
¬
%We.
Hộp 1lọ60viên nen bao phim
Sản xuất bởi:CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM NHẬT NHẬT
BO GAN TIEU BOC
iNhat Nhat
@” x 60vién nén te bao phim GMP-WHO
San xuatborCONG TYTNHH DUOC PHAM NHAT NHAT
GMP-WHO
Thanh phan (cho một viên nén bao phim): 462mg cao khô tương đương: Bạch thược (Radix Paeoniae Lactiflorae) 420mg, Bach truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 420mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 420mg, Diệp hạ chau (Herba Phyllanthi urinariae) 840mg, Dang sim (Radix Codonopsis pilosulae) 420mg, Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 420mg, Nhân trấn (Herba Adenosmatis caerulei) 840mg, Phục linh (Poria) 420mg, Tran bi (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 420mg, Tádược vừa đủ1viên.
Điều kiện bảo quản: Nơi khô, dudi 30°C
Tiêu chuẩn chất lượng: T0GS
SDK:
*œ
VMN = <.. ` 8l'936079 "380090 AZ2=z NHẤT NHẤT ; nhtatnhat.com Thành phần (cho mộtviên nén bao phim): 462mg cao khô tương đương: Bạch thược (Radix Paeoniae lactiflorae) 420mg, Bach truat (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 420mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 420mg, Diệp hạ châu (Herba Phyllanthi urinariae) 840mg, Dang sam (Radix Codonopsis pilosulae) 420mg, Duong quy(Radix Angelicae sinensis) 420mg, Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei) 840mg, Phuc lnh (Poria) 420mg, Trấn bi(Pericarpium Citri reticulatae pererne) 420mg, Tádược vừađủ1viên Điểu kiện bảo quản: Nơikhô, dưới 30°C DExaTAM TAY TRE EM, ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG Tiêu chuan: TCCS SĐK: SốlôSX: N§SX : HD | THẢO DƯỢC Hộp 1lọ60viên nén bao phim GMP-WHO Sản xuất bởi:C TY TNHH DƯỢC PHẨM NHẬT NHẤT 3 pa Long.Ấn; Ngày, ý. ng: /a⁄ 0ÔNGTY 10 We\s le TNHH DUGC PHA NHATNH; YO CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NHAT NHAT NHÂN DỰ KIÊN BO GAN TIEU DOC NHAT NHẤT HOP 1 LO 100 VIEN VA NHAN LO Tác dụng -Chi dinh / Tác dụng: Nhuận gan, tiêu độc, kiện tỳ, tăng cường khíhuyết. Chỉ định: -Viêm gan; Hỗtrợđiều trịviêm gan Bcấp vàmãn tính với các triệu chứng mệt mỏi, vàng da, chán ăn, khó tiêu, táo bón, đau Và gan. ; s -Báo vệvàphục hồi chức năng gan, giải độc gan, chéng diting, mé day, lởngứa, mụn nhọt, rôm sáy, suy giảm chức năng gan dodùng nhiều biarượu, tân dược. Liểu aay -Cách dùng: Uống thuốc tốtnhất vào lúcđói _ -Người lớnvàtrẻem trên 12tuổi: Ngày 2 lần, mỗi lần2viên. -Trẻ emtừ8-12 tuổi: Ngày 2lầnmỗi lần 1 viên.Với bệnh mãn tính nên uống thuốc liên tục ítnhất3tháng. fogs a Phụ nữcóthai, trẻem dưới 30tháng tuổi, trẻem cótiền sửđộng kinh hoặc cogiật dosốt cao . Tác dụng không mong muốn -Sử dụng cho phụ nữcóthai hoặc cho con bú: Xem tờhướng dẫn sửdụng. Thành phần (cho một viên nén bao phim): 462mg cao khô tương đương: Bạch thược (Radix Paeoniae Lactiflorae) 420mg, Bach truật (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 420mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 420mg, Diệp hạ chau (Herba Phyllanthi urinariae) 840mg, Dang sim (Radix Codonopsis pilosulae) 420mg, Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 420mg, Nhân trấn (Herba Adenosmatis caerulei) 840mg, Phục linh (Poria) 420mg, Trẩn bì (Pericarpium Citri reticulatae perenne) 420mg, Tá dược vừa đủ1viên. Điều kiện bảo quản: Nơi khô, dưới 30°0 Tiêu chuẩn chất lượng: T0CS SDK: và : - © : Điện thoai 1800.6689 Hộp 1lọ100viên 3|Ílllll sas Hộp 1lọ100 viên (trong giờhành chính) nén bao phim GMP-WH0 936079 "380090 œ=mx nén bao phim GMP-WHO T PeVeyVR Pa Wan A San xuat bởi: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHẨM NHẬT NHẬT PedVaR DE“ATAMTAY TREEM Sản xuât|bơi: CÔNG TYTNHH DƯỢC PHAM NHẬT NHẤT RTtaastra im 39g Pr Mr TULUM ercari chcneaimsiiaen emathaen IITY7 lin(ônghghiepLiênHưug, agBìnhTiến2)xaĐúcHoaHa, huyệnĐứcH UP(01/1100) 2 TRUE VACoLy | "001, CN"): }81 |1 Tácdụng -Chỉđịnh Tácdụng: Nhuận gan, tiêuđộc, kiện tỳ,tăng cường khíhuyết. Chỉđịnh:~Viêm gan; Hỗtrợđiếutrịviêm ganBcấpvàmãn tinhvớicác triệu chứng mệtmỏi, vàng da,chán ăn,khótiêu, táobón, đau Vùng gan. ¥ ~Bảovệvàphục hổichức năng gan, giảiđộc par chéng di[ ứng, mềđay,lởngứa, mụnnhọt, rômsay,suygi gandodùng nhiều biarượu, tândược. Liểu dùng -Cách dùng: Uống thuộc tốtnhất vàolúc đói. ~Người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi: Ngày 2lần,mỗilấn2viên. ~Trẻemtừ8-12 tuổi: Ngày 2lầnmỗilấn1viên Vớibệnh mãn tínhnênuống thuốc liêntụcítnhất 3 tháng mchức năng Chống chỉđịnh: Phụnữcóthai, trẻemdưới30tháng tuổi,trẻ 100 viên nén emcótiếnsửđộng kinh hoặc cogiậtdosốtcao. Tácdụng không mong muốn -Sửdụng chophụnữcóthai hoặc cho con bú:Xem tờhướng dẫnsửdụng Điện thoại 1800.6689 (trong giờhành chính) Bổ GAN TIÊU ĐỘC 1 Nhat Nhat O œ Thành phần (cho mộtviên nén bao phim): 462mg cao khô tương đương Bạch thudc (Radix Paeoniae lactiflorae) 420mg, Bach truat (Rhizoma Atractylodis macrocephalae) 420mg, Cam thao (Radix Glycyrrhizae) 420mg, Diệp hạchâu (Herba Phyllanthi urinariae) 840mg, Đảng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 420mg, Duong quy (Radix Angelicae sinensis) 420mg, Nhân trần (Herba Adenosmatis caerulei) 840mg, Phục lnh (Pør) 420mg, Trấn bì(Periearpium Gitri reticulatae perenne) 420mg, Tảdược vừađù1viên Điểu kiện hảoquản: Nơikhô, dưới 30°C ĐỂXATẮM TAY TRẺ EM, ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG Tiêu chuẩn TCS SĐK: Sốlô§X: N§XHD HƯỚNG DÂN SƯ DỤNG THUỐC BO GAN TIEU DOC NHATNHAT Dé xa tam tay tre cm -Đọc kỹ hướng dân sư dụng trước khi dùng. Nếu cần biết thêm thong tin xin hoi Ý kiện của thấy thuốc. il- 1. Dang bao chế: Viên nén bao phim Ỉ ee “ha Thành phần cho một đơn vị đóng. gói nhỏ. nhất: —- S TT | Thành phần cholvin _Khối lượng CỐ Mỗi viên nén bao phim có chứa 462,0 mg cao khô tương, đương Với: c1 Bạch thuge (Radix Paeoniae lactiflor ae) 420mg (Bon tram hai mươi miligam) 2 Bach truat (Rhizoma Atractvlodis 420mg (Bốn trăm hai muoi miligam) macrocephalae) _ oe CS Số : | 3 Cam thao (Radix Gly cyrrhizae) —]220mg (Bến trăm hai. mươi yimiligam) | - 4 Diệp ha chau ( Herba FPhyllanthi urinariae) _ 840mg (Tam tram bốn. mười ‘miligam) [ 5 Dang, sam n (Radix x Codonopsis pilosulae) 420mg (Bốn trăm. hai muol miligam) 6T Đương qquy ( uy (Radix AIngelicae sinensis) 420mg (Bến trăm hai mươi miligam) cóc 77 Nhân trần (/Jœr ba Adenosmatis is caerulei) 840mg (Tam |tram bốn mười Imiligal n) _ | 8 Phuc linh (Poria) 420mg (Bon trăm hai muol miligam) | 9 m ran bì (Per icarpium Citri reticulatac 430m (Bồn trăm hai muoi miligam) perenne) : Ta dược. _1 Tinhbi bội :sẵn; “Manitol; Aerosil; 'Povidon K30; Magie :siearate; Iron Oxide Brown:Titan Biesids ;Hydroxypropylmethyl cellulose lŠcps: Polyethylenglycol 6000; Talc Vừa đủ Ìviên 3. Tác dụng, chỉ định: *Tác dụng :Nhuận gan, tiêu độc. kiện tỳ, tăng cường khí huyết. *Chỉ định : -_ Viêm gan; Hỗ trợ điều trị viêm gan B cap và mãn tính với các triệu chứng mệt môi, vàng da, chán ăn, khó tiêu, táo bón. dau vùng gan. -Bảo vệ và phục hồi chức năng gan, giai doc gan, chong dị ứng, mê day, lờ ngứa, mụn nhọt, rôm sảy, suy giảm chức năng gan do dùng nhiều bía rượu. tìn dược. 4. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, tre em dưới 30 tháng tuôi, tre em có tiên sử dòng kinh hoặc co giật do sot cao. 5. Tác dụng không mong muôn: Chưa có báo cáo. Thông báo cho bac s¥ tac dụng khong mong muon gặp phải khi sứ dụng thuốc. 6. Thận trọng: Nam giới có ý dịnh sinh con. 7, Liéu dùng, cách dùng: Uống thuốc tót nhất vào lúc đói. -Người lớn và trẻ em trên 12 tuôi :ngày udng 2 lần, mỗi làn 2 viên. -Tré em tir 8-12 tudi :ngày uông 2 lan moi lan 1vién. Với bệnh mãn tính nên uông thuộc liên tục ít nhat 3thang. Mot số lưu ý đặc biệt khi dùng thuốc: -Bảo vệ và phục hồi chức năng gan cho người giả chức năng gan suy giam: khi xuất hiện triệu chứng đầy bụng, khó tiêu, chán ăn. dùng thuốc liên tục một dợt khoảng 4- 8 tuần. -Đối với các trường hợp suy giảm chức năng gan do ngộ dộc thực phâm, dùng nhiều bia rượu, dùng thuốc tân dược kéo dài, thường xuyên có thể gây nhiễm độc gan, viềm gan, day bung, kho tiéu, chan an, di ung, mé day. man ngtra, su dung thuốc liên tục 8-12 tuan, -Bệnh nhân viêm gan. viêm an vi rút mãn, nên dung thuốc liên tục tôi thiệu 03 tháng dễ giải độc gan, tăng cường chức năng gan, giam nguy cơ phát bệnh và hỏ trợ diều trị viêm gan khi bệnh tái phát. 7, Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc: Không ăn uống đồ lạnh. mỡ nhiều. 8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không Dược sư dụng 9, Tác động của thuộc khi lái xe và vận hành máy móc: Thuôc thường không gây ảnh hương đên khả năng lái xe, vận hành máy móc. 10. Tương tác với các thuốc khác và các đạng tương tác khác: Chưa có báo cáo 11. Quá liều và xử trí: Khi dùng thuộc quá liêu có thê gặp một số tác dụng phụ. Sư dụng đúng liều các tác dụng phụ sé het. 12. Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngày sản xuất, jh 13. Điều kiện bảo quản: Nơi khô, dudi 30°C. 14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt LCCS. 15. Quy cách đóng gói: font ES - 10 vién/vi + Hop dỗ vỉ " viên và 01 to -HƯỜNG dân sử dun : + Hộp 12 vix co viên va OL to hưởng dẫn sử don : Hộp Ilọ x 30 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng. Hộp Ilọ x 60 viên và 01 tờ hướng dẫn sử dụng. Hộp |lo x 100 vién va 0T tờ hướng dan su dung. Li TRUONG pone Sản xuất bởi: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHAM Ti NHẤT. Địa chỉ: Cụm công nghiệp Liên Hưng. ap Bình Tiên 2, xã Đức Ilòa Hạ, huyện Đức Hi Long An, Viet Nam. Dién thoai: 1800 6689 (Trong gio hanh chinh) Fax: 072 3817337 HS Nay (Mane nằm 2013 on 939 SN ta Giám đốc CANee cons TY (7 de if ` DS. Qian |Odd ơi011g