Thuốc Bổ dương ích thận tinh: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bổ dương ích thận tinh |
Số Đăng Ký | VD-27576-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Đương quy (rễ); Đảng sâm (rễ); Quế nhục; Thục địa; Liên tu; Phá cố chỉ; Hoài sơn; Hà thủ ô đỏ; Ba kích; Câu kỷ tử; Sơn thù- 90mg; 210mg; 30mg; 90mg; 75mg; 60mg; 75mg; 75mg; 240mg; 240mg; 75mg |
Dạng Bào Chế | Viên nang cứng |
Quy cách đóng gói | Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 30 viên; lọ 60 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH MTV dược phẩm Phước Sanh Pharma 272C, khu 3, TT. Đức Hòa, huyện Đức Hòa, Long An |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
13/07/2017 | Công ty TNHH MTV DP Phước Sanh | Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 30 viên; lọ 60 viên | 5000 | Viên |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐA PHÊ DUYỆT
Lân đâu:„°⁄….Á……Z4/1-
MẪU NHAN BAO Bi DONG GOI fee
ở)
k Se
r Liéu ùụnà SẺ
Công thức cho 1viên nang: Mỗi viên nang cứng chứa:
-Tir 10 tudi dén 75tug
Bil £ 12W cớ. nn h môi nuong -2viên liệu quivềkhô và330mg Mr sa. bộtdược liệutương đương: L3 -Từ 15tuổi trở lên: lì Rk 4Â Đương quy 90mg moi lan uong 2-3 vien . Bang sam 210mg
Céch ding : . TCụ mg Ngày uống 2lầnvớinước |, ¬NH— as ok ae -~ đun sôi đềnguội ,sau bữa ăn _ Hoài sơn 75mg | Hath odd 75mg
Chống chỉ định: BAMC 240mg ` PY 4 Son thu 75mg
“Treen arti 10ti Tádược: Bộttic, tỉnh bộtsắn,
phụ nữcóthai. natri benzoat, magnesi stearat,
nước tỉnhkhiết vừa đủ1vién.
Thuốc san xuat :theo TCCS Đường dùng :Đường uống. SDK:LôSX: Ngày sx: HD:
-Người bịcảm mạo ,âmhư.
-Người mân cảm với 1trong | “aa:
những thành phan của thuốc. là hôn
MAU NHAN TRỰC TIẾP TRÊN ĐƠN VỊ
ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT
lh⁄
Bas msHa lần u
:Uống vỚới nước
MẪU NHÃN BAO BÌ ĐÓNG GÓI
al Liều dùtŒ rẻ.
k LAI Công thức cho 1viên nang:
a f we”2hệ a 103g aahn hp de
‘ uong Viên liệu quivêkhôvà330mg a. ia ; ee bột dược liệu tương đương: 4V VI ru en : i. a Zeyh Ấ on È` Ws moi lân ông 2-3 viên. Đảm sản 210mg
, ach duno: L Qué nhyc wis, :Cach ding ad lỗ ee 6 Thục đa ng
F Ngày uông 2lânvớinước |, :: Liêu _ 75mg Rak ấy hệ. Phácốchỉ 60mg đun sôi đẻnguội ,sau bữa ăn Hoàisơn 75mg
| ; Sie Chống chỉ định: am . + 240mg > . . lên cả š 6 Sơnthù 75mg
~Tre emdưới 10tuoi va ỳ c khi dùnc Tádược: Bottalc, tinhbộtsắn,
phụ nữcóthai. natri benzoat, magnesi stearat,
-Người bịcảm mạo ,âmhư. r
-Người mẫn cảm với †trong n
những thành phầncủa thuốc. {_độ: a
nước tỉnh khiết vừa đủ viên.
Thuốc sản xuất :theo TCCS Đường dùng :Đường uống.
SDK:LôSX: Ngày sx: HD:
MAS
“rie
MẪU NHÃN TRỰC TIẾP TRÊN ĐƠN VỊ
ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT WS
XK ~ `
MẪU NHẤN BAO BÌ ĐÓNG GÓI M⁄
chỉ định: -Trết ii -Nguoi bi cam pets ữi người mẫn c¿ m VO _-Nbh
y
Hop @wi x10 a #` ¿ ht .. = a OOOx XS.
MAU NHAN TRUC TIEP TREN DON VI
DONG GOI NHO NHAT
– GMP – WHO
BỒ DƯƠNG ÍCH THẬN TINH LH NNG
PHƯỚC SANH PHARMA „„„- /4Ƒ 206172)
+ ib} TNHH MOT THANE VIEN a
; AG DUOC PHAM |x)
4 Ẩ* [PHƯỚc SANH /*
Pomme wg cS PHARMA 7 ae oT⁄ C
BỒ DƯƠNG ÍCH THẬN TINH
PHUO’C SANH PHARMA = CMP– WHO
| 0
TOA HUGNG DAN SU DUNG THUOC
A- Hướng dẫn cho người bệnh
BỎ DƯƠNG ÍCH THẬN TINH
“Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng ”
“Dé xa tam tay tré em”
“Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc ”
Công thức bào chế (cho 1viên nang cứng) hy
| Hoat chat : Hàm lượng
Môi viên nang cứng chứa 103,3mg cao hôn hợp được liệu quy về khô
và 330mg bột dược liệu trơng đương với:
Duong quy (Ré) (Radix Angelicae Sinensis) 90mg
Dang sm (Ré) (Radix Codonopsis pilosulae) 210mg
Qué nhuc (Cortex Cinnamomi) 30mg
Thue dia (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata) 90mg
| Lién tu (Nelumbinis Stamen) 75mg
Pha cé chi (Psoraleae Fructus) 60mg
.Hoài son (Cu) (Tuber Dioscoreae persimilis) 75mg
Ha tha: 6d6 (Ré) (Radix Fallopiae multiflorae) 75mg
| Ba kich (Ré) (Radix Morindae officinalis) 240mg
| Cau ky tir (Fructus Lycii) 240mg
Son tht (Qua) (Fructus Corni officinalis) 75mg
Mô tả sản phẩm: Viên nang cứng, hai đầu màu đỏ bạc -trắng bạc, cốm thuốc bên trong màu
nâu xám, mùi thơm dược liệu, vị đắng hơi ngọt.
Quy cách đóng gói: Hộp Ilọ 30 viên nang cứng. Hộp I1lọ 60 viên nang cứng.
Hộp 3vỉ x10 viên nang cứng.
Khi nào nên dùng thuốc này (chỉ định điều trị)
Sinh dục yếu do thận dương hư, đau thắt lưng, mỏi gối, di tỉnh, mộng tỉnh, tiêu nhiều, khí suy
thần mệt.
Liều dùng: Từ 10 tuổi đến 15 tuổi: mỗi lần uống 1-2 viên.
Từ I5 tuổi trở lên: mỗi lần uống 2-3 viên.
Cách dùng: Ngày uông 2lân. Uông với nước đun sôi đê nguội, uông sau bữa ăn.
Đường dùng: Đường uống
Khi nào không được dùng thuốc này (chống chỉ định)
Trẻ em dưới 10 tuổi, phụ nữ có thai. pe
Người bị cảm mạo, âm hư.
Những người mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc.
Tác dụng không mong muốn: “chưa thấy có báo cáo”.
Thuốc hoặc thực phẩm nên tránh dùng khi đang sử dụng thuốc: ĐỒ ăn thức uống có tính
lạnh như thịt trâu, bí đao, khổ qua, rau đay, mùng tơi, măng, củ đậu, nắm kim châm. …..
Trường hợp quên không dùng thuốc một lần thì cứ tiếp tục dùng liều tiếp theo, không cần bù
liều.
Bảo quản thuốc: Nơi khô thoáng, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Dấu hiệu và triệu chứng khi dùng quá liều “chưa có tài liệu báo cáo”. Nếu nghỉ ngờ quá liều,
hãy liên hệ ngay với bác sỹ hoặc dược sỹ.
Trường hợp dùng quá liều khuyến cáo thì nên theo dõi tình trạng người bệnh tại nhà, nếu có , ££ Z PA ` dấu hiệu bắt thường nên đưa người bệnh đến cơ sởy tế. =
, ø „6 ernen Thận trọng khi dùng thuốc đối với những người hay bị nê trệ, dạ dày yếu, nóng nảy trong Nywi
người, đại tiện táo bón. joe Pua
yooshN Các trường hợp có triệu chứng bât thường thì nên ngưng dùng thuôc và tham vân bác sỹ, dược PHARMA z
> * . ee 7 48k z ~,
“29 : | sỹ. “Nêu cân thêm thông tin xin hỏi ýkiên bác sỹ hoặc dược sỹ”. —
Han dùng: 24 tháng kế từ ngày sản xuất.
B- Hướng dẫn cho cán bộ ytế
Chỉ định: Sinh dục yếu do thận dương hư, đau thắt lưng, mỏi gối, di tỉnh, mộng tỉnh, tiểu nhiều, |
khí suy thần mệt. i
Liều dùng: Từ 10 tuổi đến 15 tuổi: mỗi lần uống 1-2 viên.
Từ lã tuổi trở lên: mỗi lần uống 2-3 viên.
Cách dùng: Ngày uông 2lần, uống với nước đun sôi để nguội, uống sau bữa ăn. Nett
~—
Đường dùng: Đường uống.
Chống chỉ định: Trẻ em dưới 10 tuổi, phụ nữ có thai.
Người bị cảm mạo, âm hư.
Những người mẫn cảm với một trong những thành phần của thuốc.
Thận trọng khi dùng thuốc đối với những người tỳ vị hư yếu, chứng âm hư hỏa vượng, đại
tiện táo bón.
Tương tác thuốc: “chưa có tài liệu báo cáo”
ĐỀ TRÁNH NHỮNG TƯƠNG TÁC CÓ THẺ CÓ GIỮA NHIÊU THUỐC, PHAI BAO CHO BAC SY HOAC
DUGC SY BIET TAT CA CAC THUOC MA BAN DANG DUNG.
Tác dụng không mong muốn: chưa thấy có báo cáo.
+
Quá liều và cách xử lý: “tích cực theo dõi đề có biện pháp xử lý kịp thời” AM
Các trường hợp có triệu chứng bất thường thì nên ngưng dùng thuốc và tham vấn bác sỹ, dược
sỹ. “Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sỹ hoặc dược sỹ”.
CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẢM PHƯỚC SANH PHARMA
ĐC: 272C, Khu 3, Thị Trấn Đức Hòa, Huyện Đức Hòa, Tỉnh Long An,VN
Ngày xem xét sửa đôi: ….-….-….
Long An, ngay.24.thang 4Q..nam 20402.
iám-d xuất thuốc
a„wu9⁄
TU@.CUC TRUONG
P.TRUGNG PHONG —~~~ s Aa ` – “A Hang e