Thuốc Bitalvic: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBitalvic
Số Đăng KýVD-21772-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngParacetamol ; Ibuprofen – 325mg; 200mg
Dạng Bào ChếViên nang cứng
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế Lô III – 18, đường số 13, Khu công nghiệp Tân Bình, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
Công ty Đăng kýCông ty TNHH một thành viên dược phẩm và sinh học y tế 31 Ngô Thời Nhiệm, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
30/12/2014Công ty TNHH MTV DP và SHYT MebipharHộp 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên600Viên
CONG
TY
TNHH
MTV
DƯỢC
SÀI
GÒN
FT
CTY
TNHH
MỘT
THÀNH
VIÊN
DƯỢC
PHẨM
&
SINH
HỌC
Y
TẾ

III-18
đường
13,
KGN
Tan
Binh,
Q.
Tan
Phd,
TP.HCM

*Mẫu
nhãn
hộp
10
vi
-CHỈ
ĐỊNH,
CHỐNG
CHỈ
ĐỊNH,
LIỂU
LƯỢNG&
_

CÁCH
DÙNG,
THẬN
TRỌNG,
TƯƠNG
TÁC
THUỐC,
|
iF
J
TA
L
Vj
C
|TAC
DUNG
KHONG
MONG
MUON
VA
CAC
mane
100
Viên
năng
cứng
100
Capsules
||
TIN
KHAC:
|
Xin
đọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.

bE
xaTAM
TAY
CUA
TREEM.
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.

Số

SX:
Ngèòy
Sx:
HD:

*Mẫu
nhãn

a)
O
:
(
`
©
be
=
BITALVIC
BITALVIC
BIAI
=
c
SDK:VD-XXXX-XX
SOK:
VD-XI
Ale
:

xn
oe
>
it
CTYTNHH
MOT
THANK
VIEN
DUOC
PHAM
&SHYT
MEPIPRAR
CTYTNHH
MỘT
THẢ’
¬`v
KIA
=
PRR
SEE,
~A7ley
3
rALVIC
BITALVIC
BITALVIC
¢
Ot
fr
S
lamol
325mg
Paracetamol
325mg
Poracetamol
325mg
m
>
a
len—
200ng
Ibuprofen
200mg
Ibuprofen
200mg
4
PERI
NHAN
|
DO.
sc
*=
—w®%
BITALVIC
BITALVIC
BHš

SDK:VD-XXXK-XX
sox:
2|
CTY
TNHH
MOT
THẲNH
VIÊN
DƯỢC
PHẨM
&SHYT
œ
Big

Độ
`
mm.
BITALVIC

CÔNG
THỨC:
*Paracetamol……………………..
325mg
*lbuprofen……………………….-«-
200mg
*Tá
dược
vở
……………………-…
Tviên
*Bảo
quản:
nhiệt
độ
không
quá
30°C,
tránh
ánh
sáng

ẩm.
SĐK:
VD-XXXX-XX
Tiêu
chuẩn:
TCCS.
Tp.
HCM,
Ngày
OY
thang
OF
nim
2013
GIÁM
ĐỐC,

S/
CONG
IY
`
S/TRÁCH
NHIỆM
HỮU
HẠN Z
ý2Ìl


=
:
=
ss[
MOT
THANH
WEN
*
DƯỢC
PHẨM

DS,
NGUYEN
VAN
SCN

CONG
TY
TNHH
MTV
DƯỢC
SÀI
GÒN
CTY
TNHH
MỘT
THÀNH
VIÊN
DƯỢC
PHẨM
&
SINH
HỌC
Y
TẾ

III-18
đường
13,
KGN
Tân
Bình,
Q.
Tân
Phú,
TP.HCM

*
Mẫu
nhãn
hộp
20
vỉ
200
Vi6n
nang
ctin
CHI
BINH,
CHONG
CHI
BINH,
LIEU
LƯỢNG
&
kẻ
°
„TƯƠNG
TÁC
THUỐC,
CÁCH
DÙNG,
THẬN
TRỌNG
| |
8
JT,
A
L
VIC
|`Late
KHONG
MONG
MUON
VA
CAC
THONG
|Xin
đọc
tờhướng
dẫn
sửdụng.

ĐỂ
XATẮM
TAY
CỦA
TRỄ EM.
ĐỌC
KỸHƯỚNG
DẪN
SỬDỤNG
TRƯỚC
KHI
DÙNG.

Số

SX:

Ngày
Sx:
HD:
Po)
MVHAIH31I
200
Capsules
BITALVIC

Ti

CÔNG
THỨC:
*Paracetarmol
…………………..cxsve
325mg
*Ibuprofen*Tá
dược
vd

*Bảo
quản:
nhiệt
độ
không
quá
30°C,
tránh
ánh
sáng

ẩm.
SDK:
VD-XXXX-XX
Tiêu
chuẩn:
TCCS.

ee

A
aires
TO HUONG DAN SU DUNG THUOC

BITALVIC
CONG THUC:
Paracetamol 325 mg
Ibuprofen 200 mg
Tá dược vừa đủ Iviên
(Tinh bét sdn, Bot Talc, Sodium lauryl sulfat, …)
DANG BAO CHE: Vién nang cứng
CHỈ ĐỊNH:
-Giảm các cơn đau cơ xương nhẹ đến trung bình như đau cổ, đau vai, đau lưng, căng cơ bắp tay hoặc bắp chân, cứng
cơ cổ, viêm khớp, thấp khớp, viêm bao hoạt dịch, bong gân, viêm gân.
-_Giảm nhức đầu vì căng thẳng tinh thần, đau bụng kinh, nhức răng, đau sau nhổ răng và tiểu phẫu.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: uống 1viên mỗi 6giờ khi cần hoặc dùng theo hướng dẫn của bác sĩ. Liều tối
đa là 12 viên/ ngày.
ưa ý: Nên dùng paracetamol và ibuprofen ởliều thấp nhất trong thời gian ngắn nhất có thể và không dùng lâu hơn
10 ngày nếu không có hướng dẫn của bác sĩ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-Di tng vdi paracetamol, ibuprofen, aspirin, các kháng viêm không steroid khac hoặc bất kỳ thành phần nào của
thuốc.
-Loét da day — té tràng tiến triển.
-Suy gan hoặc suy thận nặng.
-Hen hoặc co thắt phế quần.
-Rối loạn chảy máu, người đang được điều trị bằng thuốc chống đông coumarin.
-Người bệnh bị suytim sung huyết, bị giảm khối lượng tuân hoàn do thuốc lợi niệu hoặc bị suy
thận (tăng nguy cơ rối
loạn chức năng thận).
-Người bị bệnh tạo keo.
-Người bệnh thiếu hụt glucose —6—phosphat dchydrogenase.
-3tháng cuối của thai kỳ. đc:
NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT VÀ CẢNH BÁO KHI DÙNG THUỐC: =
-‘Tăng độc tính với gan khi uống nhiều rượu, cần tránh hoặc hạn chế uống rượu khi dùng thuốc. _
-Dùng thận trọng đốivới bệnh nhãn có thiếu máu từ trước, hoặc suy giảm chức năng gan, thận, thiếu hụt men G6PD. ‹
-Ibuprofen có thể làm các transaminase tăng lên trong máu nhưng biến đổi này thoáng qua và hồi phục được.
-Rối loạn thị giác như nhìn mờ là dấu hiệu chủ quan có liên quan đến tác dụng có hại của thuốc nhưng sẽ hết khi
ngừng ding ibuprofen.
-Ibuprofen tte ché két tu tiểu cầu nên có thể làm cho thời gian chảy máu kéo dài.
-Bác sĩcần cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu của phản ứng trên da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson,
hội chứng, hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC, CÁC DẠNG TƯƠNG TÁC KHÁC:
-Ding paracetamol liéu cao dai ngày làm tăng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin và dẫn chất indandion.
-_Paracetamol có khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ởngười bệnh dùng đồng thời phenothiazin và liệu pháp hạ nhiệt.
-Độc tính nghiêm trọng trên gan có thể xảy ra đối với bệnh nhân dùng rượu quá nhiều và dài ngày.
-Khi dùng chung paracetamol với các thuốc chống co giật như phenytoin, barbiturat, carbamazcpin…. có thể tăng độc
tính trên gan do tăng chuyển hóa thuốc thành những chất độc hại đối với gan. Ngoài ra, dùng đồng thời paracetamol
với isoniazid cũng sẽ gây tăng độc tính với gan.
-Ibuprofen và các thuốc chống viêm không steroid khác làm tăng tác dụng phụ của các kháng sinh nhóm quinolon lên
hệ thân kinh trung ương và có thể dẫn đến co giật.
-Dùng Ibuprofen chung với các thuốc chống viêm không steroid khác làm tăng nguy cơ chảy máu và gây loét.
-Ibuprofen làm tăng độc tính của methotrexat và tăng nồng độ của đigoxin trong huyết tương.
-Ibuprofen có thể làm giẩm tác dụng bài xuất natri niệu của [urosenud và các thuốc lợi tiểu.

THỜI KỲ MANG THAT VA CHO CON BU:
*Thời kỳ mang thai: các thuốc chống viêm không steroid có thể ức chế co bóp tử cung và làm chậm dẻ. Thuốc cũng có

thể gây tăng áp lực phổi và suy hô hấp ởtrẻ sơ sinh do đóng sớm ống động mạch trong tử cung; ngoài ra còn có nguy
cơ gây íLnước ối và vô niệu ởtrẻ sơ sinh. Vì vậy trong 3tháng cuối thai kỳ, phải hết sức hạn chế sử dụng. đối với bất
kỳ thuốc chống viêm nào và chống chỉ định tuyệt đối trong vài ngày trước khi sinh.
|*Thai ky cho con bi: cd paracetamol và ibuprofen đều ítcó khả năng xảy ra nguy cơ cho trẻ nhỏ bú mẹ.
|TAC DUNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VA VAN HANH MAY MOC:
Người lái xe và vận hành máy móc cần lưu ývề nguy CƠ gây chóng mặt của thuốc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
*Ibuprofen
5—15% người bệnh có tác dụng phụ về tiêu hóa
-Tiêu hóa: đau bụng, buôn nôn, nôn; chẩy máu dạ đày-ruột, loét dạ dày tiến triển.
-Da: mẩn ngứa, ngoại ban.
-Thân kinh trung ương: nhức đầu, hoa mắt chóng mặt, lở mơ, mất ngủ, ùtai, trầm cảm, viêm màng não vô khuẩn, rốt
loạn nhìn mầu, giảm thi lực.
-Máu: giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, thiếu máu, thời gian chẩy máu kéo dài.
-Gan: rối loạn co bóp túi mật, các thử nghiệm thăm dò chức năng gan bất thường, nhiễm độc gan.
-Toàn thân: sốt, mỗi mệt, phản ứng quá mẫn (đặc biệt là co thắt phế quản ởngười bị hen), viêm mũi, nổi mày đay,
phù, hội chứng Stevens-Johnson, rụng tóc.
-Tiết niệu —sinh dục: viêm bằng quang, tiểu ra máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
*Paracetamol
-Đa: ban đỏ, mày day.
-Đạ dày —ruột: buồn nôn, nôn.
-Huyết học:loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu.
-Thận: bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.
-Hiếm gặp: phản ứng quá mẫn.
__ Thông báo ngay cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUA LIEU VA XU TRI:
-Triéu chứng: đau bụng, buồn nôn, nôn, khó chịu, mệt mỏi, nhức đầu, ùtai, Id mo; ting men gan va bilirubin trong
máu, thời gian prothrombin kéo dài, suy gan, suy thận.
-Xử trí: nếu bệnh nhân đã dùng thuốc quá liều để nghị, hãy hỏi ýkiến bác sĩngay lập tức. Điều trị gồm có gây nôn,
cho uống than hoạt, súc rửa da dày. N-acetylcysteine là thuốc giải độc hiệu quả nếu được bắt đầu trong vòng 10 -12
giờ sau khi uống thuốc quá liều, tuy nhiên N-acetylcystein vẫn có tác dụng nếu được điều trị trong vòng
ĐÓNG GÓI: Vỉ 10 viên —Hop 10 vi.
Vi 10 viên – Hộp 20 vi.
BẢO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng và ẩm.
HAN DUNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.
TIỂU CHUAN AP DUNG: TCCS.

Để xa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỗi ýkiến bác sĩ.
MEBIPHAR
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN DƯỢC PHẨM VÀ SINH HỌC YTẾ
Lô II- 18 đường 13, KCN Tân Bình, Q. Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh
ừ TP. Hồ Chí Minh, ngày is tháng C2 năm 2014-

DƯỢC PHẨM WÀ SINH HỌC Y JŠ

PHO CUC TRUONG
Nguyin Net He DS. ae A

Ẩn