Thuốc Bivicetyl: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBivicetyl
Số Đăng KýVD-18600-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngN – acetylcystein – 200 mg
Dạng Bào ChếThuốc cốm
Quy cách đóng góiHộp 30 gói, 60 gói (gói nhôm)
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty Cổ phần BV Pharma Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh
Bivicetyl
THANHPHAR:N-Acetylcysteln
200mgvacdct4dược
vừađủ1gói
2g.LIỀULƯỢNGVÀ
CÁCH
DUNG:
-Trẻemtừ2
đến6tuổi:1gói,2lầnmỗingày.
-Trẻemtr7
tuổivà
người
lớn:†gói,3
lầnmỗingày.
~Hòatan gói
thuốc
trong
nửalynước,
khuấy
kỹ
chotanhếttrước
khiuống.
CHỈĐƒNH,
CHỐNGCHỈĐỊNH
VÀCÁCTHÔNG
TIN
KHÁC:Đọc
tờhướng
dẫnsửdụng
thuốc.
BẢO
QUẢN:Nơinhiệtđộ
không
quá430°C,tránh
Ẩm.
ĐỀXA
TẮM
TAYCỦATRẺEM.
ĐỌCKỸ
HƯỚNG
DẪNSỬDỤNG
TRƯỚC
KHIDŨNG.
WHO-GMP
Nhàsảnxuất-
CONG
TYCOPHAN
BVPHARMA
Ap2,
TanThanh
Tay,huyén
CuChi,TP,HCM.

Bivicetyl Box
of90 sachets
Carton
box: 92
x90x53mm

Sachata:
88x50mm

e
e
(

N-ACETYLCYSTEIN
260
mg
Thuốc
cốm
Hộp
30
gói

ae|
Bivicetyl
COMPOSITION:N-Acetylcysteine
200mgandexcipients
sq.for?
sachetof2g.DOSAGES
AND
ADMINISTRATION:
-Children
from
2to6years
old:1sachet,
twicectaity.
~Children
from
7years
oldandadults:
|sachet,
3
times
dally.
+Dissolve
thedrug
inhalfacupofwater,
stirwell
before
use.
INOICATIONS,
CONTRAINDLCATIONS
AND
FURTHER
INFORMATION:
Refer
topackage
Insert.
STORAGE:
Temperature
notexceading
30°C,
protect
from
humidity.
KEEP
OUTOF
REACH
OFCHILDREN,
READ
PACKAGE
INSERT
CAREFULLY
BEPORE
USE,
WHO-
GMP
Manufacturer,BVPHARMA
JOINT
STOCK
COMPANY

Hamlet3
TanThành
TayVifage,CuChiDStieLlẾ
MO
/⁄]

0/0620
06710006010
000.)

£

[ẾPHARMA|[ẾPHARMA|
Biuicety
N-ACETYLCYSTEINE
200
mg
Box
of30
sachets
SIRT

N-ACETYLCYSTEIN
200
mg
Lan “ip
BO
CUC QUAN LY DƯỢC
Y TE
ẨŒ

yn

Bưu
ty
THANH
PHAN:
N-Acetyicystein
200mgvàcáctá
được
vừađủ1gói2g.
LIÊU
LƯỢNGVÀCÁCH
DÙNG:
-Trẻemtử2
đến6tuổi:
1gói,2lânmỗingày,

qndalynước,khuấy
kỹ cho
CHÍĐỊNH,
CHỐNG
CHIBINH
VACAC
THONG
TINKHÁC:
Đọctờhướng
dẫnsửdụngthuốc.
BẢO
QUẢN:Nơinhiệt
độkhông
quá30°C,
tránh
ẩm.
ĐỀYA
TẮM
TAYTRÉEM.
ĐỌCNPHƯỚNGDĂNSỨDỤNGTRƯỚCKHIDÙNG.
WHO-GMP
Nhàsẵnxuất:
CONGTYCOPHAN
GvPHARMA
Ấp2,xãTânThạnh
Tây,huyện
CủChủ,TP.HCM,

lưng
|

Binicety
/
THÀNH
BIẢN
N-Acrtyic/stzina
200g
vàcáctádượxvừađi1gói2g.
LIÊU
LƯỢNGVÀ
CÁCHDÙNG:
-TrẻenW2
đến6pad1gói,2lên
mỗinghy,
-Trệemtữ2
tuổivàngướilớn:1gới,3lầnmÃtngày,
-Hòatêngóithuốctrơng
nửalynước,
khuấy
kỹchotanhếttrướckhidùng.
ĐỊNH
CHỐNGCHỈĐỊNH,
VÀCÁCTHÔNG
TRIKHÁC:Xin
đọctờ
hướng
dẫnsử
dụng
thuốc.
BẢO
QUẲN:Nơi
nhiệt
độkhông
quá30,
tránhẩm.
ĐỀVATẮMTAYTRẺEM.
ĐỌCKỸHƯỚNG
DẦN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHDÙNG.
Nhàcânnuốt
CONGTY
COPHAN
BYPHARMA
Ấp1,xhYên
Thạnh
Tây,huyện
CỦCH,TP.HCM,
WHO-GMP

Blvicetyl Box
of 60
sachets
‘Carton
box:
107x85x107mm

|Sachets:
A059
mm

[mm
Bivicetyl N-APETYLPYSTEINE
200mn
Hộp
60gói

N-ACETYLCYSTEINE
200mg

HWOO?
INIFTLSAIDIALIIV-N

| |
a
Bữa
$q,for1sachet
of2g.
DOSBAGE
ANDADMINISTRATION:
~Chikdren
fram
2to6yearsolct:1sachet,
twiceclally.
=Childrentfrom
7years
oldandadults:
1sachet,
3times
dally.
=Dissolve
thedruginhalfacupofwater,
stirwellbefore
use
INDICATIONS,
CONTRAINDICATIONS,
eeRefer
topackage
insert.
NEEPOUTUOF
REACH
OFCOMBLDREN.
READPACKAGE
INSERT
CAREFULLY
BEFORE
USE.

N-ACETYLCYSTEINE
200mg
Manufacturer.
BVPHARMAJORNT
STOCK
COMPANY
Hamlet
2,Tan
Thanh
TayVillage,
CuChiDistic:
HCMC.

dượcvũa
đủIgdlag.
CHỈĐỊNH,CHỐNG
CHỈbAHVÀCÁCTHÔNG
TRM

‘KHÁC-Xin
đọctờhướng
dânsĩđụngthuốc.
LIÊULƯỢNGVÀCÁCHOỪNG:Trảœntừ2
đến
6tuổi:1gói,2lầnmỖingày
|
~Trôemtù7tuảivàngườilớn:1gilinmdiniga,
|
-Hòatzngöithưốc
trongnửalynước,khuấykỹchotan
—|
hếttrướckhiuống.
BAOQUAI:
Notnhiệtđộkhôngquá30C
,trắnh
Ẩm.
|
‘ĐỀYXA
TÂMTAYTRẺEM.
|
ĐỌCKỸHUIỲNG
DẪNSỬDỤNGTRƯIỚC
KMIDÙNG,
| |
N-ACETYLCYSTEINE
WHO-
GMP
Nnasienudt:
CONGTY
COPHAN
BVPHARMA
Rae
l3vàTânThạnh
Tây,huyện
CửChí, TP.
HCM.

< BV PHARMA . TH J PHAN: N-A/ eof Icystein 200 mg và các tá dược gôm Lactose monohydrat, Đường trắng, Aspartam, ề qs6tvellow, Nước tinh khiêt vừa đủ một gói 2g. DANG BAO CHE: Thuéc cém. QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 30 gói, Hộp 60 gói. DƯỢC LỰC: Acetylcystein (N-Acetylcystein) là dẫn chất của N -acetyl của L- cystein, một amino acid ty nhiên. Acetylcystein được dùng làm thuốc tiêu chất nhày, làm giảm độ quánh của đờm ởphổi có mủ hoặc không bang cach tach đôi các câu nôi disulñtr trong mucoprotein, tạo thuận lợi cho việc tống đờm ra ngoài bằng ho, dân lưu tư thê hay băng phương phápcơ học. CHỈ ĐỊNH ĐIỀU TRỊ: Điều trị các rôi loạn tiết dịch của niêm mạc đường hô hâp (phê quản và xoang) chủ yếu trong các bệnh viêm phế quan cap tính, giai đoạn câp của viêm phế quản mãn tính, viêm họng, viêm xoang, viêm mũi, viêm tai thanh dịch. LIEU LUQNG VA CACH DUNG: Liều lượng: +Trẻ em từ 2đến 6tuổi: 1gói, 2lần mỗi ngày. +Trẻ em từ 7tuổi và người lớn: 1gói, 3lần mỗi ngày. Cách dùng: Hòa tan gói thuốc trong nửa ly nước, khuấy kỹ cho tan hết trước khi uống. CHÓNG CHỈ ĐỊNH : -Các trường hợp quá mẫn cảm với Acetylcystein hay bắt cứ thành phần nào của thuốc. -Bệnh nhân có tiền sử bị hen. -Bệnh nhân bị phenylceton niệu (do có chứa Aspartam trong thành phần). -Trẻ em dưới 2tuổi. CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG: -Cần giám sát chặt chế bệnh nhân có nguy cơ phát hen, nếu dùng cho người có tiền sử dị ứng; nếu bị co thắt phế quản, phải dùng thuốc phun sương giãn phế quản như Salbutamol, Ipratropium va phải ngưng dùng acetylcystein ngay. -Khi dùng Acetylcystein có thể xuất hiện nhiều đờm loãng ởphế quản, cần phải hút để lấy ra nếu người bệnh bị giảm khả năng ho. -Dùng thận trọng cho bệnh nhân bị loét dạ dày, tá tràng. TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUÓC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC: -Acetylcystein là một chất khử nên không phù hợp với các chất oxy hóa. -Không nên dùng phối hợp với các thuốc chống ho hoặc thuốc làm giảm bài tiết phế quản, vì không có phản xạ ho thì không khạc đờm ra được và có nguy cơ gây tràn dịch màng phối. TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Dùng thuôc thận trọng cho phụ nữ mang thai, dùng được an toàn cho phụ nữ cho con bú. TÁC DỤNG ĐÓI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Không có tài liệu đề cập. QUA LIEU VA CACH XU TRI: Qua liều Acetylcystein có triệu chứng tương tự như triệu chứng của phản vệ nhưng nặng hơn; nhật là giảm huyệt áp. Các triệu chứng khác bao gồm suy hô hấp, tan máu, đông máu rải rác nội mạch và suy thận. Điều trị quá liêu theo triệu chứng. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÓN: -Tác dụng phụ thường gặp gôm buôn nôn, nôn. ; -Itkhi bị buôn ngủ, đau đâu, ùtai, viêm miệng, chảy nước mũi nhiều, phát ban, mày đay. -Hi ofrakhi bico that: 6Ì ếquản, kèm phản ứng dạng phản vệ toàn thân. -fs ết@ÔNG TY $ i 7oll 2 Ậ HẠN DÙNG: 30 tháng kê từ ngày sản xuất. DE XA TAM TAY TRE EM. ` ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG. NEU CAN THEM THONG TIN XIN HOI YKIEN CUA BAC NHA SAN XUAT: CONG TY CO PHAN BV PHARMA Dja chi: Ap 2, X4 Tan Thanh Tay, Huyén Cu Chi, TP. HCM. i Điện thoại: 08 —37950.611/957/994. Fax: 08 -37950.614. | Email: info@bvpharma.com.vn. UC TRUONG Vin Chank

Ẩn