Thuốc Bisoplus Stada 5mg/12,5mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBisoplus Stada 5mg/12,5mg
Số Đăng KýVD-18530-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBisoprolol fumarat; Hydroclorothiazid – 5 mg; 12,5 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 4 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 30 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH LD Stada – Việt Nam 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH LD Stada – Việt Nam 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
14/01/2014Công ty liên doanh TNHH Stada – VNHộp 3 vỉ, hộp 4 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên2400Viên
14/01/2014Công ty liên doanh TNHH Stada – VNHộp 3 vỉ, hộp 4 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 30 viên2400Viên
Mẫu hộp: Bisoplus STADA 5 mg/12,5
Kích thước: 36x85x24 mm
Tỉ lệ: 100%
uiS“ZL
PIZU1U1O|2GIĐÁH,
VOWVIS
Ru$†JpUInJ
|0|o2dostg
8u
c“zJ/8uic
VGVLS
snIdosig
yZxSgx9E
LIZLSOZLX
§]Ð|JfE1
p3JE02-UI|IJ
wiyd
oeg
ugu
uglA
BỘ Y£Ế
otin #DƯỢC
DA PHE DUYET
Lan diu:.Ah… Ql). 9012
Kích thước: 31×78 mm

2,5 mg

Bisoplus STADA 5 mg/12,5 mg Bisoplus STADA 5
Bisoprolol íuramate 5mg&Hydrochlorothiazide 12.5 mg, Bisoprolol furamate
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM STADA-VN J.V.Co., Lid. CTY TNHH a5 Bisoplus STADA5 mg/12,5 mg Bisoplus STADA5 § Bisoprolol furamate 5mg&Hydrochlorothiazj
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM %5
Bisoplus STADA 5 mg/
Risoprolnl furamate

Bisoplus STADA 5mg/12,5 mg
SDK-Reg. No.:

THUỐC BẢN THEO ĐƠN
Bisoplus STADA
5 mg/12,5 mg
Bisoprolol fumarat 5mg&Hydroclorothiazid 12,5 mg
Hộp 3vỉx10viên nén bao phim

Thành phân: Mớiviênnén bao phim chứa: Tiêuchuẩn áp dạng: Dược diểnMỹ12 DéxaTAMTAYTREEM ĐỌCKỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHÍDÙNG
Bisaprolol fumaraL 5mg Hydroclorathiarid 12.5mg Tádượcvừadủ.. TH ..!viên Chỉđịnh, Cách dùng, Chếng chỉđịnh vàcácthông tinkhác: Xinđọctrang tờhướng dẫnsửdụng. Bdequire Trơng baobì kín, nơikhô, tránh ảnhsáng, nhiệtđộkhông quá30C
PRESCRIPTION DRUG 30film-coated tablets
Bisoplus STADA
5 mg/12,5 mg
Bisoprolol fumarate 5mg&Hydrochlorothiazide 12.5 mg

. ‘ ‘Campusitton: Eachfilmcoated tablet contains: Speeificatton: USP32 Bisoplus STADA Hisoprodel fumarate… 5mgKEEP OUTOFREACH OFCHILDREN 5mg/1 25 mg Hydiochlordhiazide.. …..!2.5 mg_MEAD THEPACKAGE INSERT Encipients qs ean llablet CAREFULLY BEFORE USE ane . Bae ˆẦ amdether precantions: Readtheleaflet inside Barcode Storeinawellclosed cantainer, inadryplace, protect fromlightDonatstareabove 30°C.
SốlôSX-Balch
No:

DS. Phan Huy
-Mig,date:
NSX
-Exp.date:
|HD
B64 139

Mẫu vỉ: Bisoplus STADA 5 mg/12,5 mg
Kích thước: 31×78 mm
Mẫu hộp: Bisoplus STADA 5 mø/12,5 mg
Kích thước: 36x85x28 mm
Tỉ lệ: 100%

BZXSEX9E
Zr wy ageRega £& 2526gr =O rinaXà» & a2 uM | mà == | va BB aF | 2ga as a) “gội aa 4 O 28me cỗ Pes #3
LLZLSOZ
1X

Bisoplus STADA5 mg/12,5 mg Bisoplus STADA 5 Bisoprolol furamate 5mg&Hydrochlorothiazide 12.5 mg Bisoprolol furamate CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM
Bisoplus STADA 5 mg/12,5 mg Bisoplus STADA5 Bisoprolot furamate 5mg&Hydrochlorothiazide 12.5 mg Bisoprolol furamate
lid. CTY TNHH CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM
STADA-VN J.V. Co., Lid. CTY TNHH
XS01OB

Bisoplus STADA lieaprolol fumarat :
5mg/12,5 mg tage

THUOC BAN THEO DON
Bisoplus STADA
5 mg/12,5 mg
Bisoprolol fumarat 5mg&Hydroclorothiazid 12,5 mg
Thành phẩn: Miỗiviênnénbaophi
Chỉđịnh, Cách dàng, Chống củiđịnh vàcácthông liakhác:

Hộp 4vỉx10viên nén bao phim
-Mig.date: Expdate
Sốlô5X.Balch
No:
NSX ID
SĐK -Reg, No.:
Xinđọctrong tởhướng dẫnsửdụng. ảoquản: Trơng baohìkín,nơikhô, tránh ánhsáng, nhiệt dộkhông quá30°C. Tiêu chuẩn ápdạng; dược diểnMỹ32 DExaTAMTAY TRE EM ĐỌCKỸHƯỚNG DẪNSỬDỤNG TRƯỚC KHIDŨNG

PRESCRIPTION DRUG
Bisoplus STADA
5 mg/12,5 mg
Bisoprolol fumarate 5mg&Hydrochlorothiazide 12.5 mg
40film-coated tablets
Bisoplus STADA

5mg/12,5 mg
Read thebreathe insace. Storeinawell-closed container, ina dry place, protec framlight. Denotstareabove 30°C. Barcode Specification: USP32 KEEP OUTOFREACH OFCHELDREN READ THE PACKAGE (NSEET CAREFULLY BEFORE USE |

DS. Phan Huy

__== _ = Kích thước 37×120 mm

a 30VIÊN NÊN BẢO PHIM Te ane Hydroclarathiazid 12,5mg FLM-COATED TABLETS bcirochlorothiazide.. 125mg Tádượcvữađủ…….. .1viên THUỐC BẢN THEO ĐƠN Exripients qịa……………………-…. EAI
– ae : ——_ | Xindọctrong tờtướngdẫnsửdụng. Bisop us STADA Read theleaflet inside,
VGVIS vinh íh nga doth a PC TINH Noh5 2n XG T v2hông đến Sên M22 5 mg/1 2,5 mỹ ‘ 4 h — z Y TRỂEM = ễ CH: E
8uu S”Z| pIZE1U1010|201DÁH Sui ¢yeieuini J0|01d0S1g
sui 6“ /8u1 Sh
VGVLS snjdosig

%Ísrapwiiệr NAM *
ATẠI KCN VIỆT NAM/ SIF
-_ SIIT8VI G1LYO2+WIH 0E WIHd OY8 N3N N3ÌA

Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Bisoprolol fumaraL… 5mg HydroclorothiazidTádược vừa đủ « Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh vàcác thông tinkhác: and other precautions: Xinđọc trong tờhướng dẫn sử dụng. Read theleaflet inside. B isop {uS STA D A Bảo quần: Trong bao bìkín, nơikhô, B isop ịuS STA D A Store inawell-closed Gonisinte inadryplace,
Composition: Each film-coated tablet contains: Bisoprolot fumarate Hydrochlorothiazide.Excipients q.s………. indications, Administration, Contraindications
CHAI 30VIÊN NEN BAO PHIM 30FILM-COATED TABLETS

THUỐC BÁN THEO ĐƠN PRESCRIPTION DRUG
tránh ánh sáng, nhiệt độkhông quá30°C. olect from light. Donotstore above 30°C. 5 mg/1 2,5 mg Tiêu chuẩn _ Dược điển Mỹ 32 5 mg/1 Vi mỹ Sen 7u: 32 Bisoprolol fumarat 5mg | ĐỂXATẮM TAY TRE EM Bisoprolol fumarate 5mg | KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN Hydroclorothiazid 12,5mg ._ ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC Hydrochlorothiazide 12.5 mg READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY KH! DUNG ũ BEFORE USE
SDK -Reg. No.: i SốlôSX-Batch No,/NSX -Mig, date /HD-Exp, date: Barcode
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM 40ĐạilộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An,Bình Dương, Việt Nam
STADA-VN J.V. Co., Ltd. 40TuDoAvenue, Vietnam-Singapore Indetrial Park, Thuần Án, ——

48x72x48 | X27051211

DS. Phan Huy

Bisoplus STADA 5 mg/12,5 mg
THANH PHANMỗiviên nén bao phim Bisopkus STADA 5mq/12,5 mgchứa: Bisoprolol lumarat…………………………………-.-. sec. ÐTT “Tảdược vừa đủ (Calcí hydrogen phospi CryS a 6Rypromeliose, PEG 400, dimeticon, litan dioxyd, oxyt sat4d). MO T.Viên néntròn, baophim mau đỏ, hai mặikhum khắc vạch, mộimặtkhắc “B-H” và”5-12″. DƯỢC LỰC HỌC Bisoplus STADA 5mg/12,5 mglàchếphẩm kếthợp củabisoprolol fumarat vàhydroclorothiazid trong điều trị tăng huyết áp.Hiệu quảđiều tịtảng huyết ápcủa các thuốc được cộng lực,hydrodorothiazid làmlăng đáng kếtácđộng chống tăng huyết ápcủabisoprolol umarat Bisoprolol làmộtthuắc ứcchếchọn lọcthựthếñI-adrenergic không cóhoại tínhổnđịnh màng đáng kểhay hoạt tínhcường giao cảm nộitạitrong khoảng ïêutrịliệu. Ởlềutháp, bisoprolol ứcchếmộtcách chon lọcđáp ứng với kích thích adrenergic bằng cách ứcchế cạnh tranh thụ thể1-adrenergic ởtim,trong khiđóíttác động lênthụthể62-adrenergic ởcơtrơn phéquan vamach máu. Ởliềucao, sựchọnlọc củabisoprolol trên thụ thể B1 -adrenergic thường giảm vàsẽứcchế cạnh tranh thụ thể B1vàf2-adrenergic. Hydrocbrothiazid làthuốc lợitiểunhóm benzothiadiazin. Các thiazid lácđộng trên cơchếláihắpthuchất điện giảicủaống thận và tăng bàitiếtnati vàclorid vớilượng tương đương. Sựbàitiếtnatri trong nước liêulàm mátkalithứphát DƯỢC ĐỘNG HỌC Bisoprolol fumarat Bisoprolol được hắpthuhẳunhư hoàn toàn qua đường tiêuhóavàsinh khảdụng đường uống khoảng 90% dothuốc chuyển hóa qua gan lầnđầu rấtit.Nang độđính trong huyết tương đạtđược sau2-4giởuống. Khoảng 30% bisoprolol liênkếtvớiprotein huyết tương. Thuốc cóthờigian bảnthảitrong huyết tương khoảng 10-12giờ. Bisoprolol làchát tanvừa phải trong lipid. Thuốc được chuyển hóa ởgan vàđược thảitrừqua nước tiểu, khoảng 50% thuốc dưới dạng nguyên venva50% dưới dạng chát chuyển hóa, HydroclorothiazidHydroclorothiazid được hắpthukhánhanh quađường tiêuhóa. Thuốc cósinh khảdụng khoảng 65% -70%. Thời gian bánthảitrong huyết tương trong khoảng 5-15giờvàưutiêngắn kếtvào cầu. Thuốc được thảitrừchủyếuqua nước tiểudưới dạng không đổi.Hydroclorothiazid quađược hàng ràonhau thaivàđược bàitiếtvàosữamẹ. CHÍ ĐỊNHĐiều trịlăng huyết ápkhông được kiểm soát thích đáng vớibisoprolol fumarat vàhydroclorothiazid riêng

tiềnhdhéa, colloidal silica khan, magnesi stearat,

rẽ. LIEU LUQNG VACACH DUNG Cách dùng Bisoplus STADA 5mg/12,5 mgđược dùng đường uống. Thuốc được uống vớimội lynước vào buổi sảng.Liều dùng Khi phải dùng liệu pháp kếthợp trong kiểm soát tăng huyết áp,đầu liên liễu dùng được điều chỉnh bằng cách dùng riêng rễtừng thuốc, Nếu xác định được liễuduy trìmục tiêu tương ứng vớitỷlệtrong

chế phẩm kếthop, thicóthểdùng sựkếthợp đãđược thiết lập. Người lớn: liễu thưởng dùng là1viễn/ngày. Khicần thiết, liều cóthểđược tăng lên2viễn/ngày. Bệnh nhân suythận hoặc suygan: Nén giảm liễu. Trẻem: Không được khuyến cáo dùng thuốc dochưa cónghiên cứu trên trẻem. CHÓNG CHỈ ĐỊNH Bệnh nhân suytìmchưa được điều trịhoặc suy limmắt bù,sốctim, blỗc xoang nhĩ, biếc nhĩ thắt độ2 hoặc 3,nhịp tim cham rérét(nhip tim<60nhip/phut), nhỏi máu cơtimcắp, hen suyễn nặng, suythan hoặc suygan nang, bénh Addison. mee nhân quá mẫn vớibisoprolol hoặc thiazid hoặc sulphonamid hay véibatkythanh phan nao cua thuốc. THAN TRONGBlsoprolol tumarat: - Mac dù các thuốc chẹn beta được dùng trong điều trịsuytim,nhưng không được dùng chobệnh nhân suytim không kiểm soát vàkhibắtđầuđiều trịcầnsựcẩnthận cao, nênkhởi đâuliềuthấp vàhiệu chỉnh tăng liễumột cách thân trọng. -___. Dùng thận trọng trênbệnh nhân cókhoảng dẫntruyền PRkéodải,dựtrữ tim thắp vàbệnh tuần hoàn ngoại vì như hiện tượng Raynaud. ~__. Dùng thận trọng bisoproiol trong bệnh cothắtphếquan (hen phéquản, bệnh đường thởtắcnghẽn). Trên một sốbệnh nhân hen suyén, cófexâyrasựlãng kháng đường thở và điều nảyđược xem lảdầuhiệu đểngừng điều trị,Cothất phế quản thường cóthểbịđảo ngược dodùng thường xuyên cácthuốc giãn phó quản như: salbutamol. - Bisoprofol khéng lam suygiảm sựchuyển hóa carbohydrat nhưng che dấu triệu chứng hạđường huyết trên bệnh nhân tiểuđường. - Các thuốc chẹn bela cóthểchelắpcáctriệu chứng củatăng năng tuyến giáp trênbệnh nhân nhiễm độctuyến giáp - Noimg diéu trdatngét hisoprolol cóthểgâyđauthắtngực nặng lênvà/hoặc nhôi máu cơtimvảloạn nhịp thất ởngười bệnh động mạch vành, hoặc cóthégaycơn bảo giáp trên bệnh nhắn tăng năng tuyến giáp. Dođó, cầnphải nhắc nhở những người bệnh đang dùng bisoprolol (đặc biệtngười bệnh timthiếu máu cụcbộ)là không được ngừng thuốc khichưa cólờikhuyên củathầy thuốc. Vĩbệnh động mạch vành phốbiến vàcó thế không được chẵn đoản, nêntránh ngừng thuốc độtngột trên bệnh nhân đang dừng bisoprolol đểđiềutrịbệnh khác (như tăng huyết áp). Khingừng bisaprolol trên người bịbệnh động mạch vành hoặc nghỉ ngờ ưunăng tuyển giáp thìngười bệnh nên được theo dõicắnthận và được khuyên hạn chếhoại động thế lực tạm thời. Mếu xảy rađau thất ngực nặng hoặc suyđộng mạch vanh cấp liêntriển sau khingừng điều trịđộtngột bisoprolol, thìnêndùng lạiÍtnhắt mộtthời hạn. Hydroclorothiazid: - Tắtcảcácthiazid nên được dùng thận trọng trên bệnh nhãn đang rồiloạn nước vảđiện giải hoặc người có nguy cơthay đổisựcăn bằng nước vảđiện giải, như người lớntuổi. ~ Bệnh nhân xơgancónhiều khảnăngtiến triển hạkali huyết. Hạnatri huyết cóthểxảyratrên bệnh nhân suy timnặng bịphù, đặcbiệt bệnh nhân dùng liễucaocácthiaz¿d vàhạnchế ănmuối. Nêntheo dõi bệnh nhân cần thận vềcácdầu hiệumắtcân bằng nước vảđiện giải, đặcbiệt khicónôn ỏihay trong khidùng dung dịch ngoài đường tiêu hóa.Bệnh nhân suychức năng ganhoặc bệnh gantiềntriển dễbịhônmẽgan. — Thudc igitiểunên được dùngthận trọng chobệnh suythận vìthuốc cóthểgiảm chức năng thận hơn. Hầu hết cácthuốc thiazid không cóhiệu quảtrên bệnh nhân cóđộthanh thảicreatinin <30ml/phút. —__. Các thiazid cóthểthúc đẩyconguttrênbệnh nhân nhạy cảm. — Thuốc lâmlãng glucose huyết vàlàmnặng thêm hoặc bộclộbệnh tiểuđường, Nên điều chỉnh cácthuốc điều trịtiểuđường gằm céinsulin. — Các thiazid làmgiảm bảitiếtcalci qua đưởng tiểu, đôikhidẫn đến tăng calci huyết nhẹ, thuốc không được dùng cho bệnh nhãn đã có sẵn tăng calci huyết. Cókhả năng thiazid làm nặng thêm hoặc hoạt hỏa bệnh lupus banđỗhệ thông trên bệnh nhân nhạy cảm. Thiazid cóthểlàmtăng nguy cơphải triển sỏimật. ~__. Thuốc lợitiểuthiazid làmtăng nồng độcholesterol vatriglycerid TƯƠNG TÁC THUỐC Blsoprolol ftumarat: ~ Dùng đồng thời rifampin lam tang thanh thải chất chuyển hóa của bisoprolol fumarat, rútngắn thời gian bánhủy. Tuy nhiên, điều chỉnh liễukhởi đầu thường không cảnthiết - Trong khisửdụng cácthuốc chẹn beta, bệnh nhân cótiềnsửphản ứng phản vệnghiêm trọng vớicácdịứng nguyên khác nhau cóthểphản ứng mạnh vớiviệc sửdụng thuốc nhắc lại,dotỉnh cờ,dochắn đoán hoặc do đều trị.Những bệnh nhân này cóthêkhông đáp ứng vớiliễuthông thường củaepinephrin đãlừng điều trị phản ứng dịứng. Hydrociorothlazid — Alcohol, cácbarbfural, hoặc narcotic: cóthểxảyrakhảnăng hạhuyết ápthéđứng. — Thuốc bịtiểuđường (thuốc đường uống hoặc insuln}: Cóthếcầnthiết điều chỉnh liễucủa các đường. ~.. Các thuốc trịtẳng huyết ápkhác: tácđộng cộng lực. - Cholestyramin vacdccolestipol resin: Syhắpthucủa hydrocioarothiazid bịgiảm khicómặtcác anion. Liu don clacholestyramin vacolestipol resin gdin kéthydrociorothiazid vagidm syhap th đường tiêuhóalênđến85% va43% theo thirty. PHY ANH TÁC DỤNG PHÙ QUÁ bình thưởng. BÀO QUẢN Trong bao bìkin, nơi khô, trảnh ánh sáng, Nhiệt độkhông quá 30°C HẠN DÙNG 36tháng kểtửngày sản xuất, DONG GOI Vĩ10viên, Hộp3vị,4vì. Cac corticosteroid, ACTH: nặng thêm lìnhtrạng cạnchát điện giải, cụthẻhạkalihuyết. Các amin vậnmạch (norepinephrin): Cókhảnăng giảm đáp ứng vớicác amin vận mạch nhưng không đủ để bạitrừviệc sửdụng. Thuốc giãn cơxương, không khửcực (lubocurarin): Cókhảnăng tăng đápứng vớithuốc giản cơ. Lihi: Thường không được dùng đồng thờivớithuốc lợitiểu. Các thuốc lợitiểugiảm độ thanh thảithận củaíthi vàlãng nguy cơcaovềngộđộcIithi. Các thuốc kháng viêm nonsteroroid; Trên vảibệnh nhân, việc dùng cácthuốc kháng viêm nonsteroid làmgiảm tácđộng lợitiểu, natri niệu, vảhiệu quả lrịtăngmate os thuốc lợitiểuquai, thuốc lợitiểutiếtkiệm kali, thuốc lợitiểuthiazid, Vĩvậy, khidùng đẳng thờichế phẩm nảyvớithuốc kháng viêm nonsterok, bénh nhân nên được theo dõichặt chẽđểxácđịnh cóđạtđược tácđộng lợitiêu mong muốn không. NUCOTHAI VACHO CON BU Phụ nữcóthai Các thiazid quađược hàng ràonhau thaivàxuất hiện trong máu củadâyrồn.Việc dùng thiazid cho phụ nữcó thaiyêu cầu cân nhắc lợiíchbiếttrước vớinhững nguy hạicóthểxảychothainhi.Những nguy hainaybao gồm tửvong hoặc vàng da sơsinh, viêm tuy,chứng giảm tiêucầu, vàcókhảnăng tácdụng phụ khác xảyra trênngười lớn Chưa cónghiên cứu đầyđủvàkiểm soát chặt chẽvớibisoprolol fumaral vàhydroclorothiazki trênphụ nữcó thai. Bisoprolol fumarat vàhydroclorothiazid dùng trong thời kỳmang thaichỉkhilợiíchtiềm năng cao hơn nguy ccóhạichothainhi. Phụ nữcho con bú Chưa cóthửnghiệm dùng bisoprolol fumarat riêng rẽhay kếthợp vớihydroclorothiazid trên người mẹ đang cho con bú,Các thíazid được bàitiếtqua sữa mẹ. Một lượng nhỏ bisoprolol fumarat (<2% liễu dùng) được phát hiện trong sữa của chuột dang tiếtsữa. Dokhả năng vềphản ứng cóhạinghiêm trọng cho trẻđang búsữa mẹ, nên cóquyết định ngưng cho con búhay ngưng dùng thuốc, vàcân nhắc tằm quan trọng của thuốc đốivớingười mẹ. HUONG TREN KHA NANG LAIXEVAVAN HANH MÁY MÓC Bisoprolol cóthểgây buồn ngủ, chóng mặt, vàmệt mỏi như tácdụng phụ, điều này cóthểảnh hưởng đến khả năng láixehoặc vận hành máy móc. Bisoprolol fumarat: Hệthân kinh trung ương: Hoa mát, chóng mặt, nhức đầu, dịcảm, giám xúcgiác, buôn ngủ, loâu/bỏn chỗn, giảm tậptrungftrí nhớ. Hệthần kinh tựchủ: Khô miệng. Tim mach: Nhịp timchậm, đánh trồng ngực vàcácrồiloạn nhịp khác, lạnh đầu chỉ,mắtthang bằng, hạhuyết áp,đaungực, suytimsung huyết, khóthởkhigắng sức. Tâm thần: Dịmộng, mắtngủ, trằm cảm. Tiêu hóa: Đau dạdàyRhượng vibụng, viêm dạdày, khótiêu, buồn nôn, nôn, tiêuchảy, táobón Cơxương: Đau cơ/khóp, đaulưng/cổ, cocứng cơ,cogiậtrun Da:Phát ban, chàm, kích ứng da,ngứa, đỏbừng, đỗmòhôi,nạng tóc, phù mạch, viêm tróc da,viêm mao mạch.Giác quan đặcbiệt: Rồiloạn thịgiác, đaumắUnặng mắt, chảy nước mắtbắtthường, ùlai,đautai,bắtthường vịgiác.Chuyển hóa: Gut, Hôhấp: Hen suyễn/ cothấtphếquản, viêm phếquản, ho,khỏthở, viêm họng, viêm mũi, viêm xoang. Tiétniéu -sinh dục: Giảm hoại động tìnhdục/bắt lực,viêm bàng quang, dauquan than. Huyết học: Banxuắt huyết. Chung: Mệtmi, suynhược, đaungực, khóchịu, phù, tăng căn. Hydroclorothiazid:Toàn thân: yêu sức. Tiêu hoá: viêm tụy,vàng da(vàng daứmậttrong gan), viêm tuyến nước bọt,cocứng, kích ứng dạdày. Huyết học: thiếu máu bắtsản, mắtbạch cầuhạt,giảm bạch cảu, thiếu máu tiêuhuyết, giảm Géucau, Quá mẫn: ban xuất huyết, nhạy cảm vớiánh sáng, mẻđay, viêm mạch hoại tử(viêm mạch và viêm mạch dưới da),sốt,suyhỗhắpgồm viêm phổi vàphùphối. Chuyển hoá: tăng glucose huyết, glucose niệu, tăng acid urichuyết. Cơxương: cocơ Hệthần kinhtdm thần: bồn chồn Thận: suythận, viêm thận kẽ, Da:hồng ban đa dạng gồm hộichứng Stevens¬Johnson, viêm trócdagồm hoại tử biểu biđộctính ri quan đặcbiệt mờmắtthoáng qua, chứng thấy sắcvàng, LIEUTriệu chứng Một sốtrưởng hợp quá liễuvớibisoprolol fumarat được báo cáo (lỗiđa;2000 mạ) Các dấu hiệu thường gặp khiquá liễu một thuốc chẹn beta làtimđập chậm vàhạhuyết áp.Trạng thái ngủ lịmcũng phổ biến, khiquá liễu nặng, xảyramêsảng, hôn mê, cogiật vànghẹt thở. Suytim sung huyết, cothắt khiquản vàhạđường huyết cóthểxảy ra,cụthểtrên bệnh nhân vớibệnh cảnh cơ | bản. Với các thuốc lợitiểu thiazid, hiểm ngộ độc cắp. Đặc điểm nẻibậc nhát của quá liêu làmắt nước vàcác chất điện giải cắp. Dấu hiệu vảtriệu chứng quả liễu gỗm timmạch (nhịp timnhanh, hạhuyết áp,sốc), cơthằn kinh (yấu cơ,nhằm lẫn, chóng mãi, cacứng cơ bắp chân, dịcảm, mệt mỏi, giảm nhận thức), tiêu hóa (buồn nôn, nỗn, khát), thận (đa niệu, thiểu niệu hoặc vỗniệu [domáu đặc]), vị phát hiện trên thínghiệm (hakalihuyết, hạnatri huyết, hạclohuyết, nhiễm kiảm, tăng BUN [đặc bị peabac nhân suy than]) GÔNG Điềutrị ? . Chưa cổthuốc giảiđộc đặc hiệu, nên điều trịtriệu chứng và hỗ trợ. TRA0H NHIỆU Í Dữliệu giới hạn cho rằng bisoprolol fumarat không được thắm tách; tương tự,không chỉđịnh | aNDO! tách hydroclorothiazid. Biện pháp chung được đểnghị gềm gây nén valhodc rửa dạdây, dùng LIE hoạt, hỗtrợhöhắp, điều chỉnh sự mắt cân bằng nước vàcácchất điện giải, vảđiêu trịchứng cogi Dựa trên tác động dược lýcóthể xảy ravàkhuyến cáo với những thuốc chẹn bela kh hydroclorothiazid, các biện pháp sau được xem xétkhiđược cảnh bảo lâm sảng: Nhịp tim chậm: Tiêm atropin lĩnh mạch. Nếu không có sự đáp ứng, cô thể dùng thận trọi isoproterenol hay thuốc cótỉnh chất điều nhịp dương tỉnh. Trong vảitrưởng hợp, cóthểcần đãimáy điều hỏa nhịp timqua đường tĩnh mạch. Hạhuyết áp, sốc: Năng cao chân bệnh nhân. Truyền dịch vàbổsung chất điện giải bịmắt (kali, natri). Tiêm tĩnh mạch glucagon cóthểcóích. Nên chú ýđến thuốc vận mạch. Blốc tìm (độ 2hoặc độ3):Nên theo dõicần thận vàđiều trịvớisựtiêm truyền isoproterenol, đặt máy điều hòa nhịp timkhicần thiết. Suy timsung huyết: Khởi đầu liệu pháp thưởng qui (như digitalis, thuốc lợitiểu, thuốc giãn mạch, thuốc hướng cơ} Cothắt phê quản: Dùng cácthuốc giãn khiquản như isoproterenol và/hoặc aminophyllin, Ì Haglucose huyét: Tiém glucose tĩnh mạch. i Theo dõi: Căn bằng nước vađiện giải (đặc biệt là kali huyết thanh) vàchức năng thận cho đến khiy Chai 30viễn. Hập1chai. D TIEU CHUAN AP DUNG: Duge điển Mỹ-USP 32 THUÓC NAY CHI DUNG THEO BON CUA BAC ST Đểxatâm taytrẻem Không dùng thuốc quá thời hạn sửdụng Đọc kỹhướng dẫn sửdụng trước khidùng Nếu cần thêm thông tin,xinhỏiýkiến bác sĩ Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muỗn gặp phải khisửdụng thuốc Ngày duyệt nộidung: 22/10/2012 STADA -VIỆT NAM —_* lam- Singapore, CTY TNHH LD

Ẩn