Thuốc Bixofen 120: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBixofen 120
Số Đăng KýVD-18602-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngFexofenadin HCl- 120 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 1 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC); Hộp 1 chai 50 viên (chai nhựa HPDE)
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
28/10/2015Công ty liên doanh BV PharmaHộp 1 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – nhôm); Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm – PVC); Hộp 1 chai 50 viên (chai nhựa HPDE)2000Viên
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC 0⁄2 138. Ks
7 TE Saal DA PHE DUYEF
Lan Ad Abel ual Real sd

Bixofen 120Sblister x10cap AL-PVC
Box: 112 x65x37mm Bixofen
Fexofenadin hydroclorid Blister: 102 x50mm 120mg
(@V)PHARMA Thuốc uống | Hộp 5vỉx 10viên nén đài bao phim a
THANH PHAN: Fexofenadin hydrodorid 120 mgvàcác tádược vừa đủ 1viên nén đài bao phim. CHỈ ĐỊNH, CÁCH DỪNG, CHỐNG CHỈ ĐẸ VACAC THONG TIN Số lôSX/Lot No.:

Fexofenadin
hydrodorid
120
Mg
Bixofen

KHÁC: Đọc tờhướng dẫn sửdụng thuốc. NSX/Mfd: BẢO QUẦN: Nhiệt độkhông quá 30C, tránh Ẩm. HD/Exp: ĐỂXÃ TÂM TAY CỦA TRẺEML ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỰNG TRƯỚC KHI DỪNG. WHO -GMP Sản xuất tại: CONGTY COPHAN BVPHARMA Ap2,XaTanThạnh Tây, Huyện CủChí, TP. HồChí Minh.

ge
| Bixofen : ¢
| Fexofenadine 2n |
120mg ce
82 Oral route
a Box of5blister x10film coated caplets |

COMPOSTTON: Fexofenadine hydrochioride 120 mg and excipients sq.for1film coated caplet. INDICATION, ADMENSSTRATION, CONTRAINDICATIONS AND SOKMisa:

protect from humidity.

CHILDREN. ISN WHO -GMP
Manufactured by: BV. JOU A smlet2,TanTha ei nog Neen cy O PHAN
x Yr Ov
Hamlet 2,TanThanh Tay Villagé HA
i

Bixofen 120blater x10cap AL-AL. Box: 130 x77x17mm Bixofen
Blister: 125 x72mm Fexofenadin hydroclorid
120mg

Thuốc uống
()PHARMA Hộp 1 vỉx10viên nén dài bao phim
——— THÀNH PHẦN: Fexofenadin hydrociorid 120mgvàcáctáđược vừađủ1viênnéndàibao phim. SốlôSXWLot No CHỈ ĐỊNH, CÁCH DUNG, CHONG CHI BINH VACÁCTHÔNG TINKHÁC: Đọc tờhướng dẫnsửdựng thuốc — NSXAMG: BẢO QUẦN: Nhiệt độkhông quá 3C,tránh ẩm. HD/Exp. ĐỀXATẮM TAYCỦATRẺ EM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỰNG TRƯỚC KHÍ DÙNG. WHO-GMP Sảnxuất tại:CÔNG TYCỔPHẦN BYPHARMA Ấp2,Xã TânThạnh Tây, Huyện CoChi, TP.HdChiMinh.
Bixofen
Fexofenadine OPFICI
120mg

Oral route
(VJPHARMA Box of 1blister x10 film coated caplets
[ — |i COMPOSITION: Fexofenadine hydrochloride 120mgandexclpients sq. for 1filmcoated caplet. SDK Visa: INDICATION, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS ah TION: Refer topackage Insert. 32000, STORAGE: Temperature notexceeding 30°C, frog 7 avn => KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. = 7 Manufactured by:BV PHARMA JOINT STOCK COMPANY – = READ PACKAGE INSERT CAREFULLY u&`/“ ôWWHO+G 2,Tan Thanh ayVilage, CuChiDistrict HOChiMinhCity,
cố 5
*g. j7 ee

——

Oe OND
,„
&
X
vào,
_*
Sốlô8X/LotNi

Bixofen 120 chơi 50 viên
Carton box: 75 x42 x42 mm
Label: 120 x28 mm

Oral route
Box of1bottle of 50 film coated caplets

Em 9640 SXALot No: SOKMisx: WHO -GMP HOVExp: Thuếcuống Manufactured by:6VPHARIAA JOBWT STOCKCOBRPANY Sảmxuấttạ:CÔNG TYCỔ Hamiat 2,TanThanh TayVillage, CuChiDistrict, HoChiMinhClty. (ChalS@vidn néndilbaophim
COMPOSITION: Fexofenadine hydrochloride 120 mgand excipients sq. for 1film coated caplet. INDICATION, ADMINISTRATION, CONTRAINDICATIONS AND FURTHER INFORMATION: Refer topackage insert. STORAGE: Temperature not exceeding 30°C, protect from humidity. KEEP OUT OF REACH OFCHILDREN. READ PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE.
SBK/Visa:
WHO -GMP Manufactured by: BVPHARMA JOINT STOCK COMPANY Hamlet 2,TanThanh TayVillage, CuChiDistrict, HoChi Minh City.

120mg

Thuốc uống
Hộp 1chai SỐ viên nén dài bao phim

ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬ DỤNG TRƯỚC KHIDŨNG.

THÀNH PHẨN: Fexofenadin hydrociorid 120mgvàcáctá duc vữađủ1viênnénđãibạophim, cA CHỐNG
THANH PHAN: Fexofenadin hydroclorid 120mgvàcáctáđược vừa đủ1viên nén dàibao phim. CHỈ ĐỊNH, CÁCH DÙNG, CHỐNG CHỈ INH VACAC THONG TIN KHAC: Docto hướng dẫn sửdụng thuốc, BẢO QUẦN: Nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ẩm. ĐỀXÃTẮM TAY CỦA TRÈEM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỰNG TRƯỚC KHIDÙNG.
SốlôSX/Lot No.: NSX/Mfd:HD/Exp:
WHO -GMP
Sản xuất tại: CÔNG TYCOPHAN BVPHARMA Ấp2,Xã TânThạnh Tây, Huyện CủChỉ, TP. HồChíMinh.

WHO-GMP
Ấp2,Xã TênThạnh Tây,Huyện CủChị,TP.HồChíMinh.

ah

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

HANH PHAN: :Fexofenadin. hydroclorid 120 1mg va cac ta&dios gom Cellulose +vi tinh thé, Tinh bột hỗhoá, Povidon,
Croscarmellose Natri, Magnesi Stearat, Opadry hồng, Titan Dioxyd, Opadry trong suốt, Ethanol 96% và Nước tinh khiết vừa
đủ Iviên nén dài bao phim.
DẠNG BẢO CHẾ: Viên nén dài bao phim.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp Ivi x10 viên, Hộp 5vỉ x10 viên, Hộp 1chai 50 viên
DƯỢC LỰC HỌC: Fexofenadin là chất chuyển hoá của Terfenadin, là một chất kháng histamin thế hệ mới có tác dụng đối
kháng chọn lọc ởthụ thê HI ngoại biên. Fexofenadin ức chế sự co thắt phế quản do các kháng nguyên gây nên ởchuột lang và
ức
chê sự tiệt histamin từ dưỡng bào màng bụng của chuột cống. Không có tác dụng kháng cholinegic hay ức chế các thụ thể 1
adrenergic. Thuộc có hiệu lực 1giờ sau khi uống và kéo dài 12 giờ, thuốc không đi qua hàng rào máu não nên không có các
dụng an thần hay các tác dụng khác trên hệ thần kinh trung ương. Thử nghiệm trên chó và trên người cho thấy thuốc không có
tác dụng kéo dài khoảng Q-T.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Fexofenadin được. hấp thu nhanh chóng qua đường uống. Nồng độ đỉnh đạt được trong 2 – 3giờ, tỷ lệ
gan kết protein 60—70%. Khoảng 5% tổng liều được chuyên hoá chủ yếu bởi màng nhày ruột, chỉ 0,5 —1,5 % liều bị gan biến
đôi. Thời gian bán thải khoảng 14 giờ và kéo đài hơn ở người suy thận. Sự bài tiết chủ yếu qua phân, chỉ 10% bài tiết qua nước
tiểu. Fexofenadin không đi qua hàng rào máu não. Fexofenadin được phát hiện trong sữa mẹ.
CHi DINH DIEU TR]: BIXOFEN 120 làthuốc kháng histamin thế hệ mới ítgây buồn ngủ dùng để điều trị các triệu chứng
diimg cho người lớn và trẻ em trên 12tuổi bao gồm:
-Viém mii dị ứng theo mùa, hắt hơi, số mũi, ngứa vòm họng, ngứa mắt ,chảy nước mắt.
-Nỗi mề đay, các dị ứng ngoài da khác.
LIEU LUQNG VA CACH DUNG:
-Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống mỗi lần 1viên, 1lần mỗi ngày.
-Truong hợp suy thận: Uống liều khởi đầu là1⁄2 viên, Ilần mỗi ¡ngày.
-Người già và bệnh nhân suy gan: Không cần giảm liều, dùng liều như người bình thường.

CHÓNG CHÍ ĐỊNH:
Quá mẫn cảm với Fexofenadin hay một trong các thành phân của thuốc.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC :
-Dùng thuốc thận trọng cho người cao tuổi, người suy gan, suy thận nặng.
-Tính an toàn và liều dùng cho trẻ em dưới 12 tuôi chưa được xác lập.
-Nên dùng cách xa ítnhất 2giờ đối với các thuốc kháng acid có chứa Nhôm hay Magnesi hydroxid
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC.
-Fexofenadin không qua chuyển hoá ở gan nên không tương tác với các thuốc qua cơ chế gan.
-Dùng cùng lúc Erythromycin, Ketoconazol lam tăng nồng độ Fexofenadin trong huyết tương gấp 2-3 lần nhưng không ảnh
hưởng đến khoảng Q-T. Sự tăng này có thé do sy tang hap thu hoặc giảm bàitiết.
-Các thuốc kháng acid chứa Nhôm hay Magnesi hydroxid làm giảm sự hấp thu Fexofenadin.
-Không có tương tác giữa Fexofenadin và Omeprazol.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
~Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai trừ phi lợi ích điều trị vượt trội các nguy cơ có thê xảy ra đối với thai nhỉ.
-Không dùng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ cho con bú.
TAC DUNG DOI VOI KHA NANG LAI XE vA VAN HANH MAY MOC:
Thuốc ítgây ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên để phát hiện những trường hợp quá man cam có
phan img bat thường với thuốc nên kiểm tra phản ứng cá nhân trước khi cho lái xe hay thực hiện các công việc phức tạp.

HXỬ TRÍ:
ghiệm trên người tình nguyện với liều duy nhất 800 mg và liều 650 mg, 2lần mỗi ngày trong 1tháng không đáng ké trên lâm sàng. Trên loài chuột với liều 5000 mg/ kg cũng không có gây tử vong. MÃ) êu cần loại phần thuốc chưa được hấp thu bằng các biện pháp cơ bản, điều trị triệu chứng và điều trị hỗ øC máu chỉ loại được khoảng 1,7% Fexofenadin.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN:
Thuốc không gây buồn ngủ đáng kể trên lâm sàng, các tác dụng phụ thường gặp gồm: -Đau đầu, ngứa họng, mệt mỏi.
-Buôn nôn, khó tiêu, đau thượng vị, tiêu chảy.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
BẢO QUẢN: Nơi nhiệt độ không quá 30°C, tránh ẩm.
HAN DUNG: 36 thang ké tir ngay sản xuất.
DE XA TAM TAY TRE EM.
ĐỌC KY HUONG DAN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI ¥KIEN CUA BAC Si i.

NHA SAN XUAT: CONG TY CO PHAN BV PHARMA Địa chỉ: Ap 2,Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM.
Điện thoại: 08 —37950.611 /957 /994,
Fax :08 -37950.614 is Email: info@bvpharma.com.vn PHO CUC TRUONG
¢
Ne nuyễn Yin bhanky 4

Ẩn