Thuốc Bisoprolol 5: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBisoprolol 5
Số Đăng KýVD-18912-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBisoprolol fumarat – 5 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng24 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, p. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ
23/440

CÔNG TY Cp DƯỢC HẬU GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MẪU NHÃN ĐĂNG KÝ
Tên thuốc : BISOPROLOL 5
Dạng thuốc : VIÊN NÉN BAO PHIM
Hàm lượng cho 1viên:
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký: CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
Bisoprolol fumarat 5mg
288 Bis Nguyễn Văn Cừ —P. An Hòa — Q. Ninh Kiều —Tp. Cần Thơ.
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất: CÔNG TY CỎ PHÀN DƯỢC HẬU GIANG
288 Bis Nguyễn Văn Cừ —P. An Hòa —Q. Ninh Kiều —Tp. Cần Thơ.
*Nhãn trên vỉ 10 viên:

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC TU Cả,
ĐÃ PHÊ DUYET
Lần dau: AB! _£ ¡01a
bế È
|

CTCP DƯỢC HẬU GIANG
BISOPROLOL | 5 Bisoprolol fumarat 5mg
BISOPROLot| 5 Bisoprolol fưnarat.5 mg
BISOPROLOL J Y Bisoprolol fumarat 5mg
BISOPROLOLBisoprolol fumarat Smg
BISOPROLOLBisoprolol fumarat 5mg
BISOPROLOL|| 5 Bisoprolol fumarat 5mg
BISOPROLOL|| 5 Bisoprolol fumarat 5mg
CHG PHARMA
C_ SốlôSx: HD: `

>
2
os
es

*Nhãn trên hộp 3 vi x10 viên (bỗ sung lần 1):
TƯ ee . | SE onc sans oAN sioyna True mutone, NÈYŠX (My Gh› | 2S} ounen siocule: SE16SX(Batch No): e===== liKHÔ,NHIỆT ĐỘKHÔNG QUÁ3C. HO (Exp. date): S——— neu
cout: Tees. SOK(Rep. No):

VWWaVHd 940 SIGE payeod wiy OT x sraysIIq €J0Xơg
Bug ajesewny jojoidosig
G 1010udOSI_

OHM-dW9 Ajuo uondu2said 1o Xu
– ..r In THÀNH PHẨN:
| Le Sản xuất bởi: CHG PHARMA Canal cade Galume” (16Vfntoa=hHao) CÔNG TYCỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG lithe CÀCHÓNG: (0710.3899000 ] 268BsMgyễn VínCù,P.AnHòa0.WinKido,TP,ClaTho An tong tòhôn, dgỉdạng, 098masmmem DT: (071003891433. ©Fax: (0710) 3895209
= x __—
Rx Thuốc bán theo đơn GMP-WHO

BISOPROLOL 5
Bisoprolol fumarat 5mg
BISOPROLOL|
5
Hộp 3vỉx 10 viên nén bao phim CHG PHARMA
_

*Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc (bỗ sung lần 1):
CONG THUC: Bisoprolol fumarat…. hi : cong Tádượcvừađủ….. sec. ÍVIỄN (Avicel, tinh bột mì, dicalci phosphat, PVP K30, sodium starch glycolat, magnesi stearat, aerosil, HPMC, Plasdon S630, PEG 6000, talc, titan dioxid, mau oxitstden, tatrazin lake, mau cam E110). DANG BAO CHE: Vién nén baophim. QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3vỉx10viên. DƯỢC LỰC HỌC: Bisoprolol làmột thuốc chẹn chọn lọcthụthể 81- adrenergic, không cótính chất ổnđịnh màng vàkích thích thực thể. Thuốc cótácdụng hạ huyết áp do làm giảm lưulượng tim, ứcchếthận giảiphóng renin vàgiảm tácdụng củathẩn kinh giao cảm. DƯỢC ĐỒNG HC: Bisoprolot được hấp thugần như hoản toàn bằng đường uống, sinh khả dụng khoảng 90%. Sinh khảdụng củathuốc không bịảnh hưởng bởi thức ăn.Nống độđỉnh trong huyết tương đạtđượctừ2 -4giờsaukhiuống. Bisoprolol được phân bốrộng rãi.Khoảng 30% thuốc gắn vớiprotein huyết tương. Thời gian bán thải ởhuyết tương từ10đến 12giờ. Thuốc được chuyển hơáquagan vàbàitiếttrong nước tiểu, khoảng 50% dưới dạng không đổivà50% dưới dạng. chuyển hoá. CHỈĐỊNH: Tăng huyết áp.Dau that ngực. Suytimmạn tính từ vừađếnnăng (dùng kếthợp vớicác thuốc khác). CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Bisoprolol chống chỉđịnh trong cáctrường hợpsau: Người bệnh cósốcdosuytim, sưy tim cấp, suy tỉm chưa kiểm soát được bằng điều trịnền, sưytimđộIIInặng hoặc đôIV.Biốc nhĩ-thất độ 2 hoặc 3vànhịp timchậm xoang (dưới 60/phút trước khiđiểutrị). Bệnh nútxoang. Hen nặng hoặc bệnh phổi -phế quản mạn tính tắcnghšn năng. Hộichứng Reynaud nặng. Utuỷ thượng thận (utếbàoưacrồm) khichưa được. điểu trị.Mẫn cảm vớibisoprolol hoặc bấtcứthành phần nàocủathuốc. THẬN TRỌNG: Cần sử dụng bisoprolol một cách thận trọng trong cáctrường hợp sau: Suy tim, bệnh mạch ngoại biển, bệnh cothất phế quản, bệnh nhân đái tháo đường vàhaglucose huyết, nhiễm độcdotuyến giáp, sưgiảm chức năng thận và gan, cáctrường hợp gầy mêvàđạiphẫu thuật, ngưng điểu trịđộtngột. LÁIXE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Giống nhưnhững thuốc điểu trịtăng huyết ápkhác, thuốc cóthể gây ảnh hưởng trén khảnăng láixevàvận hành máy móc. THỦI KỲMANG THAI: Chỉdùng bisoprolol chophụnữtrong thaikỳkhibácsĩđãcân nhắc kỹgiữa lợiíchvà nguy cơcóthểxảyra. THOI KYCHO CON BÚ:Chưa cósốliệuvề khả năng baitiétciabisoprolol trong sữangười haytính antoàn củabisoprolol đốivớinhũ nhỉ. Vìthếkhông chỉđịnh dùng bisoprolol cho phụ nữchoconbú TƯƠNG TÁCTHUỐC: Không nên kếthợp: Không nền kếthợp bisoprolol vớicácthuốc chẹn beta khác, vớicácthuốc làm tiêuhaocatecholarmin như reserpin hoặc guanethidin. Kếthợp phải thân trọng: Gần thận trọng khidùng bisoprolol đồng thờivớiclonidin, cácthuốc ứcchếcobópcơtìm hoặc ứcchếsựdẫn truyền nhĩ-thất, cácthuốc ứcchế kênh calci hoặc cácthuốc chống loạn nhịp Rifampicin làm rútngắn thời gian bánthải củabisoprolol. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Phần lớncáctácdụng không mong muốn ởmức độnhẹ vànhất thời. Thường gáp: cáctác dụng trên đường tiêuhoánhưtiều chảy, nồn. Trên hôhấp nhưviêm mũi. Ítgấp: Đau khớp, buổn nôn, khóthở. Thông báocho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gấp phảikhisửdụng thuốc. QUÁ LIỀU VÀCÁCH XỬTRÍ: Các dấuhiệu quá liềucủathuốc chẹn beta gồm có:nhịp timchậm, hạhuyết ápvàngủlịm, nặng cóthểmêsảng, hôn mê,cogiật và ngừng hồhấp. Suytimsung huyết, cothắt phế quản vàgiảm glucose huyết cóthểxảyra,đặc biệtởngười đã có sẵnbệnh ởcáccơquan này. Nhịp timchậm: Tiêm tĩnh mạch atropin. Nếu đáp ứng không đẩyđủ,cóthểdùng thận trọng isoproterenol hoặc một sốthuốc khác cótácdụng làm tăng nhịp tim. Hahuyết áp:Truyền dịch tính mạch vàdùng cácthuốc tăng huyết áp.Cóthểdùng glucagon tiêm tĩnh mạch. Blốc tìm (độ haihoặc ba): theo dồicẩnthân người bệnh vàtiềm truyền isoproterenol hoặc đặtmáy taonhịp timnếuthích hợp. Suytimsung huyét: ding digitalis, thuốc lợitiểu, thuốc làm tăng lựccocơ. Cothat phế quản: dùng một thuốc giãn phế quảnnhưisoproterenol và/hoặc aminophylin. LIỀU DÙNG VÀCÁCH DÙNG: Liểu lượng: Liều lượng củabisoprolol tumarat được xácđịnh tưỳtheo đápứng vàsựdung nạp củangười bệnh. Điều trịtăng huyết ápvàđau thắt ngực ởngười lớn: ~Liểu khởi đầuthường dùng là2,5-5mg/ một lắn/ ngày. ~Cóthểtăng liềulên10mgnếucầnthiết, liềutốiđa20mg/ mộtlần/ ngày. Điểu trịsuy timmạn ổnđịnh. Người bệnh phải được điều trịbằng một thuốc ứcchế men chuyển vớiliềuthích hợp (hoặc vớimột thuốc giãn mạch khác trong trường hợp không dung nạp thuốc ứcchế men chuyển) vàmột thuốc lợitiểu, và/hoặc cókhi với một digital, trước khichođiểu trịbisoprolol. Điều trịkhông được thay đổinhiều trong 2tuần cuối trước khidùng bisoprolol. Điều trịsuy tim mạn ổnđịnh bằng bisoprolol phải bắtđầu bằng 1thời gian điều chỉnh liều, tăng dần theo sơ đổsau: Tuẩn 1:1.25 mg/1 lần/ngày. Tuẩn 4-7: 5mg/1lẩn/ ngày. Tuần 2:2,5mg/1 lần/ ngày. Tuẩn 8-11: 7,5mg/ 1lần/ ngày Tuẩn 3:3,75 mg/1 lần/ngày. Tuần 12vàsauđó:10mọ/1lần/ ngày. Sau khibắt đầucholiều đầutiền 1,25 mg, phải theo dõingười bệnh trong vòng 4giờ(đặc biệt theo dõihuyết áp,tầnsốtim, rốiloạn dẫn truyền, các dấu hiệu suy timnặng lên). Liểu tốiđa khuyến cáo: 10 mg/1 lần/ngày. Nếu cẩnngừng, phải giảm liềudần, chia liềura1nửamỗituần. Suy thận hoặc suy gan ởngười suytìmmạn: chưa cósốliệuvềdược động học. Phải hếtsứcthận trọng tăng liểuởngười bệnh này. Người caotuổi: Không cần phải điều chỉnh liếu. Trẻem: Chưa cósốliệu. Không khuyến cáodùng chotrẻem. Hoặc theo chỉdẫn củaThầy thuốc. Đọc kỹhướng dẫn sử dung truác khiding. Hạn đủng: 24 tháng kể từngày sảnxuất. Nếu cẩnthêm thông tin,xinhỏiÿkiến bácsĩ. Điều kiện bảo quản: Nơikhỏ, nhiệt đôkhóng quá30°C. Thuốc này chỉđùng theo đơn của bácsĩ. Tiêu chuẩn: TCCS.

San xuat bdi: DHS PHARMA
CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC HẬU GIANG (isriostsem) 288 Bis, Nguyễn Văn Cừ, P.An Hòa, Q.Ninh Kiểu, TP. CầnThơ Eanit-fhoarbsEiTØISE cu ĐT: (0710) 3891433 -3891434 @Fax: (0710) 3895209 www.dhgpharma.com.vn :

Ẩn