Thuốc Bivicox 200: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBivicox 200
Số Đăng KýVD-18890-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCelecoxib – 200 mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ (vỉ nhôm – nhôm) x 10 viên, Hộp 3 vỉ (vỉ nhôm – PVC) x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
19/03/2014Công ty CP BV PharmaHộp 3 vỉ x 10 viên2168viên
30/05/2014Công ty Cổ phần VN PharmHộp 3 vỉ (vỉ nhôm – nhôm) x 10 viên, Hộp 3 vỉ (vỉ nhôm – PVC) x 10 viên1300Viên
30/05/2014Công ty Cổ phần VN PharmHộp 3 vỉ (vỉ nhôm – nhôm) x 10 viên, Hộp 3 vỉ (vỉ nhôm – PVC) x 10 viên1300Viên
L
– : __RX.Thuốc bán theo đơn
‘Bivicox 200 BIVI COX 200
|Hộp 3vỉx10viên ÌBsrifex72xzammm Celecoxib 200mg
|Blister: 96x65mm | ị
Was

BIVI
COX
200
=

TYCÓ PHAN BV PHARMA tạnh Tây, Huyện CủChỉ. T
RX.Preseription only
BIVICOX 200
Celecoxib 200mg
T
:đ⁄3/1H {PIW/XSN
?ON30/XS
0|ÐS
:ESIA/NGS

)PHARMA Oral route
COMPOSITION: © Œ2x⁄Cipierils su.fö¡: 0t
S,ADMINISTRATION, CO AND FURTH INFORMATIO i ae STORAGE: Temperature note ag3 nr huminityKEEP OUT OE REACH OF CH!! 2f*Zw READ PACKAGE INSERT CA.:E“U!.LY BEFOBE USE wey | ryIM Oy aenero Ole hš 218/1 18125,29/4)PEJeT21)J G14Ge t le

_ Hộp 3vỉx 10 viên | |
| Box: 136 x79 x 30 mm | |
| Blister: 131x 74mm ||
(ALAL) ~ Celecoxib 200 mg
RX.Thuốc bán theo đơn

Thuốc uống
Hộp 3vịx10 y

ÉPHARMA
THANH PHAN: Celecaxit mẹvảtả dược vừa đ Ử ancứng CHI BINH, CAC NG, CHONG CHÍ ĐỊNHVÀ CÁC THÔNG TIN KHAC:
BẢO QUÁN: ” ate tứ puá 3 ĐEXA TÂM TAY TRE EM ĐỌC KY HUONG DAN SỬ DỤNG TRUỐC KHI DÙNG là CONG TYCO PHAN BV PHARMA hạnh Tây, Huyện CủGhi, TP.HGM
WHO-GMP

—T— =
i | RX.Prescription only
| gđ«®S&S š
| . 8 oo

|
|
Oral route | )PHARMA Box of3blisters x10hard capsules
COMPOSITION: (
STORAGE: jemperature not ey KEEP OUT OF REACH OF CHIL VY
CC ưng
BVUHUU,
3 SN vi|: Pee Bi«

00
1VICOX,S
Nix PHAN BYPHARWA BV 1” CÔNG TY a a1 xX 200 isa ppv PHARMA =
200 WIC Goo mg sinc oom gIVICOX 25
mg CÔNG co 5cBPHAN BYPHARM „„ ARMA ox 200 BLY Lo 20 ng song TY COPHAN BI
B1VIC tim TS BIVICOX,2° mm
comnts Nass cs
~~ = IV cox 29 sonra TYCỔpwn BYPHARMA ox “| 0 cm : C00 K2 sora obpuhn BY0U x 200 Bivi 200
PHARMA BIV CO ĐỒNG TYcổprin ByPF

4 /yMo

Ì+hea r . x wiennangchứa Celecoxib 200 mg và các tádược gdm Lactose monohydrat, Cellulose vitinh Natri laurylsulfat, Croscarmellosé natri, Silic dioxyd dang keo khan, Talc, Magnesi stearat.
DANG BAO CHE: Vién nang cimg.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3vi x10 vién.
DUOC LỤỰC:. Celecoxib làmột thuốc chống viêm không steroid (NSAID), có tác dụng chống viêm, giảm đau và hạ sốt. Celecoxib tác dụng làm giảm sự sinh tông hợp các prostaglandin, những chất trung giản gây viêm qua ức chế các enzym tạo prostaglandin và đặc biệt có tính chọn lọc cao trên các enzym COX2 (Cyclo-Oxygenase 2) khoảng 7,6 lan hon trên COXI (Cyclo -Oxygenase 1). Ở liều trị liệu cho người, thuốc hầu như không ức chế COXI. Điều này làm thuôc cóhiệu quả cao và ítgây tác dụng phụ trên dạ dày hơn các NSAID thông thường khác và cũng không có ảnh hưởng đến thromboxan do đó không ảnh hưởng trên sự ngưng tập tiểu cầu trong sự đông máu. Ngoài ra thuốc còn có tác dụng làm giảm tỷ lệxuất hiện và số lượng các khối utrong các mô hình thực nghiệm gây khối u ởruột kêt trên động vật.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Thuốc được hap thu tét qua đường tiêu hoá. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 2,8 giờ khoảng 705 ng/ ml sau khi uông liêu duy nhất 200 mg. Thời gian này sẽ kéo dài từ 1-2 giờ và sự hấp thu tăng lên 10 -20% nêu uông thuộc trong bữa ăn có nhiều chất béo. Celecoxib găn kết với protein huyết tương khoảng 97%, Thuộc được chuyên hoá
chủ yếu ởgan qua trung gian Cytochrom P450 2C9 thành các chất không hoạt tính. Thời gian bán thải là 11,2 giờ Celecoxib được bài tiết qua phân (57%) và qua nước tiểu (27%). Các chất chuyên hoá chính tìm thây trong nước tiêu và phân làchất chuyển hoá có gốc acid carboxylic và 3% ởdạng không đổi.
CHỈ ĐỊNH ĐIÈU TRI: ¬ |
. fe -Điêu trị triệu chứng của các bệnh: Thoái hóa khớp, Viêm khớp dạng thấp. -Giảm đau cấp trong thống kinh tiên phát.
_= Điều trị hỗ trợ bệnh polyp tuyên có tính cách gia đình (FAP: Familial Adenomatous Polyposis): Làm giảm số lượng polyp tuyên ởruột kết.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Thuốc dùng cho người lớn.
-Thoái hoá khớp: Ngày uống Ïlần, mỗi lan 1vién (nếu cân có thé dùng đến 2lần mỗi ngày) ¬— -Viêm khớp dạng thâp: Ngày uông 2lân, mỗi lân Iviên
-Thống kinh tiên phát: Bắt đầu dùng 2viên, sau đó thêm 1viên nếu cần. Các ngày sau mỗi ngày uống 2lần, mỗi lần 1viên. _ -Polyp tuyến có tính cách gia đình: Ngày uống 2lần, mỗi lần 2viên, uống trong khi ăn. Cần giảm còn phân nửa liều cho người suy gan nhẹ và trung bình. pets
CHONG CHi DINH: ae. -Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc. VAN A -Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn cảm với các Sulfonamid. „ _ -Bệnh nhân từng có triệu chứng hen suyễn, nổi mày đay hay dị ứng với Aspirin hay các thuôc không steroid khác.
-Không dùng cho bệnh nhân suy gan nặng, bệnh tỉm nặng, viêm đường tiêu hóa hoặc suy thậncó hệ số thanh thải
Creatinin <30 ml/ phút. -Trẻ em dưới 18 tuổi. CANH BAO VA THAN TRONG KHI SU DUNG: -Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân phù, hen và có tiền sử bịhen. ; ; ¬ -Không cần giảm liều cho người cao tuổi. Tuy nhiên đối với người cao tuôi có thê trọng dưới 50 kg nên bat dau điêu trị với liều khuyến cáo thấp nhất. -Tính an toàn và liều dùng cho trẻ em dưới 18 tuổi chưa được xác lập. ‹ „ „ -Tuy thuốc íttác dụng phụ trên hệ tiêu hoá, nên dùng thận trọng cho người có tiên sử xuât huyết tiêu hoá, nên dùng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất có thể. „ „ -Celecoxib không làm thay đổi chức năng tiểu cầu, không làm tăng nguy cơ chảy máu như các thuôc chông viêm không steroid khác. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: -Celecoxib làm giảm tác dụng hạ huyết áp của các thuôc ức chê men chuyên. làđộ Celecoxib trong huyết tương cần giảm liều Celecoxid ởliều thấp nhất. ng cua thuộc chông đông Warfarin. furosemid va thiazid 6một số bệnh nhân, có thể do ức chế tổng hợp Prostaglandin và nguy cơ suy thận có thé gia tăng. TRƯỜNG HỢP. CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: -Tránh dùng thuốc cho phụ nữ có thai nhất làgiai đoạn cuỗi thai kỳ. -Không dùng thuốc cho phụ nữ trong thời kỳ cho con bú. TÁC DỤNG ĐÓI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Cần thận khi sử dụng cho người lái xe hay vận hành máy móc vìthuốc có thể gây chóng mặt ởmột số người. TÁC DUNG KHONG MONG MUON: -Rối loan têu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, no hơi, buồn nôn, khó tiêu. -Phù ngoại vi, chóng mặt,: đau đầu, mất ngủ. -Ítkhi bị phát ban da, loét dạ dày ruột, xuất huyết tiêu hoá. -Thuốc có thể gây dị ứng cho người có dịứng với Sulfonamid, Aspirin hay các thuốc chống viêm không steroid khac. . Thông bdo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. BẢO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh âm. HAN DUNG: 24 tháng kể từ ngày sản xuất. THUÓC NÀ YCHI DUNG THEO DON CUA THAY THUOC DE XA TAM TAY TRE EM ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRUỚC KHI DÙNG. NEU CAN THEM THONG TIN XIN HỎI ÝKIÊN CỦA BÁC SĨ NHÀ SẢN XUẤT: CÔNG TY CỎ PHẢN BV PHARMA Địa chỉ: Áp 2,Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi, TP. HCM. Điện thoại: 08 —37950.611 /957/994 Fax: 08 -37950.614 Email: info@bvpharma.com.vn Vo PHO CUC TRUONG 7

Ẩn