Thuốc Bivikiddy +: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBivikiddy +
Số Đăng KýVD-18664-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngVitamin B1; Vitamin B2; Vitamin B6; Vitamin PP; Vitamin E; L-Lysin hydroclorid; Calci glycerophosphat; Acid glycerophosphoric- 20mg/100ml; 20mg/100ml; 40mg/100ml; 120mg/100ml; 100mg/100ml; 2000mg/100ml; 4543mg/100ml; 3250mg/100ml
Dạng Bào ChếDung dịch uống không đường
Quy cách đóng góiHộp 1 chai 30 ml; Hộp 1 chai 60 ml; Hộp 1 chai 70 ml; Hộp 1 chai 100 ml (đều kèm cốc đong)
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
15/04/2013Công ty CP BV PharmaHộp 1 chai44000chai
|-Children from 1to5years old:7,5ml.onceaday
|KEEPDUTOFREACHOFCHILDREN.|READ PACKAGEINSERT CAREFULLY BEROREUSE.
|
|$616 SXAst No: |
| |He:

DOSAGE &ADMINISTRATION: -Children above 6 oldandadults 15mlonce | adayoras physician | Taken 30minutes meals with some water | ormixed with foods, | Shake thebottle weil before use,
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS AND | FURTHER (INFORMATION: Retertopackaye insert. |
STORAGE: Temperature below 30°C protect fram | Cyan |
Box of 1bottle of 30 mi

|} |
UEU LUGNG VACACH DUNG: -Trem ti-Studi: Udng 7,5mi,mdingay 1Lin. -Trẻemiữ6 tuổi trởlênvàngười lửn: Liống 15ml, nỗingày 1tên. |Hoặc theo sựhướng dẫncủathầy thuốc Nêu uống thuốc trước bửa ănsáng hoặc trưa 3⁄0 phi cóthể đũng uống riêng với một itnước hay hỏatrộn vớithức én. áckychai thuốc trước khíđúng.

|ChỈĐỊNH,CHỐNG CHÍ ĐỊNH VÀCÁCTHÔNGTIN KHẮC:Bocterhướng dẫnsửdụng thuốc. BẢO QUẦN: Nhiệt độdưới 30C, tránh ánhsáng.
ĐỀXATẮM TAYTRẺEM. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN TRƯỚC KHI DÙNG.

Bivikiddy +
| (30ml)
|Carton box: 37 x37 x87 mm
Label size: 40 x95 mm

Hop 1chai 30 ml
eM
LIÊU LƯỢNGG VÀCÁCH DÙNG: Trẻemtừ1-5tuổi:Uống 7,5mí,m5Ebgy/1 Lất, -Trẻemtử6tuổitrởlênvàngười lớic LiööÐ-TS+vd, mỗingày (tần. Huộc ĩrzsgtrdng dần của thấythước énuống thuốc trước rửaănsánghoặctrưaT0 phút, củthểđừng uống riêng vớimộtítnướchay

hỏatrậnvơiPhướcăn. táckýcheơi thuyốc trước khidung. CHỐNG CHỈĐẸNHã VÀCÁCTHÔNG TIMKHẮC: Đọc Cdnest trờhakbuodẩm tửchưng thước -Bỗvung vàphông ngữathiếu hụtViarnin vềkhoảng BẢO QUẲN: Nhiệt dùdưới3C,tránh ánhráng. chấtchotrẻemvàthanh thiếu niêntrong thờikýtăng ĐỂXÃTẮMTÂYTRẺEM. trưởng, cáctrường hợp biếng an,chếđộkhông cânđi, ĐỌCKŸHUDÙnG: DLẮMTRUẾỚC KHDŨNG, dnkiếng, cốinương ,chắm lấn. Phục hỏisứckhoẻ raubệnh rặt,rauphẫu thuật hoặc astrim laTuổi

DOSAGE &ADMRISTRATIOE Children from 1to5yearsoldl:7,S ml,once aday Children above 6years oldand adults: 15mi, oncea dayoras directed byphysician Taken 30minutes before meals with some water ormixed with foods. Shake thebottle well before use
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS AND FURTHER INFORMATION: Refer topackage insert.
STORAGE: Temperature below 30°C, protect from light.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN. READ PACKAGE UESERT CAREFULLY BEFORE USE.
SØðKha
odopet-Bềtung! Cd cheng chatchoerd ernvb!thanh thitunianborg thally Lăngtrưởng, cáctrường hợpliếng chếđộ. ciara, lethtronrg caryG0),brrkfrEvex voicưng, >PhybÃiLúchodtautrệnhtật,sauphẩuthuật hoặcnhiễm trúngchomạitipnati.

Hop 1chai 60 mi
Dung dịch uững
Bivikiddy +
(60m!)
Carton box size: 105 x45 x45 mm |
Label Size: 45 x95 mm |

LIEU LUGHE VACACH BORE: -Trễemtử1- Stuổi : Uống 7,5mi,mỗingày 1 lần.~Trẻemtữ6tuổi trởlên vàngười lớn: Uống 15ml,mỗi ngày 1lần. Hoặc theo sựluddng dẫn củathảy thuốc Nên uống thuốc trước bữa ănsáng hoặc trưa 30phút, cóthể dùng uống riêng vớimột ft nước hay hỏa trộnvớithức án. LẮckÿ chaithuốc trsdúc khidừng.

CHÍ ĐỀ, CHỐNG CHÍ ĐỊNH VÀCAC THONG TINKHÁC:Đọc rờhướng đẫnsửdựng thuốc.

BẢO QUẦN: Nhiệt độdưới 30C, tránh ánhsáng.
ĐỀXATẮMTAYTBRẺ EM, : ĐỌC NŸHƯỚNG DAN TRUOCION DUNG.

Oral solution

utu ~Trẻemtừ 1-štuổi:Llốïng 7šml,mỗi -Thửơntừ 6tuổi trởlênvàngười lên: máingày1lần. ‘Hoặctheotựhướng dẫn của hảy dưước. Mếouốngthuốc maxbitănxánghoặctrưa30 phu, cóthểdựnguống fiêngw#mộtítnướchay Se ee ee

CHỐNG CHÍĐẸH VÀCÁCTHÔNG TIMKHÁC: Đợc tửhƯơng dânuửdụngthuốc. ĐÀOQƯÌN Miiệt độđứTU,trênh Ảnhsáng. ĐỂXãTẮMTAYTRẺEat, ĐỌC KÝIHANG ĐÀNTRƯỚC EĐaDŨNG,

day

DOSAGE ®ADMR(†STRATION: —Chiktren from 1to5years old: 7,5ml,once a
-Children above 6 years oldand adults: 15ml, oncea dayoras directed byphysician © 15el,mdingay 1lan. 5 @ Taken 30minutes before meats with some @ Hoặc theo sựhướng dẫncủathầy thuốc water ormixed with foods. Nên uống thuốc trước bứa ănsáng hoặc trưa Shoke thebottle well before use
INDICATIONS, CONTRAINDICATIONS AND FURTHER INPORMATION: Refer topackage insert.
STORAGE: Temperature below 30°C, protect from light.
KEEP OUT OFREACH OFCHULDREN. READ PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE.
SOK ae

| Bivikiddy +
(70ml)

LIỂU LƯỢNG VÀCÁCH DÙNG: -Trẻemtừ1-5tuổi:Uống 7,5ml,mỗingày 1

tán.-Trẻemtừ6tuổi trởlênvàngười lớn. Uống

30phút, œthể dùng uống riêng vớimột ít eae ees oe’khi đùng.
HiBINH, CHONG CHI DINK VACAC THONG TEIN KHAC: Dac wyhudng dẫnsửdụng thuốc.

BẢO QUẢN: Nhiệt độdưới 30°C. Tránh ánh sing.
ĐỀXA TẮM TAYTRẺEAL, i ĐỌCNŸHƯỚNG DẪN TRƯỚC KHIDÙNG.
S516 SX/Lot Na: ÑWSX@:

ZZ0)320900g `
CÔNG TY
CO PHAN
PHARMA
o&}

*

LIÊU LƯỢNG VÀCÁCH DỪNGc -Trẻemtửï -5tuổi:liống, -TrẺemtửtuổitrởlénvàngườilớn: sayngày lên. Hoặc theosuýhướng đắmcủathảythước NênuốngThuốc trưkícbữabnsánghoặctrưa30 phút, códếdùngtrống đúngdãthộcÁ&nước hay.

TE

honGònvàUng ‘“CHỐNG CHÍBE VÀCÁCTHỜNG TRNHÁC: Đọc. odeper tởtruớng dẫnsửdụngthuốc. -Bủamgvàphùng trợïthiếutrựiVÂUamnin và © BAOQUAI Nhiệcđộchk5302C, Tránhánhpáng, ORT Patđầutê0ÍvZ.dU70X CLPILECF ¬ ĐỀFATẮMTAYTRẾBài. “thờikỹthếtruding, cicInaling bopbib Be,chsh không cánđổi,inkiêng, củixương, chậmlớn. ~PheNóixckhuếrớloậnh:tật,tụtphẩu0xuệt: thạc nhiễm wringchomelbiaadi,
agcat raftes ninreir oeOOM.
S506Star Me: HDD:
Carton box size: 110 x50 x50 mm
‘Label Size: 45 x95 mm

et

|

NT he
COMPOSITION: Each 100mlcontains

DOSAGE &ADMINISTRATION: -Childrenfrom 1to5years old:7,5mlLonce aday -Children above 6years oldandadults: 15ml,once a day oras directed byphysidan Taken 30minutes before meats with some water or mixed with foods. Shake thebottle well befor use
ENDICATIONS, CONTRAINDICATIONS AND FURTHER INFORMATION: Refer topackage Insert.
STORAGE: Temperature below 30°C, protect from tight.
KEEP OUT OFREACNOF CHALDREN. READ PACKAGE INSERT CANEFLALY BEFORE USE.
Sd1dSX/Lot No: NSX/Mfd : HD/Exp:
Sốiô S01Lt Ho.

CHỈĐỊNH:-Rộsơng vàphòng ngừa thiệu hhựtVienin và khoảng chi# chotrẻemvàthanh thiếu niêntrang thời kýtăng trưởng, cáctrường hợpbiếng an,chế độghiKhôigj C87GÌ, iMe, củi8U9fidj,cháiA lớn,

-Phụchốisứckhoẻ saubệnh tật.xauphẫu thudt hoặc nhiễmtrùng chomọikìatuổi

Box of1bottle of 100 m/
XeIUVhe

‘VÀCÁCH DÙNG: LIỀU-Trẻemtử1-5tuổi :Liống 7,5mi,mỗi tiên. -Trẻemtử6tuổitrởlênvàngười ly. mỗi ngày 1lần. Hoặc theo sựhướng dẫncủarhảy thuốc. Nên uống thuốc trước bữa ánsáng hoặc trưa 30
hòa trộn vớithứcăn. Lắc kỹchaithuốc trước khiđùng.
CHỈĐỊNH, CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THÔNG TẾ KHÁC:Đọc tờhướng dẫnsửdụng thuốc.
15má,

®ÄDGQUẢN-Nhiệt độdưới 30C tránh ánhsáng,
BEA TAMTAY TREE HUONG: ĐỌC KỸ’ 1DUNG.
utu LƯỢNG VÀCÁCH DŨNG: : -TrẾemtừ†-5tuổi :Uỡng 7,5ml,mới ngày 1lần. ~TrÈemtừ6tr®ổi trởlênvàngướt lớn: Uống 15mámỗi ngày †tấn Hoặc theo syhướng dẫncủatháy thuốc Nên uống thuốc trước bữaAnsáng hoặc. trưa30phút, cóthểđùng uống riêng với mớt ®rước hayhòatrờn vớtthức ân, Lắc kýchai thuậctrước khidùng. CHỐNG CHỈBỆNH VACACTHONG TNKHAG: Cie teresa dBABOdytig Ec. ĐẢO QUA: Nhie: dsdurci 30°C, trénh fh táng.ĐểXATẮM TAYTRẺEM. ĐỌCKỸHƯỚNG DẪN TRƯỚC KHIDỪNG.
| Bivikiddy + |
| (100ml) |
[Carton box:Size: 125 x50x50cm | Label: Size: 60 x115 mm

Hộp T1chai 100 mÍ
eM

L/ r J Y + Dung dich uông không đường

THÀNH PHẢN: Cho !phân liều 15 ml va 1chai 30 ml, 60 ml, 70 ml va 100 ml.

Thanh phan Hàm lượng trong
15 ml 30 ml 60 ml 70 ml 100 ml
Vitamin BI 3mg 6mg 12mg 14mg 20 mg
Vitamin B2 3mg 6mg 12mg 14mg 20 mg
Vitamin B6 6mg 12mg 24 mg 28 mg 40 mg
Vitamin PP 18 mg 36 mg 72 mg 84 mg 120 mg
Vitamin E 15 mg 30 mg 60 mg 70 mg 100 mg
L- Lysin hydroclorid 300 mg 600 mg 1200 mg 1400 mg 2000 mg
Calci glycerophosphat 681,45 mg | 1362,9 mg 2725,8 mg 3180 mg 4543 mg
Acid glycerophosphoric 487,5 mg 975 mg 1950 mg 2275 mg 3250 mg
Các tádược gồm: Kali sorbat, Natri benzoat, Dinatri Edetat Cremophor RH 40, Sacharin natri, Aspartam, Sorbitol
70% không kết tinh, Mùi Raspberry, Vanillin, Nước tỉnh khiết vừa đủ
*Ghị chú: Trong mỗi I5 ml dung dịch có chứa khoảng 130 mg Calei và 200 mg Phospho
DANG BAO CHE CUA THUOC: Dung dich uéng
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp |chai 30 ml, 60 ml, 70 ml, 100 ml (có kèm cốc đong).
DƯỢC LỰC: Thuốc bố BIVIKIDDY + là một chế phẩm phối hợp các Vitamin nhóm B (Vitamin B1, B2, B6),
Vitamin PP, Vitamin E và các chất khoáng Calci, Phospho. Ngoài ra còn cung cấp một lượng L- Lysin, một acid
amin thiết yếu mà thường được đánh giá là không được .cung cập đầy đủ qua chế độ ăn, nhất là ởtrẻ em và ởcác
nước mà khâu phần sử dụng nhiều ngũ cốc. Lysin cũng dé bjmat qua các giai đọan nấu nướng.
-Các Vitamin nhóm Bcân cho chức năng chuyên hóa bình thường của cơ thé, tao năng lượng, tông hợp protein…
-Vitamin PP cần cho hô hap té bao, phân giải glycogen, chuyển hóa lipid.
-Vitamin Ecó vai trò chống oxy hoá, thiếu vitamin Ecó thể bịcác rối loạn về cơ và thần kinh.
-Calci tham gia quá trình tạo xương, răng. Calci còn đóng vai trò quan trọng trong các hoạt động của hệ thần kinh,
cơ, tim mạch và sự đông mau. Ngoài racòn làm chất trung gian cho hoạt động của nhiều hormon.
-Phospho ởdạng phosphat cần thiết cho cầu trúc xương, duy trì cân bằng Calci của cơ thê.
-Lysin có vai trò quan trọng trong việc cải thiện sự tăng trưởng và chúc năng gan, thúc day sự tông hợp protein cơ
thể, tạo khung xương và giúp kích thích ăn ngon miệng.

®
CHỈ DINH DIEU TRI
-Bé sung va phòng ngừa thiếu hụt Vitamin và khoáng chất cho trẻ em và thanh thiếu niên trong thời kỳ tăng trưởng,
các trường hợp biếng ăn, chế độ ăn không cân đối, ăn kiêng, còi xương, chậm lớn.
-Phục hồi sức khoẻ sau bệnh tật, sau phẫu thuật hoặc nhiễm trùng cho mọi lứa tuổi.
LIEU LUQNG VÀ CÁCH DÙNG
Liễu lượng:
-Trẻ em từ 1-5tuổi :Uống 7,5 ml, mỗi ngay 1lần.
-Trẻ em từ 6tuôi trở lên và người lớn: Uống 15 ml, mỗi ngày 1lần.
Hoặc theo sự hướng dẫn của thầy thuốc
Cách dùng: Nên uông thuốc trước bữa ăn sáng hoặc trưa 30 phút, có thê dùng uống riêng với một ítnước hay hoà
trộn với thức ăn.
Lắc kỹ chai thuốc trước khi dùng.

Âm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
ôn
gnoa Calci nhu tang Calci huyét, tang Calci niéu.
ay tiến triển, xuất huyết động mạch, ha huyết áp nặng.
tà ¡suy thận, sỏi thận, bệnh tim.

fe Saag)
PHO Ys A APH,

Ẩn