Thuốc Bivinadol power: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBivinadol power
Số Đăng KýVD-18601-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngparacetamol- 650 mg
Dạng Bào Chếviên nén dài bao phim
Quy cách đóng góiHộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Chai 100, 500, 1000 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
29/04/2016Công ty liên doanh BV PharmaHộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC)500Viên
Bivinadol Power 6vx†10v

Box: 102 x70 x50 mm
Blister: 96 x65 mm

(1027000000

liCHẲNGCHÍcnDeceitFY
eoBir 2 Thành Tây,Huyện Củ Chỉ.TpHCM.
VaR AINA

: Bivinadol Power 10vx 10v
Đox: 102 x70 x70 mm
Blister: 96 x65 mm

Paracetamol ot

COMPOSITIOR
hyDOSAGE AND Ai ete
Dee lu…
es Wee sr ne là4 tebe las CONTRAINDICATIONS AND FURTHER INFORMATION: 200022027220 2244 STORAGE¿ Inxtoeự [iace, terrpersltustr rưạtcãceerllrngi 3ð Pi u05 KEEP QUT OFREACH OFCHILDREN, aase LeCera 0st deem1810 a
aC wee sole keel Ned

ChỈĐỊNH:
LUỢNG VÀCACHDUNG:SN.)
(ĐINH VÀCACTHÔNG TÍNKHÁC: Ce0l7100001)//20)00 14 BẢO QUẬNg Nikhó, nhiệt độkhông quá3Ø, tránh ảnh
Ree ast 23/12/0/20100/))10000717 00100400017010
Sốlô5X/Lot No:
NSX/Mfd:
HD/Exp:

Bivinadol Power
chai 100 vién
Box: 105 x55 x55mm Label: 145 x60mm
(6PHARMA Du” 2”)
Bivin ado

Bivinad ol

ae =pParacetamol
on Os

THÀNH
PHẦN:
Mỗi
viên
nén
dài
bao
phim
chứa
650
mgParacetamol
vàcáctádược
vừa
đủ
1viên
nền
dài
bao
phim.
DẠNG
BÀO
CHẾ:
Viên
nén
dàibao
phim
QUY
CÁCH
ĐÓNG
GÓI:Chai
500
viên
(đùng
cho
bệnh
viện).
DƯỢC
LỰC:
BIVINADOL
POWER
làthuốc
giảm
đau/
hạsốt,
tác
dụng
nhanh
vàdung
nạp
tốt
ởdạdày.
Liều
cao
mộtlần
(khoảng
tử1g)có
thể
hữuíchđểgiảm
đau
ởmộtsố
trường
hợp
hợp
bịđau
nhiều.
CHIDJNHDIEUTRE’Đau
cấptính
vàmạn
tính
như
đau
đầu,
đau
rắng,
đau
bụng
kinh,
đau
thần
kinh,
đau
khớp
vàđau
cơ.
Hạsốt
ởbệnh
nhân
bịcảm
hay
những
bệnh
cóliên
quan
tớisốt.
LIÊULƯỢNGVÀ
CÁCH
DŨNG:
Người
lớn
Uống
1viên
mỗi4
đến
6giờ.
Nếu
cần
giám
đau
nhức
nhiều
cóthể
dùng
2viên
mỗi
lần
(tốiđa6
viên/24
giờ).
Trẻem:-Trên
12tuổi:
Uống
1iviên
~1viên
mỗi4
đến
6giờ(tốt
đa6viên
/24
giờ).
-Từ7-12
tuổi
:Uống
2viên
mỗi4
đến
6giời
tốiđa3viên
/24giờ).
Không
dùng
quá
10ngày
đối
với
người
lớnvà5ngày
đối
vớitrẻemmàkhông
cóhướng
dẫn
của
thầy
thuốc.
Không
nên
sửdụng
cùng
vớicácthuốc
khác
cóchứa
Paracetarmol.
Không
được
dùng
quá
liều
chỉ
định.CHỐNGCHỈĐỊNH:~Quámãncám
vớiParacetamol
hayvớibấtcứthành
phần
nàocủa
thuốc.
-Người
bệnh
thiếu
hytGlucose-
6-phosphat
dehydrogenase.
-Người
bệnh
nhiều
lầnthiểu
máu
hay
cóbệnh
tim,
thận
hoặc
gan.
CẢNHBÁOVÀTHẬNTRỌNG
KHI
SỬDỤNG:
~Paracetamol
tương
đối
không
độc
vớiliều
điều
trị,tuy
nhiên
đôikhi
cũng có
những
phản
ứng
ngoài
da
như
ban
dát,
sắnngứa
vàmày
đay.
Khidùng
kéo
dàivới
liềulớn
cóthểgây
giảm
tiểu
cầu,
giảm
bạch
cầu
vàg
lắm
toànthểhuyếtcầu.
~Dùng
thận
trọng
cho
người
cóbệnh
thiếu
máu
từtrước,
vìchứng
xanh
tím
cóthể
không
biểu
lộrõ,
mặc
dâu
cónhững
nồng
độcao
nguy
hiém
cia
methemoglobin
trong
mau.
-Nên
tránh
hoặc
hạn
chế
uống
rượu
trong
thời
gian
dùng
thuốc


thể
làmtăng
độc
tính
trên
gan.
~Thuốc
nên
được
dùng
thận
trọng
ởngười
suy
chức
năng
gan
vàthận,
cầntheo
dõi
chức
năng
thận
khi
sửdụng
dài
ngàyhoặc
khibịsuythận.
~Thuốc
chứaParacetamol
liềucaokhông
nên
sửdựng
chotrẻemdưới
7tuổi.
TƯƠNG
TÁC
VỚI
CÁC
THUỐC
KHÁC
VÀCÁC
DẠNGTƯƠNG
TÁC
KHÁC:
-Uống
dài
ngày
liều
caoParacetamol
làmtăng
nhẹtácdụng
chống
đông
của
Coumarin
vadẫnchất
Indancion.
-Thuốc
chống
cogiật
(Phenytoin,
Barbiturat,
Carbarnazepin)
cóthể
làm
tăng
tính
độcgan
của
Paracetamol
dotăng
chuyển
hóathành
cácchất
độc
hại.

BV}PHARMA
Bivinadol
Power
Paracetamol
Chai
500
vién
nén
dai
bao
phim
£Thuộc
đùng
cho
bệnh
việ

-Dùng
đồng
thời
Isonlazid
vớiParacetarnol
cũng
cóthểlàm
tăng nguy
cơđộc
hạigan.
TRUONG
HOP
COTHAIVA
CHOCONBO:
Các
nghiên
cửu
trên
người
vàđộng
vật
vẫnchưa
xác
định
được nguy
cơcủaParacetarnol
đổivớithai
kỳ
hoặc
sựphát
triển
của
phôi
thai.
Nghiên
cứu
ởngười
mẹdùng
Paracetamol
saukhí
đẻcho
con
bú,
không
thấy
cótắcdụng
không
mong
muốnnào
ởtrẻ
nhỏ

mẹ.
TÁC
DỤNG
ĐỐI
VỚI
KHẢ
NĂNG
LÁI
XEVÀ
VẬNHÀNH
MÁY
MOC:
Khong
cóbáo
cáo.
QUÁ
LIỀUVÀ
CÁCH
XỪTRE
Các
triệu
chứng
quá
liều
Paracetamol
bao
gồm:
Táinhợt,
buồn
nôn,
nôn,
chán
ấnvàđau
bụng.
Tổn
thương
gan
cóthể
biểu
hiện
rõ12-48giờsau
khiuống
thuốc.
Trong
trường
hợpngộ
độc
tổnthương
gannặng,
cóthể
tiến
triển
thành
bệnh
não,hôn
mêvà
tửvong,
Xử
trễCần
rửađạdày
trong
mọi
trưởng
hợp,
tốtnhất
trong
vòng
4glờ
saukhi
uống
thuốc.
Liệu
pháp
giải
độc
chínhlà
đùng
những
hợp
chất
Sulfhydryi,N-acetylcystein.
Nếu
không

N~acetylcystein,
cóthể
dùng
Methlonin.
Ngoài
rathanhoạt
hoặc
thuốc
xổmuối
cũng

khảnăng
lamgidmhfp
thy
Paracetamol
TAC
DUNG
KHONG
MONG
MUON:
-Ban
davànhững
phân
ứng
dịứng
khác
thỉnh
thoảng
xảyra.Thường
làban
đỏhoặc
mày
đay,
nhưng
đôi
khinặng
hơn
vàcóthểkèm
theosốt
dothuốc
vàthương
tổnniêm
mạc.
~Vài
trường
hợpriêng
lẻgây
giảm
bạch
cầu
trungtính,
giảm
tiêu
cầu
vàgiảm
toàn
thể
huyết
cầu.
-Ítkhi
gập
buồn
nôn,
nôn.
-Lạmdụng
dài
ngày
cóthể
gâyđộc
tính trên
thận.
~Hiểm
khi
gặpcác
phản
ứng
quá
mẫn
Thông
báo
cho
bác
sĩnhững
tác
dụng
không
mong
muốn
gặp
phải
khisửdụng
thuốc.
BẢO
QUÂN:
Nơi
khô,nhiệt
độkhông
quá
30°C,
tránh
ánhsáng.
ĐỀXA
TÂM
TAYTRÊ
EM.
ĐỌCKỸHƯỚNGDẪNSỪDỰỤNG
TRƯỚCNH
DŨNG.
NẾU
CÂN
THÊM
THÔNGTINXINHÔI
ŸKIẾN
CỦA
BÁC
SĨ.
SDKNm Nha
sin
suất:
CONG
TY
CO
PHAN
BV
PHARMA
Ấp2,Xã
TânThạnh
Tây,
Huyện
CủChỉ,
TpHCM.
:PIW/XSN
T0N10)G 0

x

THÀNHPHẨN:
Mỗi
viênnềndàibaophim
chứa
650mgParacetamol
vàcáctáđược
vừađủ1viênnéndàibaophim.
DẠNG
BẢO
CHẾ:
Viên
néndàibạo
phim
(QUY
CÁCHĐÓNG
GÓI:Chai
1000
viên
(dùng
chobệnh
viện).
DƯỢC
LỰC:
BVMINADOL
POWER
làthuốc
giám
đau/
hạsối,tácdụng
nhanh
vàdưng
nạptốt
ởdạdày.
Liều
cao
một
lần
(khoảng
từ1gìcóthểhiÍchđểgiảm
đau
ởmộtsố
trường
hợphợpbịđau
nhiều.
CHIDINHDIEUTREĐau
cấptínhvàmạntính
nhưØau
đầu,
đau
răng,
đaubụng
kinh,
đauthần
kinh,
đaukhớp
vàđaucơ,
Hạsốtở
bệnh
nhân
bịcảmhay
những
bệnh
cóliên quan
tớisốt.
LIÊULƯỢNGVÀCÁCHDỮNG:Người
lận:Uống
1viên
mỗi4đến
6giờ.
Nếucầngiảm
đaunhút
nhiều
cóthểdùng
2viên
mỗilần(tốiđa6viêr/24
giờ).
Trẻem
:-Trên12tuổi:
Uống
Mviên
~1viên
mỗi
4đến6giờ(tỗiđa6viên/24giờ).
~Từ7-12
tuổi
:Uống
t4viên
mỗi4đến
6giờ(tốiđa
3viên
/24giờ).
Không
dùng
quá10ngày
đốivớingười
lớnvà5ngày
đốivớitrẻemmàkhông
cóhướng
dẫncủathầy
thuốc.
Không
nên
sử
dụng
cùng
vớicác
thuốc
khác
cóchứa
Paracetamol.
Không
được
dùng
quáliềuchỉđịnh.
CHỐNGCHÍĐỊN+-Quámâncảm
vớiParacetamol
hayvớibấtcứthành
phần
nào
củathuốc.
~Người
bệnh
thiếu
hutGlucote-6
-phosphatdehydrogenale.
-Người
bệnh
nhiều
lầnthiếu
máuhay
cóbệnh
tÍm,
thận
hoặc
gan.
CẢNHBÁOVÀTHẶNTRỌNGKHI
SỬDỤNG:
-Paracetamol
tương
đổikhông
độcvớiliềuđiều
trị,tuynhiễn
độikhicũng
cónhững
phản
ứửngngoài
đanhưbandát,
sắn
ngửavàmàyđay.
Khidùng
kéodài
vớiliềulớncóthểgâygiảm
tiểu
cầu,giảm
bạchcầuvàgiảm
toàn
thểhuyết
cầu.
~Dùng
thận
trọng
chongười
cóbệnh
thiếu
máutừtrước,
vìchứng
xanh
tímcóthểkhông
biểu
lộrẽ,mặc
dầucónhững
nồng
độcaanguy
hiểm
của
methemoglobin
trong
mầu.
~Nêntránh
hoặc
hạnchếuống
rượutrong
thời
gian
dùng
thuốc
vìcóthểlàmtăng
độctính
trêngan.
~Thuốc
nênđược
dùng
thậntrọng
ởngười
sưychức
năng
gan
vàthận,
cầntheo
dõichức
năngthận
khisửdựng
đàingày
hae
enh
suytnd.
+
chứaPa
›|liễu
cao
không
nênsửdựng
chotrẻemdưới7
tuổi.
TwesorlcvosfcnsuốcicyactepeeiircrifiiciEuoT0
ng
tăngnhạ
tácdụngchống
động
củaCoumavin
vàdẫnchấtlndanelon.
Ếlàmtăngtính
độcgancủaParacetemol
dotăng
chuyển
hóathành
cácchấtđộc
hại.
~Dùng
đồng
thời
Isoniazid
vớiParacetamol
cũngcóthểlàmtăng
nguy
cơđộc
hại
gan.
TRUONG HOP
COTHAIVA
CHOCONBO:
$6
16SX/Lot
No.
NSX/Mfd: HD/Exp:

(V)PHARMA Bivinadol
Power
Paracetamol

CácnghiÊn
cửutrên
người
vàđộng
vậtvẫnchưa
xácđịnh
được
nguy
cơcủaParacetamol
đốivớithai
kỳhoặc
sựphát
triển
củaphôi
thai.
Nghiên
cứuởngười
mẹdùng
Paracetamol
saukhiđáchoconbil,không
thấy
cótắcdụng
không
mong.
muốn
nàoở
trẻnhòbú
mẹ.
TÁC
DỤNG
ĐỐI
VỚIKHẢNĂNG
LÁI
XE
VÀVẬNHÀNH
MÁY
MỘC:
Không
cóbáocáo,
QUA
LIEUVACACHNUTRE
Cáctriệu
chứng
quáliều
Paracetamol
baogồm:
Táinhợt,
buénnén,
nén,chéniin
vàđaubụng.
Tổn
thương
gancóthểbiểu
TT
Thun
na
uống
thuốc,
Trong
trường
hợp
ngộđộctổnthương
gannặng,
cóthểtiến
triển
thành
bệnh
náo,
yong.
Xtr&
Cầnrửa
dạdàytrong
mọitrường
hợp,
tốtnhấttrong
vòng
4giờ
saukhiuống
thuốc.
peLee
lle
Pt
aa
ra
aes
ac
a
,cóthểdùng
oth
thyPa
TACDUNGKHONG
MONG
MUGH:
~Ban
davànhững
phần
ứngdịỨngkhác
thỉnh
thoảng
xảy
ra.Thường
làbạnđỏhoặc
màyđay,
nhưng
đôikhí
nặng
hơnvà
Tố
an,
g
g
lẻgây
giảm
bạch
cấutrung
tính,giảm
tiêu
cầuvàgiãm
toàn
thểhuyếtc§u.
-Lạm
dựng
đàingày
cóthểgâyđộctínhtrên
thận.
-Hlếm
khi
gập
cácphân
ứng
quámẫn
Thông
bêoche
bóceĩïnhững
tácđựng
kh
ếngặpphảikhisử
dựng
thuế
BẢO
QUẬNNGi
khô,
nhiệt
độkhông
quá30C,
trắnh
ảnhsáng,
ĐỀỀNA
TÂMTAYTRÊ
EM.
BOC
KYHUONG
DAN
SUDUNG
TRUOT
KHIDONG.
NẾUCẦN
THÊM
THÔNG
TINXÍN
HÔI
ÝKIẾN
CỦABÁCSĨ.
SBKMsa WHO-GMP Nhà
sẵn
xuất.
CÔNG
TY
CỔ
PHẦN
BV
PHARMA
Ấp
2,XãTân
Thạnh
Tây,
Huyện
Củ
Chỉ,
Tp
HCM.

x

lấn
A i 5: Ajién nén dai bao phim chira 650 mg Paracetamol va cdc tá dược gôm Natri starch glycolat, Tinh bột
ng6, Poviden;—-Natri lauryl sulfat, Talc, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methycellulose, Polyethylen glycol, Propylen
glycol, Titan dioxyd, Nước tỉnh khiệt vừa đủ.
DANG BAO CHE: Vién nén dai bao phim
QUY CÁCH ĐÓNG GOI: Hép 6vi x10 viên. Hộp 10 vỉ x10 viên. Hộp 1chai 100 viên, Chai 500 viên và Chai 1000
viên (dùng cho bệnh viện).
DƯỢC LỤC: BIVINADOL POWER làthuốc giảm đau/ hạ sốt, tác dụng nhanh và dung nạp tốt ởdạ dày. Liều cao một lần
(khoảng từ 1g)có thê hữu ích đề giảm đau ởmột sô trường hợp hợp bị đau nhiều.
CHi DINH DIEU TRI:
Dau cap tinh va man tinh nhu dau dau, dau rang, dau bung kinh, dau thần kinh, đau khớp và đau cơ.
Hạ sốt ởbệnh nhân bịcảm hay những bệnh có liên quan tới sốt.
LIEU LUQNG VÀ CÁCH DUNG:
Người lớn: Uỗng 1viên mỗi 4đến 6giờ. Nếu cẳn giảm đau nhức nhiều có thể dùng 2viên mỗi lần (tối đa 6viên/24 giờ).
Trẻ em :-Trên 12 tuổi :Uống 1⁄2viên —1viên mỗi 4đến 6giờ (tối đa 6viên /24 giờ).
-Từ 7-12 tuổi :Uống 1⁄2viên mỗi 4đến 6giờ (tối đa 3 viên /24 giờ).
Không dùng quá 10 ngày đối với người lớn và 5ngày đối với trẻ em mà không có hướng dẫn của thầy thuốc. Không nên sử
dụng cùng với các thuốc khác có chứa Paracetamol. Không được dùng quá liều chỉ định.
CHÓNG CHỈ ĐỊNH:
-_ Quá mãn cảm với Paracetamol hay với bất cứ thành phần nào của thuốc.
-_ Người bệnh thiếu hụt Glucose- 6-phosphat dehydrogenase.
-_Người bệnh nhiều lần thiếu máu hay có bệnh tim, thận hoặc gan.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
-Paracetamol tương đối không độc với liều điều trị, tuy nhiên đôikhi cũng có nhữn phản ứng ngoài da như ban dát, san
ngứa và mày đay. Khi dùng kéo dài với liều lớn có thể gây giảm tiểu câu, giảm bach cau và giảm toàn thể huyết cầu.
-Dùng thận trọng cho người có bệnh thiếu máu từ trước, vì chứng xanh tím có thể không biểu lộ rõ, mặc dâu có những
nồng độ cao nguy hiểm của methemoglobin trong máu.
-Nên tránh hoặc hạn
chế uống rượu trong thời gian dùng thuốc vì có thể làm tăng độc tính trên gan.
-Thuốc nên được dùng thận trọng ởngười suy chức năng gan và thận, cần theo dõi chức năng thận khi sử dụng dài ngày
hoặc khi bị suy thận.
-Thuốc chứa Paracetamol liều cao không nên sử dụng cho trẻ em dưới 7tudi.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC. .
-Uống dài ngày liều cao Paracetamol làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của Coumarin và dan chat Indandion. –
-Thuốc chống co giật (Phenytoin, Barbiturat, Carbamazepin) có thể làm tăng tính độc gan của Paracetamol do tăng chuyên
hóa thành các chất độc hại.
-Dùng đồng thời Isoniazid với Paracetamol cũng có thé làm tăng nguy cơ độc hại gan.
TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: ,
Các nghiên cứu trên người và động vật vẫn chưa xác định được nguy cơ của Paracetamol đôi với thai kỳ hoặc sự phát triên
của phôi thai. Nghiên cứu ởngười mẹ dùng Paracetamol sau khi đẻ cho con bú, không thấy có tác dụng không mong muôn
nào ở
trẻ nhỏ bú mẹ.
TÁC DỤNG ĐÓI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HANH MAY MOC: Khong co bao cao.
QUA LIEU VA CACH XU TRI _
Cac triéu chimg qua liều Paracetamol bao gém: Tai nhợt, budn non, nén, chan ănvà đau bụng. Tôn. thương gan có thê biêu
hiện rõ 12 -48 giờ sau khi uống thuốc. Trong trường hợp ngộ độc tổn thương gan nặng, có thê tiên triên thành bệnh não,
hôn mê và tử vong. ; ;
Xử trí: Cần rửa đạ dày trong mọi trường hợp, tốt nhất trong vòng 4giờ sau khi uỗống thuốc.

ổ ápGiải độtÂi nh ñ dùng những hợp chất Sulfhydrwl, N-acetylcystein. Néu không có N—acetylcystein, có thể dùng
Methi aR NAL bát hoặc thuốc xổ muối cũng có khả năng làm giảm hấp thụ Paracetamol
TÁC DỤ 2 GM ONG MUÓN:
à:những-phẩn ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy ra. Thường làban đỏ hoặc mày đay, nhưng đôi khi nặng hơn và
có thể kèm theo sốt do thuốc và thương tồn niêm mạc.
-Vài trường hợp riêng lẻgây giảm bạch cầu trung tính, giảm tiêu cầu và giảm toàn thể huyết cầu.
-Ítkhi gặp buồn nôn, nôn.
-Lạm dụng dài ngày có thê gâyđộc tính trên thận.
-Hiếm khi gặp các phản ứng quá mẫn
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 48 tháng kể từ ngày sản xuất.
DE XA TAM TAY TRE EM.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
NEU CAN THEM THONG TIN XIN HÔI ÝKIÊN CUA BAC SI.

NHA SAN XUAT: CONG TY CO PHAN BV PHARMA
Địa chỉ: Ấp 2,Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chỉ, TP. HCM.
Điện thoại: 06-37950.611 /957/994
Fax: 08-37950.614
E-mail: info @bvpharma.com.vn

© CUC TRUONG
“tuyên Vin hank

Ẩn