Thuốc Bistin: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBistin
Số Đăng KýVD-18913-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngHyoscin-N-butylbromid – 10 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao đường
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
21/09/2015Công ty cổ phần Dược Hậu GiangHộp 2 vỉ x 10 viên,1155Viên
21/09/2015Công ty cổ phần Dược Hậu Gianghộp 10 vỉ x 10 viên1155Viên
30/12/2014Công ty cổ phần Dược Hậu GiangHộp 2 vỉ x 10 viên,1155Viên
30/12/2014Công ty cổ phần Dược Hậu Gianghộp 10 vỉ x 10 viên1155Viên
24|140

CÔNG TY Cp DƯỢC HẬU GIANG CONG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ
Tên thuốc : BISTIN
Dạng thuốc: VIÊN NÉN BAO ĐƯỜNG
Hàm lượng cho ]viên:
Hyoscin-N-butylbromid 10 mg
Tên và địa chỉ co sé dang ky: CONG TY CO PHAN DUGC HAU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ -P. An Hòa -Q. Ninh Kiều -Tp. Can Tho.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất: CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ -P. An Hòa -Q. Ninh Kiều -Tp. Cần Thơ.
*Nhãn trên vỉ 10 viên:
SH 0y 7
| BỘY TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
DA PHE DUYET (ee z ke ;
Lan dâu: 3!.&…….4o 12 B su A Hyoscin -N-butyloromid 10mg
|

(@)
Istin Hyoscin -N-butylbromid 10mg
CTCP DƯỢC HẬU GIANG

`$610Sx: HO:

*Nhãn trên hộp 2vỉ x10 viên:


| THUỐC BÁN THEO ĐƠN GMP-WHO
{e ° (©))
ho DIstih | .,0 WESE ce Yn7262210
| m
| ©
feces KEEP OUTOFTHEREACH CFCHILDREN. ĐỂXATẮMTAY TREEM READ THEOIRECTIONS CAREFULLY BEFORE USE. DOC KỸHƯỚNG DAN SUDUNG TRUGC KHI DUNG. STORAGE CONDITIONS: DIỀU KIỆN BẢOQUẦN: ‘STORE INDRYPLACES, NOTEXCEEDING 20°C. NƠIKHÔ, NHIỆT DỘKHÔNG QUA30°C. SPECIFICATIONS: MANUFACTURER’S. TIÊU CHUẨN: TCC5.
UA*103’EU11EđŨ(Dˆ#UAUA ae ‘Bau) mots 60Z568Ê (01/0) XE4 © eeytege (0120) :1G “ue igs1 q08 |__#MIUf 4l/9((UN ỌYẤH| 0+4TQUEAUSX-ÖN 9gc—#410?2’40668qSOKH = :9NfG M3Y3 VA9MAd ñ2IT :MWNđ HNYIL $ ns Os UL G40) pungion +ranh =) ‘Öuọp 296depupyuGury ‘Cuen 1740têØ2070N, “gm enoupdYURI 3F2Guan You!WAWEDUEYY u sig “HNIG HISNQHI In °

aS

*Nhãn trên hộp 10 vỉ x10 viên:

( GMP-WHO
(3) THUỐC BẢN THEO ĐƠN
Bistin ISUIƒ]

@)
°
(e)

Bistin

THÀNH PHẨN: ĐỂXA TẮMTAYTRỂEM. KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHIDŨNG. Hyoscin-N-butylbromid …10mg TL Táđược vừađủ …………….. 1viên TIÊU CHUẨN: TCC5. CHỈ DỊNH -CHỐNG CHỈĐỊNH: Xinđọctrong tờhướng dẫn sửđụng. TựVănKhách jm.—— LIEU DUNG VACACH DUNG: (@orr0.se00000) Người lônvàtrẻemtrên6tuổi: uống †-2viên
x3 5lần/ ngày, uống với lượng nước vừađi. Sản ee CHG PHARMA Hoặc theo chỉdẫncủa Thầy thuốc. CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG 288Eis,Nguyễn VănÔì,P.AnHòa,0.NinhKiu, TP.CầnThý www.dhgpharma.com.vn OT: (0710) 3891433 Fax: (0710) 3895209

Bw OLepauouqyang-n-euosofy
uldSI
(@)
ANO SNOLLdi9S3Md HO4(2)

OHM-dND
S0) COMPOSITION: KEEP OUTOFTHEREACH OFCHILDREN.
Hyoscine-N-butylbromide …10mg See aes seca Excipients q.s «1 tablet STORE INDRYPLACES, NOTEXCEEDING 30C. INDICATIONS -CONTRAINDICATIONS: eA ena Please seetheenclosed leaflet. SOK (Reg. No.): DOSAGE &ADMINISTRATION: Adults and children over sixyears: oral dose of Ngày SX(Mig. date}: 1-2tablets x3-5times daily, take the drug with sufficient water. Số SX(Butch No}: Orasdirected bythephysician. R0 (Exp. date):

*Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (bỗ sung lần 1):
°

CÔNG THỨC: Hyoscin-N-butylbromid ses 10mg Tádược vừa đủ †viên

(Dicalci ng dihydrat, tỉnh bột mì, magnesi stearat, PVP K30, đường trắng, talc, gôm arabic, HPMG, PVA, titan dioxyd, sáp carnauba, parafin ran).
DẠNG BÀ0 CHẾ: Viên nénbao đường. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 2vỉx10viên. Hộp10vỉx 10viên. DƯỢC LỰC HỌC: Bistin chứa thành phần hoạt chất hyoscin-N-butylbromid, làmột loại thuốc trịcothắt, được dùng đểlàm giảm chứng đau bụng bất thường gây radocác cơn đau cothắt trong các cơở đường tiêu hóa hoặc đường sinh dục -niệu. Thuốc tác động thông qua ứcchế thụ thể mưscarin trên các tếbào cơtrơn. Bằng cách ngăn ngừa tácđộng của acetyIcholin lêncác cotrong đường tiêu hóa vàsinh dục niệu, hyoscin làm giảm các cơn cobóp cơ,làm dịucơvàlàm giảm các cơn đau cothắt vàcocứng cơ. Với cấu trúc ammonium bậc 4,hyoscin-N-butylbromid kh6ng xâm nhập vào hệthần kinh trung ương. Dođóthuốc không gây tác dụng phụ dokháng thụ thể muscarin ởhệthần kinh trung ương không xảy ra. DƯỢC ĐỘNG HỌC: Thuốc hấp thu dễdàng qua đường tiều hóa, chuyển hóa gầnnhư hoàn toàn tạigan, một phẩn nhỏ thuốc được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu. Thuốc qua được hàng rào máu -não vàqua được nhau thai. CHỈ ĐỊNH: Cothắt dạdày-ruột: trong bệnh týloét dạdày -tátràng, trong hộichứng kích thích ruột. Cothắt vànghẹt đường mật: trong viềm túimật, viêm đường dẫn mật, viêm tụy,… Cothắt đường niệu -sinh dục: trong đau bụng kinh, viêm bểthận, viềm bàng quang, sỏithận. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm vớimột trong các thành phần của thuốc. Nhược cơvàtokếttràng, tăng nhãn áp
góc đóng. Trẻ em dưới 6tuổi. THAN TRONG: Bệnh nhân lớntuổi, bệnh nhân Suy gan, suy thận: những tác dụng không mong muốn được ghi nhận nhiều ởnhững bệnh nhân này. Bệnh nhân động kinh: vìcónguy cơ làm giatăng tần suất các cơn động kinh. Phụnữcó thai vàcho con bú. LÁI XE
VÀ VẬN HÀNH MÁY MÚC: Không nên sửdụng thuốc khidang láixevàvận hành máy móc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Những tác dụng của hyoscin-N-butylbromid cóthể được tăng cường bằng cách sửdụng vớicác thuốc khác cótính chất kháng thụ thể muscarin như amantadin, một sốthuốc kháng histamin, thuốc chống loạn thần phenothiazin, vàcác thuốc chống trầm cảm bavòng. Sựức chế của enzym chuyển hóa thuốc MAOIs có
thể làm tăng ảnh hưởng của hyoscin-N-butylbromid. Giam nhu d6ng da day gay rabdihyoscin-N-butylbromid céthé anh hưởng đếnsự hấp thucác thuốc khác. Thuốc cũng cóthể ảnh hưởng đến tác động của các thuốc tiêu hóa nhucisaprid, domperidon, vametoclopramid. Tác dụng của thuốc cóthể được giatăng bởirượu vàcác thuốc chống trầm cảm khác. TAC DUNG KHONG MONG MUON: Thuốc cóthể gây tinh trạng kích thích hệthần kinh trung ương, triệu chứng bao gồm: kích thích, bổn chổn, ảogiác, mê sảng. Thông báo
cho bácsĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUA LIEU VACACH XUTRI: Chua tìm thấy tàiliệu. LIEU DUNG VACACH DUNG: Người lớnvàtrẻemtrên 6tuổi: uống 1
-2viên x3-5lần/ ngày, uống vớilượng nước vừa đủ, Hoặc theo chỉdẫn của Thầy thuốc.
Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỗi ýkiến bác sĩ.
Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Điều kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C. Tiêu chuẩn: TGOS.
Sản xuất bởi: PHG PHARMA

^ 2 2 . “ lấn CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG (Gorro.s699000) 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, P.An Hòa, Q.Ninh Kiểu, TP. Cần Thơ E-mail: dhgpharma@dhgpharma.com.vn ĐT: (0710) 3891433 -3891434 ©Fax: (0710) 3895209 www.dhgpharma.com.vn

Ẩn