Thuốc Bluecezine: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bluecezine |
Số Đăng Ký | VN-20660-17 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Cetirizin dihydrochlorid – 10mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 2, 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Bluepharma- Indústria Farmacêutica, S.A. (Fab. Coimbra) São Martinho do Bispo, 3045-016 Coimbra, |
Công ty Đăng ký | Bluepharma- Industria Farmaceutica, S.A. Rua Bayer 16, 3045-016 Sao Martinho do Bispo-Coimbra |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
29/11/2017 | Công ty TNHH MTV Dược Sài Gòn SAPHARCO | Hộp 10 vỉ x 10 viên | 4200 | Viên |
BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUOC
03Ƒ
=a
S1Ge,
OF X
HITE
8uiieudantq
RxThuốc bán theo đơn Thanh phẩn: Mỗi viên nắn hao phim chữa etirizin dihydraclorid………………………… TOMY €hỉđịnh, cách dùng &flaylượng, chống chỉđịnh, cácthông tinkhác: Xem tủhướng dẫn sử dụng Bảo quan: trong baobikin,ởnhiệt đôphàng dưới 30° Đóng gỏi: Húp 2vÏx10viên Nhà sản xuất: Bluepharma -Indiistia Fammaeeubca, S.A(FAB. Cornbra) S&a Martnha daBxpo, 3045-016, Coimbra, BSfio Nha Đểxatắmtay trẻem.Đọc ýhường cênsửïdựng triết: khíđúng = bluepharmđ
k9đảPamàugufk2,SA.
Exp.
date
Lot
No:
Mig.
date
2009.1.1945A580-084)9
FT248.06
2Bliste?s x90 Tablas
Lot No.
oe ° @ee0 eee e086 e ee es ® a, ee e => bluepharma se Hi…
Compositan: Indication, Contraindication, Each coated tablet contains: Pracaution andsids effect: Cethizine Bhydrochioride ….._………… 10mg Please seethekaflel Dosags &adminiciration: Please seetheleaflel ‘Storage: Store intightcontainer atroom ternperature EPP OUT OFREACH OFCHILDREN below 30°C READ CAFULLLY THE LEAFLET BEFORE USE
102
À
VÀ
=>” bluepharma, Portugal
BLUECEZINE rdrochloride 10mg ima, Portugal
CEZINEzine dihydrachloride 10mg bluepharma, Portugal
BLUECEZINE
BLUECEZINE nedihydrochloride 10mg epharma, Portugal ~..
Cetirizine dihydrochloride 16mg =>bluepharma, Portugal
Cetirizine dihydrochloride 10mg SE bluepharma, Portugal
= bluepharma, Portugal
BLUECE;Cetirizin:=> blu!
Exp. date Cetirizine dihydrochloride 10mg => bluepharma, Portugal
BLUECE:Cetirizine dihy >bluephar
wtt blue te « 2&Wok re
d `” ^ aad
GS 4
–
ai industria Farmacéutica, S.A.
RxThuốc hán theo đon Thănh phần: Mỗi viên nén baa phim chia Gatirzin dihydroclorid…. Chỉđịnh, cách dùng Aliễ l8; ‘achỉđịnh, cácthông tlnkhác: Xem tờhƯớng dẫn gữ dụng Bảo quản: trong baobịkm, nhiệt đòphòng dưới 407C Bóng gói: Hộp 11vỉx 10 viên Nhà san Xuất: Bwepharna -Industria Farmaceubca, S.A(FAB. Coimbra) Sao Martnho doBispo, 3045-016, Combra, 85Piao Nha Đểvàtắmtny trềam.ĐọcKhung rốnsửdụng rude khi dung)
a
$39)3Ei,
0LX%1935118
0E
> bluepharma’ MentwutsParectutizn, 5.8.
=c3IS 5s l 10 Blist@rs ##0 Tabfkts
T8, ee e eece eee ese¢
° ee eg 8 a ee ._ > bluephasma + lumhhere fmmarEericn, SÀ,
indication, Contraindication, Precaution and side effect: Piaase seethejeallet
Storage: Store intightcontaner atroan temperature KEPP OUT OFREACH OFCHILDREN below 30°C READ CAPULLLY THE LEAFLET BEFORE USE ~~
>” bluepharma, Portugal > bluepharma, Portugal =
BLUECEZINE BLUECE drochloride lũmg Cetirizine dinydrochloride l0ng Cetirizin ta, Portugal = bluepharma, Portugal >blu!
Lot No CEZINE BLUECEZINE ine dihydrochloride 10mg Cetirizine dihydrochioride 10mg > bluepharma, Portugal luepharma, Portugal
BLUECEZINE BLUECE. ne dihydrochloride 10mg Cetirizine dihydrochloride 10mg Cetirizine di epharma, Portugal > biuepharma, Portugal
” ne _ ie piles ahma
Industria Fa
yar >=bluepharry
Exp.
date soSu=:32ƑH=
2009.1.1945A580-08/09
FT248.06
a2iyN,
8
Exp. date
at
Re Thuốc bán theo đơn
BLUECEZINE
Thành phần
Mỗi viên nén bao phím chứa: ‘
Hoat chdt. Cetirizin dihydroclorid
Tá được: Magnesi stearat, Povidon, Tính Vật ngô, Lactose monohydrat, Pregelatinized starch ,
Opadry Y-1-7000 white
Các đặc tính dược lực học
Cetirizin dihydroclorid là thuốc kháng histamÌ mạnh có tác đụng chống đị ứng, nhưng không
gây buồn ngủ. Ở liều được lý, cetirizin có tác dung đối kháng chọn lọc ởthụ thể Hạ, nhưng hầu
như không có tác dụng đối kháng serotonin. Cetirizin ức chế giai đoạn sớm của phản ứng di img
qua trung gian hỉstamin và cũng làm giảm sự đi đời của các tế bào viêm và giảm giải phóng các
chất trung gian ởgiai đoạn muộn của phản ứng đị ứng.
Các đặc tính dược động học
Cetirizin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá. Nồng độ đỉnh đo ởtrạng thái cân bằng ởmức
0,3 microgam/ml, đạt được sau (1,0 + 0,5) giờ. Sinh khả dung đường uống không. thay đổi khi
dùng thuốc cùng với thức ăn. Thẻ tích phân bố biểu kién 1a 0,50 lit/kg. Ty te với proiein
huyết tương là 90 -96%, D
Khoảng 2/3 liều ding được bài xuất dưới dạng không đổi qua nước tiểu. Nửa đời thải trừ huyết
tương khoảng 10 giờ. Cetirizin có động học tuyến tính ởkhoảng liều 5-60mg.
Thuốc vào sữa mẹ, nhưng hầu như không qua hang rào máu-não.
Chỉ định
Cetirizin là thuốc kháng histamin được dùng để điều trị đị ứng
Thuốc được dùng trong các trường hợp viêm mũi dị ứng theo mùa, viêm mũi dị ứng mãn tính
quanh năm và chứng mày đay (sưng, đỏ và ngứa da)
Cetirizin có tác đụng làm giảm các triệu chứng hắt hơi, ngứa mũi, xổ mũi và ngạt mũi, ngứa mắt,
đỏ mắt và chây nước mắt, ban ngứa ởđa
Liều lượng và cách dùng
Người lớn và trẻ em trên 6tuổi: Liền thông thường là 10mg x1lần/ngày.
Bệnh nhân bị bệnh gan hoặc bệnh thận: Liều thông thường là 5mg x|lan/ngay.
Không dùng thuốc quá liều chi định.
Chống chí định
°Quá mẫn cảm với cetirizin hay với các thuốc kháng histamin khác hay với bất cứ thành phần
nào của thuôc
»Phụ nữ cho con bú
-Không dùng Cetirizin cho trẻ em dưới 6tuổi.
Than trong
Thận trọng khi sử dung Cetirizin cho bệnh nhân bị bệnh gan hay thận.
Thuốc có chứa lactose, do đó cần thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân không dung nạp đường.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Chống chỉ định phụ nữ cho con bú
Chỉ khi sử dụng cho phụ nữ có thai khi thực sự cần thiết
Ảnh hướng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây ra tác dụng phụ gây ảnh hưởng tới khả năng lái xe và vận hành máy móc như
đau đầu, chóng mặt.
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Thường gặp, ADR >1/100
Hay gặp nhất là hiện tượng ngủ gà. Tỷ lệ gặp ADR phụ thuộc vào liều dùng.
Ngoài ra thuốc còn gây mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.
Itgap, 1/1000