Thuốc Bluemint: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBluemint
Số Đăng KýVD-15934-11
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngL- cystin – 500mg
Dạng Bào Chế viên nang mềm
Quy cách đóng góihộp 12 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
13/04/2018Công ty TNHH Phil Inter Pharma.hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm2500Viên
“. . PHIL PHIL INTER PHARMA
No 25, street No. 8, VSIP, Thuan An, Binh Duong
Lb INTER PHARMA _ Tel: 0650. 3767 040~ 044. Fax: 0650. 3767 039 ` x ~ A
MAU NHAN HOP
SN. Sản phẩm :Viên nang BUEMINT :
§]} Kích thước hộp :120 x 108 x42 mm £ |
Tỷ lệ :10%
Nội dung :như mẫu

š§
5P
eit
3
paper [Package] 12blisters x5soft capsules/b0x. i z (Storage!Preserve inlight-resistant and

: 2vìx5viên coal place, 60vién nang mém (5 x12 vi)
HIL = a PHIL
60 Soft Caps. (5Caps x12) 1
KEEPOUT OFREACH OFCHILDREN. be XATAM TAY GUA TRE READ INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USING. BOC KY HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DŨNG.
60Soft Caps. (5Caps x12)

PHIL PHILINTER PHARMA

INTER PHARMA
No. 25, Street No. 8, VSIP, Thuan An, Binh Duong
Tel: 0650. 3767 040~ 044 Fax: 0650. 3767 039
x ~ 2
MAU NHAN VI
Sản phẩm :Viên nang mềm BLUEMINT
Kích thước :38§ x 100 mm
Tỷ lệ :100%
Nội dung :như mẫu.
ES e
Bluemint
SOK
Ễ PHIL cry win pan over PHaRwa = ce
© ứ
IMESETSTT es
Bluemint
SDK.

Số lô, HSD sẽ được dập nổi trên vĩ

PHIL INTER PHARMA
No.25VSIP Street 8VSIP, Thuan An,Binh Duong, Vietnam Tel: 84-650-3767040, Fax: 84-650-3767039 E-mail: philpharm@vnn.vn
PHI
INTER PHARMA

MAU NHAN TOA THUOC

Sảnphẩm :Viên nang mềm BLUEMINT.
Kíchthước :180x 89mm
Tỷ lệ ¿1/1
Nội dung :như mẫu.
|® || Đọc kỹhướng dẫn sửdung trước khi dùng. |)Read dosage and administration carefully before using. Déxatm tay tréem, f ÐJj Keep out ofreach ofchildren. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩhoặc được sĩ SFor any more information, please consult your doctor or pharmacist
Viên nang mềm BLUEMINT BLUEMINT soft cap. (00mg L-cystin) (L-cystine 500mg) SPR i. Visa Ng:……… i
THANH PHAN COMPOSITION Mỗi viên nang mềm chứa: | Each soft capsule contains: Hoại chất: Active ingredien
L-cystin, …500mg L-cystine.. ..500mg Tádược: Inactive ingredients:
Đầu đậu nành, dẫu cọ, sáp ong trắng, lecithin, gelatin, glycerin đậm đặc, D-sorbitol, methyl paraben, propyl paraben, ethyl vanilin, oxyd sắt đỏ, oxyd sắt đen, nước tỉnh khiếtCHỈ ĐỊNH Hỗ trợđiều trịcác trường hợp sau: -_Hỗtrợđiều trịviêm dadothuốc. ~_Sam da, tàn nhang, sạm nắng. ~_Eezema, mẻ đay, phát ban đa, mụn trứng cá.. ~__ Hỗtrợđiểu trịtrong các bệnh biểu bìlàm móng tóckhô giòn dễgãy. LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG Người lớn: Liểu dùng thông thường là2-4 viên/ ngày. Có thể dùng liên tục BLUEMINT trong thời gian 10-20 ngày mỗi tháng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân quá mẫn cảm với một trong các thành phẩn của thuốc. THAN TRỌNG 1.Nếu xây rabuổn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, táobón, ngứa, chán ănvàkhó chịu ởbụng, nên ngưng dùng thuốc vàhỏiýkiến bác sỹhoặc dược sỹ. 2..Tuần theo đóng liểu dòng được để nghị. 3.Trong trường hợp dùng thuốc đối vớiđối với trẻem phải có sự hướng dẫn của người lớn. Không dùng thuốc này cho trẻem dưới 6tuổi. 4.N6u thuốc không cóhiệu quả sau khidùng 2tuần, ngưng dùng thuốc vàhỏiýkiến bác sĩ hoặc dược sĩ. CANH BAO 1.Không nên dùng BLUEMINT cho những bệnh nhân bịsuy nhược chức năng thận nặng và hôn mêgan. 2.Nên dùng BLUEMINT thận trọng ởnhững bệnh nhân bịcystin niệu. TƯƠNG TÁC THUỐC Chưa cóbáo cáo. PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ Chỉ dùng thuốc cho phụ nữcó thai vàcho con búkhi thật sựcần thiết vàdưới sự theo dõi chặt chẽ của bác sĩ. TAC DỤNG PHU Chưa cóbáo cáo. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. QUÁ LIỄU Chưa cóbáo cáo. ĐÓNG GÓI: Hộp chứa 12vĩx5viên nang. BAO QUAN: Trong hộp kín, nơikhô mát, dưới 30C. HAN DÙNG: 36tháng kểtừngày sản xuất. *Không dùng thuốc quá thời hạn sửdựng. TIÊU CHUAN ÁP DỤNG: Tiêu chuẩn cơsở,
Sản xuất tại Công tyTNHH PHIL INTER PHARMA Số 25, đường số 8,VSIP, Thuận An, Bình Dương.
Soybean oil, palm oil, white bee’s wax, lecithin, gelatin, concentrated glycerin, D-sorbitol, methylparaben, propyl paraben, ethyl vanilin, red ferric oxide, black ferric oxide, purified water.INDICATIONSupplemental treatment incases of: ~ Supplemental treatment ofdrug-induced dermatitis. ~ Pigmentation ofchloasma, ephelis, sunburn, etc. = Eczema, urticaria, skin rash and acne, – Adjunctive treatment forepidermal symptoms ofsplitting nail, toenail and hair. DOSAGE &ADMINISTRATION Adults: Usual dosage is2-4 capsules aday, BLUEMINT can becontinually administered during 10-20 days amonth. CONTRAINDICATIONSPatients with hypersensitivity toany component ofthis medicine. PRECAUTIONS1.When nausea, vomiting, diarrhea, constipation, itching, anorexia and abdominal discomfort occur, the patient should discontinue theadministration and then, consult with physician orpharmacist. 2.Keep arecommended dosage, 3.In case ofadministering tochildren, use itunder thedirection ofprotector. Donotadminister this drug tochildren under 6 years. 4.1f itdoes nothave effect after administering for2weeks, stop administering and consult physician orpharmacist WARNINGS1.BLUEMINT should notbe used inpatients who have severe renal dysfunction and hepatic coma. 2.BLUEMINT should beused with caution inpatients with cystinuria, INTERACTIONSNone reports. PREGNANCY AND LACTATION This medicine should beadministered inpregnant women and nursing mother only if necessary and under close monitoring ofdoctor. ADVERSE EFFECTS None reports, Inform your doctor incase ofundesirable effects related todrug use. OVERDOSENo reports ofoverdose. PACKAGE: Box contains 12blisters x 5 capsules. STORAGE; Inawell-closed container, dry and cool place, below 30°C. SHELF LIFE: 36months from manufacturing date. *Donotuseifthedrug isoutofdate. SPECIFICATION: Home standard.
Manufactured by PHIL INTER PHARMA Co., LTD. No. 25,street No. 8,VSIP, Thuan An, Binh Duong.

TP. PAMBAOCHARLUU x
2 PHAROS)
LÊ THANH HIẾL!

Ẩn