Thuốc Bisoplus Stada 10 mg/25 mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBisoplus Stada 10 mg/25 mg
Số Đăng KýVD-19188-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBisoprolol fumarat ; Hydroclorothiazid – 10 mg; 25 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai x 30 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương
Công ty Đăng kýCông ty TNHH LD Stada-Việt Nam Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam – Singapore, Thuận An, Bình Dương
LÍ xế | 29940
‘¢ =ANLY DUOC eeeen aie cenSe 4
ị Ị tay KÝY VY: Sư |? VHE DUY
ii
tia dâu:,Á 622121 Ð

Mau vi: Bisoplus STADA 10 mg/25 mg
Kích thước: 31×78 mm

Bisoplus STADA 10 mg/25 mg Bisoplus STADA 10 Bisoprolol furamate 10mg&Hydrochlorothiazide 25mg Bisoprolo! furamate CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM _STADA-VN J.V.Co., Ltd. CTY TNHH
Kích thước: 36x85x24 mm
Tỉ lệ: 100% s

__ˆTHUỐC BÁN THEO ĐƠN Hộp 3vỉx10viên nén bao phim
Bisoplus STADA
10 mg/25 mg

Zz Bisoprolol fumarat 10mg&Hydroclorothiazid 25mg §3 CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM x
§ Z2E

—”” Bisoplus STA DA Thanh phẩn: Mỗiviênnềnbaophim chứa: Tiêuchuẩn ápdụng: Dưc điểnMỹ32 Bisoprolol íumarat ceo mg ĐỂXATẮMTAYTRẺEM

w 10 mg/25 mg Hydroclorothiazid. 25mg ĐỌCKỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG 2 Tádượcvừađủ 1viên TRƯỚC KHIDÙNG Ân Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh & vàcácthông tinkhác: + Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng. Bảoquản: Trong baobì kín, nơikhó, Em. SDK -Reg. No.: tránh ánhsáng. Nhiệt độkhông quá30°C. = 7 a
+Jÿ = %œ » Ƒ ag ox PRESCRIPTION DRUG 30film-coated tablets 353 0
HSE Bisoplus STADA RENE ó ISOPiUS na VI 6 22 =<. 2229 32 10mg/25 mg as] | > 5® Bisoprolol fumarate 10mg&Hydrochlorothiazide 25mg y Đ & g bi g Pas Cold – 223
Bisop lus STAD A ‘Composition: Eachfilm-coated tablet contains: Specification: USP32 Bisoprolol fumarate. cesses 10mg —KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN 10 mg/ 25 mg Hydrochlorothiazide…. 25mg READ THEPACKAGE INSERT Excipients q.s. Itablet_ CAREFULLY BEFORE USE Indications, Administration, Contraindications andotherprecautions: Readtheleaflet inside. LETLSOTLX Barcode Storeinawell-closed container, inadryplace, protect fromlight.Donotstoreabove 30°C.

Mẫu vỉ: Bisoplus STADA 10 mg/25 mg
Kích thước: 31×78 mm
Bisoplus STADA 10 mg/25 mg Bisoplus STADA 10 Bisoprolol Íuramate 10mg & Hydrochlorothiazide 25mg Bisoprolol íuramate. CTY TNHH LDSTADA-VIỆT NAM STADA-VN J.V.Co., Ltd. CTY TNHH
Bisoplus STADA Risoplus STADA 10 Bi lolfuramate 194) ay thía à soprolol furamal ypeB CTY TNHH LDSTA 6®) NAM_ STADA-VI
Bisoplus STADA ‘anemane ae
4 ; NDOANE Mau hép: Bisoplus STADA 10 mg/25 sIIBI-IIỆT if
Kích thước: 36x85x34 mm :l
Tỉ lệ: 100% NOR Y “mm.

` Bisoprolol furamate Ltd. CTY TNHH
STADA 10

THUỐC BÁN THEO ĐƠN Hộp 6vỉx10viên nén bao phim
Bisoplus STADA
10 mg/25 mg
Bisoprolol fumarat 10mg&Hydroclorothiazid 25mg
VIỆT NAM
Thành phân: Môiviên nénbaophim chứa: Bisoplus STADA Bisoprolol iumarat………….. 10.mg Hydroclorothiazid… coedS mg | 10 mg/25 mg Tádược vừadủ………. 1viên

œ | Chỉđịnh, Cách đùng, Chống chỉđịnh | zg | vàcác thông tinkhác: br Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng Š | Baoquan: Trong baobì kín, nơikhô, >= | tránh ánhsáng. Nhiệt độkhông qué 30°C Tiêu chuẩn ápdụng: dược điển Mỹ32 DEXATAM TAY TRE EM SDK -Reg. No: ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG
DBm= _ as e© = xz PRESCRIPTION DRUG 60film-coated tablets
223.5 l
š’ SE B lus STADA ia W3. nega i? 10 mg/25 mg 82 a aa 5 z 3 Bisoprolol fumarate 10mg &Hydrochlorothiazide 25mg < 5 > so ỹ > es td “os
s. Composition: Eachfilm-coated tableL contains: Lisiplus STADA Bisoprolol íumarate…………………….. 1Ømg Hydrochlorothiazide 10 mỹ/1 2,5 mg Excipients q.s… x indications, Admini b andother precautions: a Read theleaflet inside. b Store inawell-closed container, inadryplace, = -— protect from light. Donotstore above 30°C. Specification: USP 32 Barcode KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY nl BEFORE USE
RNG GIAM BOC

2/ CONG TY TRACH NHIEM HỮU HA
LIEN DOANH

-Exp.
date:
HD

~
Kích thước 37×120 mm

Thành phần: Mỗiviênnénbaophimchứa . ‘Composition: Eachfilm-coated tablet contains: | Bisoprotol fumarat……. …10mg. 30VIÊN NEN BAOPHIM /30FILM-COATED TABLETS Bisoprolol fumarate……………………….. TƠmg | Hydroclerohhiazid……………………25 mg Hydrochlorothiazide…………………..25 mg Tádượcvừađủ 1viên R THUỐC BÁN THEO ĐƠN Excipienls qs……………… soostablet Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh Indications, Administration, Contraindications a _ 7 vàcácthông tinkhác: andotherprecautions:
VŒWIS

Í____. Xinđọctrong tờhướng dẫnsửdụng, Bảoquản: Trong baobìkín,nơikhô, tránh ánhsáng. Nhiệt độtông quá30°C

Bisoplus STADA Readtheleaflet inside. Storeinawell-closed container, inadrypies protect fromlight.Donotstoreabove 10 H845 mg Specification: USP32 KEEP OUTOFREACH OFCHILDREN READ THEPACKAGE INSERT CAREFULLY SE
Tiêuchuẩn áp dụng: —_—_ ĐỂXATẮMTAYTRẺ8

| Sw CZpizeiyyosojDOIpALy | 8ui 01eieuiny jojosdosig |
| 3ui $£/3u 0
YdaVIS snIdosig

LIEN DOANH
Bisoplus STADA 10 mg/25 mg
kích thước: 48x72x48 mm. ị
Tỉ lệ: 100% r |

SL318VL đ31VO2-WTI4 of WIHd OVf NN NIIA
Thành phần: Mỗi viên nén bao phim chứa: Composition: Each film-coated tablet contains: CHAI 30VIEN NEN BAO PHIM 30FILM-COATED TABLETS

Bisoprolol fumarat… 10mg Bisoprolol fumarate…
Hydroclorothiazid… Hydrochlorothiazide.

THUỐC BÁN THEO ĐƠN Tádược vừađủ…………………..–ccccczs PRESCRIPTION DRUG EXCIPICARS.G.Siciscessissesseadeoseiescsstevcesssass 1tablet
Chỉđịnh, Cách dùng, Chống chỉđịnh
và các thông tinkhác: Xinđọc trong tờhướng dẫn sửdụng.
| indications, Administration, Contraindications | and other precautions: Read theleaflet inside.
-_ Bisoplus STADA
10 mg/25 mg
Bisoprolol fumarate 10mg Hydrochlorothiazide 25 mg
Store inawell-closed container, inadryplace, B isop |uUS STA D A | Bảo quản: Trong bao bìkín, nơikhô, | tránh ánh sáng. Nhiệt độkhông quá 30°C. | 10 mg/25 mg | Tiêu chuẩn ápdụng: Dược diển Mỹ32
| Bisoprolol fumarat 10mg | BEXATAM TAY TRE EM Hydroclorothiazid 25mg | ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC a : KHI DUNG
protect from light. Donotstore above 30°C. Specification: USP 32 KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE
SDK -Reg. No.: SốlôSX-Batch No./NSX -Mig. date /HD-Exp. date: Barcode
STADA-VN J.V. Co., Ltd. 40TuDoAvenue, Vietnam-Singapore industrial Park, Thuan An,Binh Duong, Vietnam
CTY TNHH LDSTADA-VIET NAM 40ĐạilộTựDo,KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An,Bình Dương, Việt Nam
48x72x48 | X27051211

và TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY Ì | TRACH NHIỆM HU HA |
LIEN DOANH . nied

v
Bisoplus STADA 10 mg/25 mg

THANH PHANM6iviénnénbaophim Bisoplus STADA 10mg/25 mgchia: iS0pI fumarat 10mg Hy iazi 25mg qs 1viên (Calci hydrogen phosphat, microcrystallin cellulose, tinhbộttiềnhồhóa,colloidal silica khan, magnesi stearat, hypromellose, PEG 400, dimeticon, titan dioxyd, oxytsắtđỏ). MôTẢViên néntròn, baophim màuđỏ, hai mặt khum khắc vạch, mộtmặtkhắc “B-H” và”10-25″. DƯỢC LỰCHỌC Bisoplus STADA 10mg/25 mglàchếphẩm kếthợpcủabisoprolol fumarat vàhydroelorothiazid trong điềutrị tăng huyết áp.Hiệu quảđiểutrịtăng huyết ápcủacácthuốc được cộng lực;hydroclorothiazid làmtăng đáng kể tácđộng chống tăng huyết ápcủabisoprolol fumarat. Bisoprolol làmộtthuốc ứcchế chọn lọcthụthểƒ,-adrenergic không có hoạt tínhổnđịnh màng đáng kểhay hoạt tínhcường giaocảm nộitạitrong khoảng liềutrịliệu.Ởliềuthấp, bisoprolol ứcchếmộtcách chọn lọcđáp ứngvớikíchthích adrenergic bằng cách ứcchếcạnh tranh thụthểB,-adrenergie ởtim,trong khiđóíttác động lênthụthểB,-adrenergic ởcơtrơn phếquản vàmạch máu. Ởliềucao,sựchọn lọccủabisoprolol trênthụ
thé B,-adrenergic thuting giảm vàsẽứcchếcạnh tranh thythé B,và B,-adrenergic. Hydroclorothiazid làthuốc lợitiểunhóm benzothiadiazin. Cácthiazid tácđộng trêncơchếtáihấpthu chất điện giảicủaốngthận vàtăng bàitiếtnatri vàclorid vớilượng tương đương. Sựbàitiếtnatri trong nước tiểulàmmất kalithứphát. DƯỢC ĐỘNG HỌC Bisoprolol fumarat Bisoprolol được hấpthuhầu như hoàn toàn quađường tiêuhóavàsinh khảdụng đường uống khoảng 90% do thuốc chuyển hóaquaganlầnđầurấtít.Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau2-4giờuống. Khoảng 30% bisoprolol liênkết với protein huyết tương. Thuốc cóthờigian bánthảitrong huyết tương khoảng 10-12 giờ.Bisoprolol làchất tanvừaphải trong lipid. Thuốc được chuyển hóa ở ganvàđược thảitrừquanước tiểu, khoảng 50% thuốc dướidạng nguyên vẹnvà50% dướidạng chất chuyển hóa. HydroclorothiazidHydroclorothiazid được hấpthukhánhanh quađường tiêuhóa. Thuốc cósinh khảdụng khoảng 65% -70%. Thời gian bánthảitrong huyết tương trong khoảng 5-15giờvàưutiêngắnkếtvàohồng cầu.Thuốc được thải trừchủyếuquanước tiểudướidạng không đổi.Hydroclorothiazid quađược hàng ràonhau thaivàđược bàitiết VàoSữamẹ. CHỈĐỊNHĐiều trịtăng huyết ápkhông được kiểm soátthích đáng vớibisoprolol fumarat vàhydroclorothiazid riêng rẽ. LIEU LUNG VÀCÁCH DUNG Cách dùng Bisoplus STADA 10mg/25 mụđược dùng đường uống.Thuốc được uống vớimộtlynước vàobuổisáng. Liểu dùng Khiphải dùng liệupháp kếthợptrong kiểm soát caohuyết áp,đầutiênliềudùng được điểuchỉnh bằng cách dùng riêng rẽtừng thuốc. Nếuxácđịnh được liềuduytrìmục tiêutương ứngvới tỷ lệtrong chếphẩm kếthợp, thìcóthểdùngsựkếthợp đã được thiết lập. Người lớn:liềuthường dùng là⁄viên/ngày. Khicầnthiết, liểucóthểđược tăng lên1viên/ngày. Bệnh nhân suythận hoặc suygan: Nên giảm liều. Trẻem:Không được khuyến cáo dùng thuốc dochưa có nghiên cứutrên trẻem. CHỐNG CHỈĐỊNH Bệnh nhân suytimchưa được điểutrịhoặc suy tim mấtbù,sốctim,blốcxoang nhĩ,biốcnhĩthấtđộ2hoặc 3, nhịp timchậm rõrệt(nhịp tim<60nhịp/phút), nhồi máucơtimcấp, hensuyễn nặng, suythận hoặc suygan nặng, bệnh Addison. Bệnh nhân quámẫn vớibisoprolol hoặc thiazid hoặc sulphonamid hayvớibấtkỳthành phần nàocủathuốc. THAN TRONGBisoprolol fumarat: —Dùng thận trọng trênbệnh nhân có khoảng dẫntruyền PRkéodài,dựtrữtimthấp và bệnh tuần hoàn ngoại vi nhưhiệntượng Raynaud. ~—Dùng thận trọng bisoprolol trong bệnhcothắtphếquản (hen phếquản, bệnh đường thởtắcnghẽn) ~_Bisoprolol không làm suygiảm sựchuyển hóacarbohydrat nhưng chedấutriệu chứng hạđường huyết trên bệnh nhân tiểuđường ~—_Trên mộtsốbệnh nhân hensuyễn, cóthểxảyrasựtăng kháng đường thởvàđiềunàyđược xem làdấuhiệuđể ngừng điểutrị.Gothắtphếquản thường cóthểbịđảongược do dùng thường xuyên cácthuốc giãn phếquản nhưsalbutamol.Hydroclorothiazid:—_Tấtcảcácthiazid nênđược dùng thận trọng trênbệnh nhân đang rốiloạnnước vàđiện giảihoặc người có nguy cơthay đổisựcânbằng nước và điệngiải, nhưngười lớntuổi. ~_Bệnh nhân xơgancónhiều khảnăng tiếntriển hạkalihuyết. Hạnatri huyết cóthểxảyratrênbệnh nhân suy tìmnặng bịphù, đặcbiệtbệnh nhân dùng liềucaocácthiazid và hạn chếănmuối. Nêntheo dõibệnh nhân cẩnthận vềcác dấu hiệumấtcânbằng nước vàđiện giải, đặcbiệtkhicónônóihaytrong khidùng dung dịch ngoài đường tiêuhóa. ~_Thuốc lợitiểunênđược dùng thận trọng chobệnh suythận vìthuốc có thể giảm chức năng thận hơn. Hầuhết cácthuốc thiazid không cóhiệuquảtrênbệnh nhân cóđộthanh thảicreatinin <30ml/phút. —_Cácthiazid cóthểthúc đẩycơngúttrên bệnh nhân nhạy cảm. Thuốc làmtăng glucose huyết và làm nặng thêm hoặc bộclộbệnh tiểuđường. Cácthiazid làmgiảm bàitiếtcalci quađường tiểu, đôikhidẫn đến tăng calci huyết nhẹ; thuốc không được dùng chobệnh nhân đã có sẵn tăng calci huyết. Cókhảnăng thiazid làmnặng thêm hoặc hoạt hóabệnh lupus banđỏhệthống trên bệnh nhân nhạy cảm. Thiazid có thể làmtăng nguy cơ phát triển sôimật. TƯƠNG TÁCTHUỐC Bisoprolol fumarat: —Dung đồng thờirifampin làmtăng thanh thảichất chuyén héacliabisoprolol fumarat, ratngắn thờigian bán hủy.Tuynhiên, điềuchỉnh liềukhởiđầuthường không cầnthiết. ~—_Trong khisửdụng cácthuốc chẹn beta, bệnh nhân cótiểnsử phản ứngphản vệnghiêm trọng vớicácdịứng nguyên khác nhau cóthểphản ứngmạnh vớiviệc sửdụng thuốc nhắc lại,dotìnhcờ,dochẩn đoán hoặc do điều trị.Những bệnh nhân nàycó thể không đápứngvớiliềuthông thường củaepinephrin đãtừng điểutrịphản ứngdịứng. Hydroclorothiazid—Alcohol, cdcbarbiturat, hodc narcotic: cóthểxâyrakhảnăng hạhuyết ápthếđứng. —Thuốc trịtiểuđường (thuốc đường uống hoặc insulin): Cóthểcầnthiết điều chỉnh liểucủacácthuốc trịtiểu đường.—_.0ácthuốc trịcaohuyết ápkhác: tácđộng cộng lực. —_Cholestyramin vàcáccolestipol resin: Sựhấpthucủahydroclorothiazid bịgiảm khicómặtcácresin trao đổi anion. Liểuđơncủacholestyramin vàcolestipol resin gấnkếthydroclorothiazid vàgiảm sựhấpthucủathuốc ở đường tiêuhóalênđến85% và43% theothứtự. —_Gáccorticosteroid, AGTH: nặng thêm tìnhtrạng cạnchất điện giải,cụthểhạkalihuyết. —_0ácamin vậnmạch (norepinephrin): Cókhảnăng giảm đápứngvớicácamin vậnmạch nhưng không đủ để loạitrừviệcsửdụng. ~_Thuốc giãn cơxương, không khử cực (tubocurarin): Cókhảnăng tăng dap ~_Lithi: Thường không được dùng đồng thờivớithuốc lợitiểu. Cácthuố vàtăng nguycơcaovềngộđộclithi. . ~_0ácthuốc kháng viêm nonsteroroid: Trên vàibệnh nhân, việcdùng cácthuốc kháng viêm nonsteroid làmgiảm tác động lợitiểu, natri niệu, vàhiệuquảtrịtăng huyết ápcủathuốc lợitiểuquai, thuốc lợitiểutiếtkiệm kali,thuốc lợitiểu thiazid. Vìvậy, khidùng đồng thờichếphẩm nàyvớithuốc kháng viêm nonsteroid, bệnh nhân nênđược theo dõi chặtchẽđểxácđịnh cóđạtđược tácđộng lợitiểumong muốn không. PHY NUCOTHAI VACHO CON BU Phụnữcóthai Cácthiazid quađược hàng ràonhau thaivàxuấthiện trong máucủadâyrốn.Việc dùng thiazid chophụnữcóthaiyêu cầucân nhắc lợiíchbiếttrước vớinhững nguy hạicóthểxảycho thainhi.Những nguy hạinàybaogồm tửvong hoặc vàng dasơsinh, viêm tụy,chứng giảm tiểucầu,vàcókhảnăng tácdụng phụkhác xảyratrênngười lớn. Chưa có nghiên cứuđầyđủvàkiểm soát chặt chẽvớibisoprolol fumarat vàhydroclorothiazid trên phụ nữ cóthai. Bisoprolol fumarat vàhydroclorothiazid dùng trong thờikỳmang thaichỉkhilợiíchtiém nang caohơnnguy cơcóhại chothainhỉ. Phụnữchoconbi Chưa cóthửnghiệm dùng bisoprolol fumarat riêng rẽhaykếthợpvớihydroclorothiazid trênngười mẹđang chocon bú.Cácthiazid được bàitiếtquasữamẹ.Mộtlượng nhỏbisoprolol fumarat (2% liềudùng) được phát hiệntrong sữa củachuột đang tiếtsữa.Dokhảnăng vềphản ứngcóhạinghiêm trọng chotrẻđang búsữamẹ,nêncóquyết định ngưng choconbúhayngưng dùng thuốc, vàcânnhắc tầmquan trọng củathuốc đốivớingười mẹ. ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁIXEVÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC Bisoprolol cóthểgâybuổn ngủ, chóng mặt, vàmệtminhưtácdụng phụ, điểu nàycóthểảnhhưởng đến khảnăng láixehoặc vậnhành máy móc. TÁCDỤNG PHỤ Bisoprolol fumarat: ~—___Hệthẩn kinhtrung ương: Hoamắt, chóng mặt, nhức đầu,dịcảm, giảm xúcgiác, buồn ngủ, loâu/bồn chồn, giảm tập trung/tí nhớ. —__ Hệ thần kinhtựchủ: Khômiệng. ~_Timmạch: Nhịp timchậm, đánh trống ngực vàcácrốiloạn nhịp khác, lạnh đầuchi,mấtthăng bằng, hạ huyết áp, đaungực, suy tìmsung huyết, khóthởkhigắng sức. —__Tâmthần:Dị mộng, mấtngủ,trầmcảm. ~—_Tiêuhóa:Đaudạdày/thượng vị/bụng, viêmdạ dày, khótiêu, buồn nôn, nôn,tiêuchảy, táobón. ~_Cdxương:Đau cd/khớp, đaulưng/cổ, cocứng cơ,cogiật/run. - Da:Phat ban,cham, kichứngda,ngứa, đồbừng, đổmồhôi,rụng tóc,phùmạch, viêm trócda,viêm maomạch. —_Giác quan đặcbiệt: Rốiloạnthịgiác, đaumắt/nặng mắt, chảy nước mắtbấtthường, ùtai,đautai,bấtthường vịgiác. —_Chuyển hóa: Gút. ~—_.Hôhấp: Hensuyễn/ cothắt phếquản, viêm phếquản, ho,khóthở,viêm họng, viêm mũi,viêm xoang. ~_Tiếtniệu -sinhdục: Giảm hoạtđộng tìnhdục/bất lực,viêm bàng quang, đauquặn thận. ~—__.Huyết học: Banxuấthuyết. -Chung: Métméi, suy nhược, đaungực, khóchịu, phù,tăng cân. Hydroclorothiazid:—Toan than: yéusuc. —_Tiêuhoá:viêm tụy,vàng da(vàng daứmật trong gan), viêm tuyến nước bọt,cocứng, kíchứng dạ day. ~Huyết học:thiếu máubấtsản,mấtbạch cầuhạt,giảm bạch cầu,thiếu máutiêuhuyết, giảm tiểucầu. ~_Quámẫn: banxuất huyết, nhạy cảm vớiánhsáng, méday,viêm mạch hoại tử (viêm mạch vàviêm mạch dướida), sốt,suyhôhấpgồm viêm phổivàphùphổi. ~Chuyển hoá:tăng glucose huyết, glucose niệu, tăng acidurichuyết. —_0xƯơng: œ0cơ ~_Hệthần kinh/tâm thần: bồnchồn ~Thận: suythận, viêm thận kẽ. —Da:h6ng banđa dạng gồm hộichứng Stevens-Johnson, viêm trócdagồm hoạitửbiểubìđộctính. —_Giác quan đặcbiệt: mờmắtthoáng qua,chứng thấy sắcvàng. QUÁ LIỀUTriệu chứng Mộtsốtrường hợpquáliềuvớibisoprolol fumarat được báocáo (tốiđa:2000 mg) Các dấu hiệuthường gặpkhiquáliềumộtthuốc chen betalatimdapchậm vàhạ huyết áp.Trạng tháingủlịmcũng phổbiến, khiquáliềunặng, xảyramêsảng, hôn mê, cogiậtvànghẹt thở.Suytimsung huyết, cothắtkhíquản vàhạ đường huyết cóthểxâyra,cụ thể trên bệnh nhân vớibệnh cảnhcơbản. Vớicácthuốc lợitiểuthiazid, hiếm ngộ đi cấp.Đặcđiểm nổibậcnhất củaquá liềulàmấtnước vàcácchấtđiện giảicấp. Dấuhiệuvàtriệu chứng quáliều timmạch (nhịp timnhanh, hạhuyết áp,sốc), cơthần kinh (yếu cơ,nhầm lẫn,chóng mặt, cocứng cơbắpch: cảm, mệtmỗi, giảm nhận thức), tiêuhóa(buồn nôn, nôn, khát), thận (đaniệu, thiểu niệuhoặc vôniệu[domá vàphát hiện trênthínghiệm (hạkalihuyết, hạnatri huyết, hạclohuyết, nhiễm kiểm, tăng BUN [đặc biệttr nhânsuythận]). Điểu trị Chưa cóthuốc giảiđộcđặc hiệu, nênđiểutrịtriệu chứng vàhỗ trợ. Dữliệugiới hạn chorằng bisoprolol fumarat không được thẩm tách; tương tự,không chỉđịnh thất hydroclorothiazid. Biện pháp chung được đểnghị gồm gâynônvà/hoặc rửadạdày,dùng than hoạt, hỗtrợhô điểuchỉnh sựmấtcânbằng nước vàcác chất điện giải, vàđiềutrịchứng cogiật. Dựatrêntácđộng dược lýcótỉ xảyravàkhuyến cáovớinhững thuốc chẹn beta khác vàhydroclorothiazid, cácbiệnpháp sauđược xemxétkhiđược cảnh báo lâm sàng: Nhịp timchậm: Tiêm atropin tĩnhmạch. Nếukhông cósự đápứng, cóthểdùng thận trọng isoproterenol haythuốc cótínhchấtđiềunhịpdương tính. Trong vàitrường hợp, cóthểcầnđặtmáyđiểuhòanhịp tim quađường tĩnhmach. Hạhuyết áp,sốc: Nâng caochân bệnh nhân. Truyền dịch vàbổsung chất điện giảibịmất(kali, natri). Tiêm tĩnh mạch glueagon cóthểcóích.Nênchúýđến thuốc vậnmạch. Blốc tim(độ2hoặc độ 3):Nèntheodõicẩnthận và điềutrịvớisựtiêm truyền isoproterenol, đặtmáyđiềuhòanhịp tìmkhicầnthiết. Suytimsung huyết: Khồiđầuliệupháp thường qui(như digitalis, thuốc lợitiểu,thuốc giãn mạch, thuốc hướng cơ) Cothatphếquản: Dùng cácthuốc giãn khíquản nhưisoproterenol và/hoặc aminophyllin. Haglucose huyét:Tiém glucose tinhmach. Theo d6i: Canbang nudcva dién giai(dac biét1akalihuy&t thanh) vachic nang than chođến khibình thường. BAO QUAN :Trong baobìkín,nơikhô,tránh ánhsáng. Nhiệt độkhông quá30C. HẠN DÙNG :36tháng kểtừngày sảnxuất. ĐÓNG GÓI :Vĩ10viên. Hộp3vi,6vĩ. Chai30viên. Hộp1chai. TIÊU CHUẨN ÁPDỤNG: Dược điển Mỹ-USP32 THUỐC NAY CHIDUNG THEO DON CUA BAC SĨ Đểxatầm taytrẻem Không dùng thuốc quá thờihạn sửdụng Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khídùng Nếu cần thêm thông tín,xinhỏiýkiến bácsĩ Thông báo chobácsĩnhững tácdụng không mong muốn gặpphải khisửdụng thuốc Ngày duyệt lạinộidung toa:05/11/2011 CTY TNHH LD STADA-VIET NAM 40Đại lộTựDo, KCN Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam. ĐT:(84).650.3767470 -Fax: (84).650.3767469 <==022000{Scars ÔNG ` CHNHIEM | LIEN DOF ADA-VIE AS CYC TRUONG Nouyen Yan Tse C l TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN LIEN DOANH ADA-VIET NAW,

Ẩn