Thuốc Bixovom 4: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBixovom 4
Số Đăng KýVD-24307-16
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBromhexin hydrochlorid – 4mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 100 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtChi nhánh công ty cổ phần dược phẩm trung ương Vidipha tại Bình Dương ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, hyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA 184/2 Lê Văn Sỹ, Phường 10, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh – Việt Nam

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/04/2016Công ty cổ phần Dược Phẩm trung ương VidiphaHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên126Viên
DS alls
MAU NHAN
1.- Mẫu vỉ (vỉ 10 viên nén bao phim):

Số lô SX, HD dập nổi BO Y TE
trén vi CUC QUAN LY DUOC
sixayom a DA PHE DUYET
k ¬ Lân đàu:..L2.!..(…..XÉ….
VIDIPHA
Bixovom 4 4⁄
___ Bromhexin hydroclorid 4mg

Sảnxuấttạichỉnhánh. CONG TYCPDP T.UVIDIPHA tỉnhBình Dương
Bixovom 4
Bromhexin hydroclorid 4mg

CHỦ TỊCH HP QUẢN TRỊ
DS. KIỀU HỮU

2.- Mẫu hộp (10 vỉ x 10 viên nén bao phim):

[ Buangdutui’U8ÁnELvesny”độVELexWUEUBLó) | ĐNONG HN|8HNỊLVHdIGIA Ø’L4G42 ÀLSNQ2 VHdIGIA ‘qUBYU 14212)1pxURS 9ttott9€-(9-y9) :xe+. .9010yt8©-(80) 1G WOH-dL ‘UỆNjN f4UENO “Old “ASUEA#12961 ‘VHdIGIA f’1NyHd 9ÔnG NÿHd Q2ALĐNQ2‘GH ` XSARON BwiyPuojooupAy ueyworg
|
|
xe0ø Đ WIOAOX!g —| :Ss —
Hép 3 vix 10vién nén bao phim
| a
Bixovom 4 _
||| = Bromhexin hydroclorid 4mg |
|
fo | He |
-§ E6 | _- 8 | k iB | dị, | | .
| | + | oY

VIDIPHA GMP -W!
ixovom 4 Bromhenir:inyciooloric ing) THÀNH PHẦN: MỗiviênnénbaoSei on Bromhexin hvdroclorid..

Tiêuchuẩn: TCCS SDK:
—h 12
a:3Àf VIDIPHA
CHỈĐỊNH: Trong cácbệnh rốiloạn dịch phế quản: Nhất làtrong viêm phế quản cấp tính, đợt cấp tínhcủaviêm phế quản mạn tính. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm vớibromhexin và các thành phần của |_—thuốc. | |LIỀU LƯỢNG &CÁCH DUNG: | Cách dùng: Dùng đường uống. me |Liều dùng: | ao | «Thdi gian điều trịkhông được kéodàiquá 8-10ngày nếu chưa cóý |a 3< kiến củathầy thuốc. L8 + +Trung bình: |5 š0 | ~Người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi: 8mg(2viên)/ lần,3lần/ngày. = Ệ3 | | -Trẻ em6~—12tuổi: 4mg (1viên)/ lần,3lần/ngày. > a | =Tré em 2-6 tuéi: 4mg(1viên)/ lần,2lần/ngày. 1b | CAC THONG TINKHAC: (Xin doctrong tờhướng dẫnsử dụng)
ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG | bE XA TAM TAY CUA TRE EM | BẢO QUẢN NƠIKHÔ, NHIỆT ĐỘKHÔNG QUÁ 30C, TRANH ANH SANG. |

3.- Mẫu nhãn chai (100 viên nén bao phim):
-__CHỈĐỊNH:Trong các bệnh rốiloạndịchphếquản: Nhất là trong viêm phếquản cấptính,đợtcấptínhcủa Viêmphếquảnmạntính.
|CHONG CHiĐỊNH: Mẫn cảm vớibromhexin và
100viên nénbaophim
__cácthành phầncủathuốc.
Ngày SX:HD:
Chai 100 viên nén bao phim
Bixovom 4
Bromhexin hydroclorid 4mg
CHỈ ĐỊNH: Trong cácbệnh rốiloạn dịch phế quản: Nhất là trong viêm phế quản cấp tính, đợtcấp tính của viêm phếquản mạn tính.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm vớibromhexin và cácthành phần củathuốc.
Tiêu chuẩn: TCCS SDK:
SốlôSX:
Ngày SX:
HD:
$616SX:
Tiéuchudn: TCCS SDK:
ĐT:(08)-38440104. © “Sảnxuấtlạichỉnhánh, VIDIPHA CONGTYCPOPT.UVIDIPHA TINH BÌNH DƯƠNG
Bixovom 4 Bromhexin hydroclorid 4mg
CONG TYCOPHAN DUGC PHAM T.UVIDIPHA 82,LeVăn89,P.10,QuanPhú.Nhuận, TP.HCM Fax:(84-8)-38440446
Bromhexin hvdroclori Tádược:
THÀNH PHẦN: Mỗiviênnén bao PENG chứa:

LIỀU LƯỢNG; CÁCH DÙNG VÀCÁC THÔNG TINKHAC: (Xindoctrong tờhướng dẫnsử dụng)
GMP -WHO.
ẤpTânBình.xãTânHiệp,huyệnTânUyên.tìnhBìnhDương,
Chai 100 viên nén bao phim
BiXovom 4
Bromhexin hydroclorid 4mg

GMP -WHO CÔNG TYCỔPHÁN DƯỢC PHẨM T.ƯVIDIPHA. 184/2, LêVănSỹ,P.10, Quận PhúNhuận, TP.HCM ĐT:(08)-38440106. Fax:(84-8)-38440446 Sảnxuấttạichỉnhánh CONG TYCPDP T.UVIDIPHA TINH BINH DUONG VIDIPHA ApTanBinh,xaTanHigp,huyén TanUyên,tỉnhBìnhDương.
Chai 100 vién nén bao phim
Bixovom 4
Bromhexin hydroclorid 4mg
THÀNH PHAN: Mai viên nén bao phim chứa: Bromhexin hvdroclorid Tádược:LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: Cách dùng: Dùng đường uống. Liều dùng: +Thời gian điều trịkhông được kéodàiquá 8— 10ngày nếuchưa cóýkiến củathầy thuốc. +Trung bình: -Người lớnvàtrẻemtrên 12tuổi: 8 mg(2viên)/ lần,3lần/ngày. ~Trẻem6-12tuổi: 4mg(1viên)/ lần, 3lần/ ngày.-Trẻ em2-6tuổi: 4mg(1viên)/ lần, 2lần/ ngày.CÁC THÔNG TIN KHÁC: (Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng)BỌCKÝHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG bEXATAMTAYCUATREEM BAOQUANNO!KHO, NHIET BQKHONG QUA30°C,TRANH ANHSANG.

800KỸHƯỚNG iNSỬDỤNGTRƯỚC KHIDUNG DéXATAMTAYCUATREEM BAO QUAN Nữ!KHÔ,NHIỆTĐỘKHONG QUA30’C,TRANH ANHSANG.
VHAIGIA
©
ÔuIp pI1o|201pÁU uIxeuuIo1g
py UIOAOXIg
wiyd O8g uọu uọ|IA 00L E12

Chai 100 viên nén bao phim
Bixovom 4
Bromhexin hydroclorid 4mg

GMP -WHO CÔNG TYCỔPHẦN DƯỢC PHẨM T.ƯVIDIPHA 184/2, LêVănSỹ,P.10, Quận PhúNhuận, TP.HCM DT:(08)-38440106 Fax:(84-8)-38440446 Sảnxuấttạichỉnhánh CÔNG TYCPDP T.ƯVIDIPHA TỈNH BÌNH DƯƠNG VIDIPHA ApTanBinh,xaTanHiép,huyén TanUyén,tỉnhBinhDuong

CHU TICH HD QUAN TRI
DS. KIEU HUU

BuIy
pI1oJ201pÁU
uIXxeuu1o01g
py
WOAOXIG

Bromhexin
hydroclorid
4mg
|
viêm
phế
quản
cấp
tính,
đợtcấp
tính
của
viêm
phế
quản
©
=
mạn
tính.
TM
ies
i
OV
Oo
m
4
__CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH:
Mẫn
cảm
với
bromhexin
vàcác_
+
ƒ
Ov
oO
m
4
|
thành
phần
của
thuốc.
|
LIEU
LUQNG
&CACH
DUNG:
| |
Bromhexin
hydroclorid
4mg
Cách
dùng:
Dùng
đường
uống.
Bromhexin
hydroclorid
4mg
+
z
w
||
Bixovom
4
|
code
|
|
|
XOVOIN
4
GMP
-WHO
Hộp
10vỈx10viên
nén
bao
phim
|Trong
các
bệnh
rốiloạn
dịch
phế
quản:
Nhất
làtrong

GMP
-WHO
Hộp
10vỉx10viên
nén
bao
phim
| |
| THÀNH
PHẦN:
Mỗi
viên
nén
bao
phim
chứa:
+Hoạt
chất
chính:
Bromhexin
hydroclorid
+Tá
dược…………….——::—s:

đ
Liều
dùng:
7 . 3
| |
+Thời
gian
điều
trịkhông
được
kéo
dàiquá
8-10ngày.
Tiêu
chuẩn:
TOC6
se
|
nếu
chưa

ýkiến
củathầy
thuốc.
|
+Trung
bình:
|
-Người
lớnvàtrẻemtrên
12tuổi:
8mg(2viên)/
lần,
3|
lần/
ngày.
~Trẻ
em6~12tuổi:
4mg(1viên)/
lần,
3lần/
ngày.

|SốlôSX:
Ngày
SX:

DS. KIỀ
TỊCH Hb

QUAN TRI
U HỮU

gb}
#

~
` 5 -Mẫu nhãn h0Op (H 0ap 10 vix 10 vién nén bao phim)

6.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC- MẶT A:

BIXOVOM 4
VIÊN NÉN BAO PHIM
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nén bao phim chứa: +_Hoạt chất chính: Bromhexin hydroclorid……. 4mg ¢Tadược: Tình bột ngô, lactose, P.V.P K30, bột talc, magnesi stearat, aerosil, H.P.M.C, titan dioxyd, phẩm màu Indigotin, dầu thầu dầu. CHỈ ĐỊNH:Trong các bệnh rốiloạn dịch phế quản: Nhất làtrong viêm phế quản cấp tính, đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với bromhexin vàcác thành phần của thuốc. LIỀU LƯỢNG &CÁCH DÙNG: Cách dùng: Dùng đường uống. Liều dùng: «Thời gian điều trịkhông được kéo dài quá 8-10ngày nếu chưa cóýkiến của thầy thuốc.«Trung bình: –Người lớn vàtrẻem trên 12tuổi: 8mg (2viên)/ lần, 3lần/ ngày. -_Trẻ em 6~12tuổi: 4mg (1viên)/ lần, 3lần/ ngày. -_Trẻ em 2-6tuổi: 4mg (1viên)/ lần, 2lần/ ngày. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Ítgặp: «Tiêu hóa: Đau dạdày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy. «Thần kinh: Nhức đầu, chóng mặt, ramồ hôi. ¢Da: Ban da, may day. «_Hô hấp: Nguy cơứdịch phế quản ởngười bệnh không cókhả năng khạc đi Hiếm gặp: «Tiêu hóa: Khô miệng. «Gan: Tăng enzym transaminase AST, ALT. Ghi chú: Thông báo cho bác sỹnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khis thuốc.THẬN TRỌNG:

«Tránh phối hợp với thuốc giảm ho vìcónguy cơứđọng đờm ởđường hôhấp. «_Khi dùng cho người cótiền sửloét dạdày (do tác dụng làm tiêu dịch nhày, nên cóthể gây huỷ hoại hàng rào niêm mạc dạdày). «_Người bệnh hen (do thuốc cóthể gây cothắt phế quản ởngười mẫn cam). «Sựthanh thải bromhexin vàcác chất chuyển hoá cóthể bịgiảm ởbệnh nhân bịsuy gan hoặc suy thận nặng, nên cần phải thận trọng vàtheo dõi. «Cần thận trọng khidùng bromhexin cho người cao tuổi hoặc suy nhược, quá yếu không có

1
CHỦ TỊCH HP QUẢN TRỊ
DS. KIEU HUU

7.- MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC- MẶT B:
khả năng khạc đờm cóhiệu quả do đó càng tăng ứđờm. +_Không nên dùng BIXOVOM 4cho trẻem dưới 2 tuổi. IPHỤ NỮ MANG THAI: Chưa nghiên cứu tác dụng sinh quái thai của bromhexin ởđộng vậtthínghiệm. Trên người cũng chưa có đủ tàiliệu nghiên cứu: vìvậy không khuyến cáo dùng bromhexin cho ngườ mang thai. IPHU NU CHO CON BU: Còn chưa biết bromhexin cóbài tiết vào sữa mẹ không. Vì vậy, không khuyến cáo dùng bromhexin cho người mẹđang cho con bú. NGƯỜI LÁI XEVÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Thận trọng khisửdụng vìthuốc cóthể gây nhức đầu, chóng mặt. TƯƠNG TÁC THUỐC: «_Không phối hợp với thuốc làm giảm tiết dịch (giảm cảdịch tiết khíphế quản) như các thuốc kiểu atropin (hoặc anticholinergic) vìlàm giảm tácdụng của bromhexin. +Không phối hợp vớicác thuốc chống ho. QUÁ LIỀU, XỬ TRÍ: sCho đến nay chưa cóbáo cáo vềquá liều dobromhexin. Nếu xảyratrường hợp quá liều, cần điều trịtriệu chứng và hỗ trợ. «Báo ngay cho bác sỹkhidùng quá liều chỉđịnh. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: «_Hộp 3vỉx10viên bao phim. « Hộp 10vỉx10viên bao phim. « Hộp 1chai x100 viên bao phim. AO QUAN: Noi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ánh sáng. AN DUNG: 36thang kétungay sản xuất. 1EU CHUAN: TCCS HÚ Ý:Không sửdụng thuốc nếu: Viên thuốc bịbiến màu, nứt vỡ.
Vỉ thuốc bịrách. Chai thuốc bịnứt, mất nhãn. Phải ngưng dùng thuốc ngay vàthông báo cho bác sỹkhi gặp những triệu chứi Đểxatầm tay trẻem. Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkitu Không dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên nhãn. 2.SS=N
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TRUNG ƯƠNG VIDIPHA 184/2 LêVăn Sỹ, Phường 10, Quận Phú Nhuận, TP HCM
++

..ằẻ«. +-+

ĐT: (08) -38440106 Fax: (84 -8)-38440446 Sản xuất tại: chỉnhánh CÔNG TY CPDP T.Ư VIDIPHA tỉnh Bình Dương 9 VIDIPHA ẤpTân Bình, xãTân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương CHỦ TỊCH HD QUẢN TRI
DS. KIEU HỮU

TU@.CỤC TRƯỞNG
P.TRUONG PHONG
Di Mink Hing

Ẩn