Thuốc Bisoloc plus: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bisoloc plus |
Số Đăng Ký | VD-18160-12 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Bisoprolol Fumarat, Hydrochlorothiazid- 2,5 mg; 6,25 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén bao phim |
Quy cách đóng gói | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty TNHH United Pharma Việt Nam ấp 2, Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
Công ty Đăng ký | Công ty TNHH United Pharma Việt Nam ấp 2, Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
05/07/2013 | Công ty TNHH United International Pharma | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên | 2184 | Viên |
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHẾ DUYỆT
Mig
BISOLOC Plus —vién bao phim
Re Lan dau:.£2./. A&M, |
Hộp 3 vi x 10 viên
Box 30 tablets 2.5 mg
Color Guide
Pantone 212 C
Pantone Black C
Size: 52x 20 x124mm
9AISU9119dÁunuy /219inIQ /19320Ig 92IB19u91py-L Eị9g Hw 9Z’9 9DIZE1U10101U201pÁH pue Bưi g’z 91E1euin1 ¡0io1idosig
snid ĐO 1OSI8
S128 p31E03-III 0} XS1815114 £J0X08
SH>~< - ð SE ae.OAs 9po2Ieq 3Sn 3HO438 A'T1n343HV2Đ LH3SNI 39VOVd 3HL qV3H '9o0 BuIpeeoxe ou SeIne1edu1e) †e'uBI| 9u JOno ‘aed Aup 8uỊ810} GỊ1991 9S69|d 'uOI)BUI1OJUI 19U1O Dư SUOI62IDUI6uo2 'eBøSop 'SuoIiE2Ipu| N3HŒTIHĐ 3O HĐV3H 3O 1ñO d33X ‘pesul aBeyoed ayy BXVIEV074030BL01 R Thuốc bán theo đơn j0 <8J04 10viên hao phim BISOLOC Plus Bisoprolol Fumarate 2,5 mg va Hydrochlorothiazide 6,25 mg Thuốc Chen Beta 1-Adrenergic/ Lợi tiểu/ Điều trịcao huyết áp Sản xuất tạiCÔNG TYTNHH UNITED PHARMA VIỆT NAM ISO9001:2008, WHO-GMP, GLP, GSP Ấp2,Bình Chánh, TPHCM, Việt Nam ĐT:08-38100800 Chỉ định, liều dùng, chống chỉ định vàcác thông tinkhác, xin xem toa hướng dẫn sửdụng. Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ởnhiệt độkhông quá 30°C. ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM : ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Color Guide Pantone 212 C Pantone Black C BISOLOC Plus - viên bao phim Hộp Ivỉ x 10 viên Box 10 tablets 2.5 mg Size: 52x 12x 124mm * TRÁPHNHIỆIMM i8U191A 'OWOH ˆqueu© dSĐ “419 'dNÐ-OHM BAG “ONI 'ÑWVNL3IA VWNHVHd G31INn ÁqBộ 9AISuo1edÁuhuy /9IeinIQ /2e9x2oIg 9IB1eue1py-L sịeg Bui Gg'9 9DIZE1U1010IU201pÁH pue Bui ¢*z ajesewn jojoidosig SỊ2|E} 081E03-UII1 0L X1851 LJ0X08 8Sn 3HO438 '2o09ÔulIpeeoxe ;ouseinieieduie teÔỊ| 9)J0)nO'oogld ÁpEuị©10)G ÄT133HV2 LH3SNI 39V2Vd 3H1 V3H “pasul aBeyoed 9u) 011991 N3HŒ1IH2 4OH2V3H 4OLO d33M 9S89|d 'u0IjEu/0J04 19U)0 pUE SuOIEOIPUIEIju09 '9B8SOp 'SuOIj8OIpu| Số lôSX/ Lot #: NSX/ Mfg HD/ Exp BXVIEV074010BL01 R Thuốc bán theo đơn Hộp BISOLOC Plus Bisoprolol Fumarate 2,5 mg va Hydrochlorothiazide 6,25 mg Thuốc Chen Beta 1-Adrenergic/ Lợi tiểu/ Điều trịcao huyết áp Sản xuất taiCONG TYTNHH UNITED PHARMA VIET NAM 8O9001:2008, WHO-GMP, GLP, GSP p2,Bình Chánh, TPHCM, Việt Nam ĐT:08-38100800 Chỉ định, liều dùng, chống chỉđịnh vàcác thông tinkhác, xin ĐỂ XA TAM TAY TRE EM xem toa hướng dẫn sửdụng. ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Bảo quản nơikhô ráo, tránh ánh sáng, ởnhiệt độkhông quá 30C. SĐK/ Reg.No: BISOLOC plus — vién bao phim ^ A Mang nhom Bisoprolol fumarate _.....2,5 MQ Bisoprolo! fumarate 2,5mg Bisoprofol fumarate 5% Hydrochlorothiazide 6.25mg Hydrochiorothiazide 6,25mg Hydrochiorothiazide VS UNITED PHARMA VIET NAM lx UNITED PHARMA VIỆT NAM Fe UNITED PHARMA VIET ụ ius|| BisoLoc pu:|Ñ (BisoLoc p‹ú: [RE 2,5mg Bisoprolo! fumarate 2.5sm Bisoprolol fumarate.......... 2,5mg Bisoproloi fumarate 6,25mg Hydrochlorothiazide Hydrochlorothiazide 6,25 mg Hydrochlorothiazide TNAM Fx UNITED PHARMA VIỆT NAMan PK UNITED PHARMA VIET NAM Fx UNITED PHARI BISOLOC Plus|[f BisoLoc pú:||ặ BisoLoc pús|| Bisoproiol fumarate 25mg Bisoprolol fumarate .2,5mg Bisoprolol fumarate 2,5mg Hydrochtorothiazide 6,25mg Hydrochlorothiazide 6,25mg Hydrochlorothiazide 6,25 mg UNITED PHARMA VIỆT NAM lx UNITED PHARMA VIỆT NAM lx UNITED PHARMA VIỆT NAM lx ¡us|[ [BisoLoc Plus [BISOLOC Pius |[R [BISOLOC Plus|| Bisorc 2.5mg Bisoprotol fumarate. Bisoproiol fumarate. 2,5mg Bisoproioi fumarate 6.25 mg Hydrochiorothiazide .sẽHi Hydrochlorothiazide 6,25 mg Hydrochlorothiazide TNAM Fe UNITED PHARMA VIET NAM > UNITED PHARMA VIET NAM Fx UNITED PHARI
oe
BISOLOC Plus||M (BisoLoc Pius] | [BISOLOC Plus [BISOLOC Pius || i. Bisoprolol fumarate 2,5mg Bisoproiol fumarate isoprolol fumarate ¬ Hydrochiorothiazide 6,25mg Hydrochiorothiazide. 28,spBác Weochiorothiazide…… 6,38ho
UNITED PHARMA VIỆT NAM Fe UNITED PHARMA VIET NAM lx UNITED PHARMA VIỆT NAM lx ¬ * 3š vs So in ius|[lf BisoLoC Pu: BISOLOC Pics] [I [BISOLOC Plus | BISOLOC Five] IM BISOLC “a a ee Bisoprotol fumarate 25ng Biseprlol fumarate 28mg Bisoprolol fumarate a #
nN Back Foil aa
Size: 130 mm
Tắt cả các thông tin về số lô, hạn dùng sẽ được in phun hoặc dập nôi trong quá trình
sản xuất theo thông tư hướng dẫn ghi nhãn thuốc số 04/2008/TT-BYT ngày 12 tháng
05 năm 2008
R Thuốc bán theo đơn
BISOLOC Plus
Bisoprolol mg va Hydrochlorothiazide
Vién bao phim
Thuốc chẹn Beta 1-Adrenergic/ Lợi tiểu /Điều trịcao huyết áp
THÀNH PHẦN Mỗi viên bao phim chứa: Bisoprolol fumarate 2,5 mg hoặc 5mg Hydrochlorothiazide 6,25 mg
Ta duge: Dibasic Calcium Phosphate, Microcrystalline Cellulose, Tinh bét, Crospovi- done, Colloidal Silicon Dioxide, Tinh bét tién gelatin, Magnesium Stearate, Opadry.
DƯỢC LÝ Dược lực học Bisoprolol: làthuốc ứcchế chọn lọc trên thy thé B1-adrenergic, không cóhoạt tính ổn định màng vàkhông cóhoạt tính kích thích giao cảm nộitại. Bisoprolol ítcóáilựcvớithụ thé 82trên cơtrơn phế quản vàthành mạch cũng như lên sựchuyển hóa. Do đó, bisoprolol ítảnh hưởng lên sức cản đường dẫn khí vàítcótác động chuyển hóa trung gian qua thụ thể 62. Hydrochlorothiazide: làthuốc lợitiểu thiazide cótác dụng hạhuyết áp. Tác dụng lợitiểu: Thiazides ứcchế táihấp thu điện giải ởống thận vàlàm tăng bài tiết natri vàclor với lượng gần tương đương. Tác dụng hạáp: hydrochlorothiazide cótác dụng hạhuyết áp trước tiên làdogiảm thể tích dịch ngoại bào vàhuyết tương dẫn đến làm giảm cung lượng tim; cuối cùng cung lượng tim trởvềbình thường vàhydrochlorothiazide làm giảm sức can ngoại biên bằng các tác động ngoại biên trực tiếp lên các mạch máu.
Dược động học Bisoprolol được hấp thu vàđạt sinh khả dụng khoảng 90% sau khi uống. Bisoprolol liên kết với protein huyết tương khoảng 30%. Thời gian bán thải trong huyết tương từ10-12 giờ, cho hiệu quả suốt 24giờ sau khi uống 1liều 1ngày. Bisoprolol được bài tiết qua 2
đường: 50% thuốc chuyển hóa qua gan thành dạng không cóhoạt tính vàcuối cùng được thải qua thận, 50% còn lạiđược thải qua thận ởdạng không đổi. Vìsựđào thải xảy raở thận vàgan ởcùng mức độnên không cần điều chỉnh liều cho các bệnh nhân suy gan hoặc suy thận nhẹ vàtrung bình. Hydrochlorothiazide: được hấp thu tốt(65%-75%) sau khiuống. Nồng độđỉnh trong huyết tương đạt được trong khoảng 1-5 giờ sau khi uống. Gắn kết với protein huyết tương khoảng 40% đến 68%. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 6-15 giờ. 95% liều hấp thu được bàixuất qua nước tiểu ởnguyên dạng.
CHỈ ĐỊNH Bisoloc Plus được chỉ định trong điều trịtăng huyết áp.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG Liều dùng phải thích ứng vớitừng bệnh nhân. Nên dùng buổi sáng, cóthể uống cùng với thức ăn. Nên uống nguyên viên với nước, không được nhai. Người lớn: liều khởi đầu hiệu quả là1viên 2,5 mg/ 6,25 mg ngày 1lần. Nếu không đủ hiệu quả, cóthể tăng lên 1viên 5mg/ 6,25 mg ngày 1lần hoặc lên liều cao hơn nữa tùy theo đáp ứng của bệnh nhân. Bệnh nhân suy thận hoặc suy gan: không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân córối loạn chức năng gan hoặc thận nhẹ hay trung bình. Bệnh nhân lớn tuổi: không nhất thiết phải điều chỉnh liều theo tuổi, trừkhicórốiloạn rõ rệtchức năng thận hoặc gan. Trẻ em: chưa cókinh nghiệm dùng Bisoloc Plus cho trẻem.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH Bisoloc Plus được chống chỉ định cho các bệnh nhân: suy tim không kiểm soát được bằng thuốc; nhịp tim chậm dưới 50nhịp/ phút; huyết ápthấp; hen phế quản nặng hoặc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính nặng; bệnh tắc nghẽn động mạch ngoại vigiai đoạn muộn vàhội chứng Raynaud; utuyến thượng thận chưa điều trị;cơn đau thắt ngực Prinzmetal; Suy gan hoặc thận nặng; man cảm với bisoprolol, hydrocholorthiazide hoặc bất cứthành phần nào của thuốc.
THẬN TRỌNG Bisoloc Plus nên được dùng cẩn trọng với các bệnh nhân: bịbệnh tim, bịbệnh động mạch (đặc biệt làhội chứng Raynaud), cótiền sử bệnh hen phế quản, bịbệnh đá đường, rốiloạn tuyến giáp, bệnh thống phong, bệnh vảy nến, suy giảm chức xế vàthận, đang điều trịcác chứng dịứng, bệnh nhân được gây mê hay tiến hà bệnh nhân cắt bỏthần kinh giao cảm. ’ Tất cảbệnh nhân nên được theo dõicác dấu hiệu của rốiloạn nước điện giả hiện theo định kìxét nghiệm điện giải đồ.
Phụ nữmang thai: không cócác nghiên cứu cóđối chứng kỹlưỡng vàđầy đi Plus trên phụ nữmang thai. Thuốc lợitiểu thiazide cóthể gây rốiloạn điện giã g cầu vàvàng daởtrẻsơsinh, vìvậy không dùng nhóm thuốc này trong 3 thánđỘ, kỳ.Chỉ nên dùng Bisoloc Plus sau khicân nhắc giữa lợiích vànguy cocho baot
Phụ nữcho con bú: không nên cho con bútrong thời gian dùng Bisoloc Plus.
Lái xevàvận hành máy móc: Bisoloc Plus cóthể ảnh hưởng đến khả nanglabe HQ cục1G TRƯỞNG hành máy móc vìnguy cơgây hạhuyết áp và gây chóng mặt. Ne x % Ghanh
TAC DUNG PHY Các tác dụng không mong muốn thường gặp: lạnh chỉ, buồn nôn, nôn, tiêu chảy vàtáo bón; mệt mỏi, chóng mặt, đau đầu; giảm kali huyết, tăng acid uric huyết, tăng glucose máu, tăng lipid máu (ởliều cao). Các triệu chứng này thường nhẹ, vàchủ yếu xảy ra trong vòng 1đến 2tuần sau khi bắt đầu điều trị. Ítgặp: chậm nhịp tim, rốiloạn dẫn truyền nhĩ thất, suy tim nặng hơn và hạ huyết áptư thế đứng; chán ăn, mày đay, phát ban; hạmagnesi huyết, hạ natri huyết, tang canxi huyét, kiểm hoá máu giảm clor huyết, hạ phosphat huyết; yếu cơ, vọp bẻ; rốiloạn giấc ngủ, trầm cảm. Nếu bệnh nhân đang bịhen phế quản hay bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, bisoprolol cóthể gây cothắt cơtrơn phế quản nhưng ítgặp. Hiếm gặp: tổn thương thính giác, giảm thịgiác; viêm mũi dịứng, ngứa, đỏbừng mặt, dị cảm; rốiloạn cường dương hay bất lực; ácmộng, ảogiác; tăng men gan, viêm gan, vàng daứmật; viêm tuy; phản ứng phản vệ, sốt; giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết; suy thận, viêm thận kẽ. Xin thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khidùng thuốc.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ Dữ liệu vềquá liều khi dùng Bisoloc Plus còn hạn chế. Tuy nhiên, một sốtrường hợp
quá liều bisoprolol đã được báo cáo. Các triệu chứng thường gặp nhất khidùng quá liều các thuốc chẹn fñlàchậm nhịp tim, tụthuyết áp, cothắt phế quản, suy tim cấp vàhạ đường huyết. Nhìn chung, khixảy raquá liều, nên ngưng dùng bisoprolol vàbệnh nhân nên được điều trịhỗtrợvàđiều trịtriệu chứng, không cóthuốc giải độc đặc hiệu. Các dữliệu hạn chế cho thấy bisoprolol khó thẩm phân được. Nhịp tim chậm: tiêm tĩnh mạch atropine. Hạ huyết áp: dùng isoproterenol hoặc một thuốc chủ vận alpha- adrenergic. Trong trường hợp không đáp ứng cóthể dùng norepinephrine 4mg/L tiêm truyền tĩnh mạch chậm hay dopamine với liều ban đầu 5mcg/kg/phút. Bléc tim (độ 2 hoặc 3):theo dõi cẩn thận, tiêm truyền isoproterenol hoặc máy tạo nhịp tim.Suy tim sung huyết: dùng digitalis, thuốc lợitiểu, thuốc làm tăng lực cocơ, thuốc giãn mạch.Co thắt phế quản: dùng một thuốc giãn phế quản như isoproterenol và/ hoặc aminophylin.Haglucose huyét: tiêm tinh mach glucose. Chống kiềm hoá máu: dùng amoni chloride trừ khi người mắc bệnh gan. Bùlạinhanh chóng lượng nước và điện giải đãmất.
TƯƠNG TÁC THUỐC Không được phối hợp bisoprolol vàhydrochlorothiazide vớicác thuốc chẹn beta khác. Thuốc chẹn calci: cóthể làm giảm tính cothắt cơtim vàlàm chậm dẫn truyền nhĩ thất vàtụthuyết áp. Clonidine: làm tăng nguy cơ “tăng huyết áphồi ứng” cũng như giảm nhịp tim vàgiảm dẫn truyền nhĩ thất nếu ngừng thuốc đột ngột. Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm l(như disopyramide, quinidine): cóthể làm tăng thời gian dẫn truyền nhĩ thất vàgiảm sức bóp cơ tim. Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm lll(như amiodarone): cóthể làm tăng thời gian dẫn truyền nhĩthất. Thuốc kích thích phó giao cảm (tacrine): dùng đồng thời cóthể làm tăng thời gian dẫn truyền nhĩ thất vàlàm chậm nhịp tim. Insulin vàcác thuốc điều trịđái tháo đường dạng uống: tăng tác dụng hạđường huyết.Thuốc gây mê: giảm bót nhịp tim nhanh dophản xạ và tăng nguy cotụthuyết áp. Thuốc digitalis glycoside: làm giảm nhịp tim, tăng thời gian dẫn truyền nhĩ thất. Thuốc kích thích giao cảm: phối hợp với bisoprolol cóthể làm giảm tác dụng của cả2 loại thuốc. Thuốc chống trầm cảm 3vòng, barbiturate, phenothiazine vàcác thuốc điều trịcao huyết ápkhác: tăng tiềm lực hạhuyết áptưthế đứng. Mefloquine: tang nguy cơchậm nhịp tim. Rifampicin: làm tăng sựthanh thải vàchuyển hóa, dẫn đến rútngắn thời gian bán thải của bisoprolol. Tuy vậy, thường không phải tăng liều. Corticosreroid, ACTH: lam tang mat dién giải, đặc biệt làgiảm kali huyết. Amin tăng huyết áp(thí dụnorepinephrin): cóthể làm giảm đáp ứng với huyết ápnhưng vẫn cóthể dùng được. < Thuốc giãn cơ(thí dụtubocurarin): cóthể làm tăng đáp ứng với thuốc giãn, Lithium: làm tăng độc tính của chất này. h Thuốc chống viêm không steroid: làm giảm tác dụng của thiazide. Quinidine: dễgây xoắn đỉnh. Thuốc chống đông, thuốc chữa bệnh gout: thiazide làm giảm tác dụng cá ệthuốc: ay, Thuốc gây mê, glycoside, vitamin D:thiazide làm tăng tác dụng. oS Jf“3 Cholestyramin hay colestipol: giảm hấp thu các chất này qua đường tiêu Hoa.“ ⁄ TRÌNH BÀY = Hộp3vỉx10viên. Hộp 1vỉx10viên. 4 BAO QUAN Ss Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh sáng, ởnhiệt độkhông quá 300C. CÔNG TY TNHH UNIT m=a | Iso. 9001: 2008, WHOSE 5, Size: 196 x280 mm là Prescription medicine BISOLOC Plus Bisoprolol and Hydrochlorothiazide Film-Coated Tablet Beta 1-Adrenergic blocker/ Diuretic /Antihypertensive COMPOSITIONEach Film-Coated tablet contains: Bisoprolol fumarate 5 Hydrochlorothiazide 6.28 Excipients: Dibasic Calcium Phosphate, Microcrystalline Cellulose, Crospovidone, Colloidal Silicon Dioxide, Pregelatinized Starch, Magnesium Stả Opadry. PHARMACOLOGYPharmacodynamicsBisoprolol: isahighly @1-selective-adrenoceptor blocking agent, lacking intrinsic sympathomimetic and membrane stabilizing activity. Itonly shows low affinity tothe 2-receptor ofthe smooth muscles ofbronchi and vessels aswell astothe B2-receptors concerned with metabolic regulation. Therefore, bisoprolol isgenerally not tobe expected toinfluence the airway resistance and 82-mediated metabolic effects. Hydrochlorothiazide: isathiazide diuretic which has ahypotensive effect. Diuretic: hydrochlorothiazide inhibits renal tubular mechanisms ofelectrolyte reabsorption and increase excretion ofsodium and chloride inapproximately equivalent amounts. Antihypertensive: hydrochlorothiazide lowers blood pressure initially byreducing plasma and extracellular fluid volume lead tocardiac output also decrease; eventually cardiac output returns tonormal and hydrochlorothiazide decrease peripheral resistance by a direct peripheral effects onblood vessels. PharmacokineticsBisoprolol isabsorbed and has abioavailability ofabout 90% after oral administration. The plasma protein binding ofbisoprolol isabout 30%. The half-life inplasma of10-12 hours gives a24hour effect after dosing once daily. Bisoprolol isexcreted from the body bytwo routes: 50% ismetabolized bythe liver toinactive metabolites which are then excreted bythe kidneys; the remaining 50% isexcreted bythe kidneys inanunchanged form. Since the elimination takes place inthe kidneys and the liver tothe same extent, a dosage adjustment isnot required for patients with mild and moderate impaired liver function orrenal insufficiency. Hydrochlorothiazide: iswell absorbed (65%-75%) following oral administration, Peak plasma concentrations are observed within 1-5 hours of dosing. Plasma protein-binding isapproximately 40% to68%. The plasma elimination half-life is about 6-15 hours. 95% ofthe absorbed dose isexcreted inurine asunchanged drug. INDICATIONSBisoloc Plus isindicated inthe management ofhypertension. DOSAGE AND INSTRUCTION FOR USE The dose should beindividualized foreach patient. The tablets should betaken inthe morning and can betaken with food. They should beswallowed with some liquid and should not bechewed. Adults: the effective starting dose isone 2.5 mg/ 6.25 mg tablet once daily. Ifthe antihypertensive effect ofthis dose isnot sufficient, the dose may beincreased toone 5mg/ 6.25 mg tablet once daily ortoahigher dose depending onpatients’ response. Patients with Renal orHepatic Impairment: dose adjustment isnot necessary in patients with mild and moderate hepatic orrenal impairment. Geriatric Patients: dosage adjustment onthe basis ofage isnot usually necessary, unless there isalso significant renal orhepatic dysfunction. Pediatric Patients: there isnopediatric experience with Bisoloc Plus. CONTRAINDICATIONSBisoloc Plus iscontraindication inpatients who are hypersensitive with any ofthe components.Bisoprolol Plus iscontraindicated inpatients with: acute heart failure orduring episodes ofdecompensated heart failure requiring i.v. inotropic therapy; cardiogenic shock; AV block ofsecond orthird degree (without apacemaker); sick sinus syndrome; sinoatrial block; bradycardia with less than 50beats/min before the start oftherapy; hypotension .(systolic blood pressure less than 100 mmHg); severe bronchial asthma orsevere “chronic obstructive pulmonary disease (COPD); late stages ofperipheral arterial occlusive disease and Raynaud's syndrome; untreated phaeochromocytoma; metabolic acidosis; sulfonamide- derived drugs hypersensitivity; gout history; hyperuricemia; anuria; Addison disease; hypercalcemia; hypokalemia; severve renal orhepatic failure. PRECAUTIONSBisoloc Plus should be used with caution inpatients with: heart diseases, peripheral arterial disease (especially Raynaud’s syndrome), history ofbronchial asthma, diabetes mellitus, thyroid dysfunction, gout, psoriasis, hepatic orrenal failure, the treatment of allergic diseases, anesthesia and major surgery, sympathectomy. ¿ Se Allpatients should beobserved forsigns offluid orelectrolyte disturbances and periodic . determination ofserum electrolytes should beperformed. Pregnancy: Pregnancy: There are noadequate and well-controlled studies with Bisoloc Plus inpregnant women. Thiazide diuretics can cause electrolyte disorders, jaundice, thrombocytopenia inneonatal; use ofthiazide should beavoided inlast 3months of pregnancy. The benefits ofusing Bisoloc Plus during pregnancy should beweighted against the possible hazard tomother &fetus. Nursing mother: Breastfeeding isnot recommended during administration ofBisoloc Plus. Effect onability todrive or operate machinery: Bisoloc Plus may affect ability todrive oroperate machinery due tothe risk of hypotension and dizziness. HGAUN LUNITEDTRMA RM aoverdose wit VIE bvbldebde*insufficie, SIDE -EFFECTS Common adverse reactions: cold extremities; nausea, vomiting, diarrhea, constipation; fatigue, dizziness, headache; hypokalemia, hyperuricemia, hyperglycemia, hyperlipid- emia (athigh dose). These adverse reactions are usually mild, and mainly occur within the first one totwo weeks oftreatment. Uncommon adverse reactions: bradycardia, AV conduction disturbances, worsening of heart failure and orthostatic hypotension; anorexia, urticaria, rash; hypomagnesemia, hyponatremia, hypecalcemia, hypochloremic alkalemia, hypophosphatemia; muscular weakness and cramps; sleep disturbance, depression. Ifapatient issuffering from bronchial asthma or other chronic obstructive lung diseases, bisoprolol may uncommonly cause bronchospasm. Rare adverse reactions: hearing impairment, decreased visual acuity; allergic rhinitis, blocker are bradycardia, hypotension, bronchospasm, acute cardiac hypoglycemia. Ingeneral, ifoverdose occurs, bisoprolol treatment adyCardia: intravenous atropine. Hypotension: isoproterenol oralpha- adrenergic agonist. Incase ofpoor response to these drugs, itshould be administered norepinephrine 4mg/L byslow intravenous injection ordopamine with the initiate dose of5mcg/kg/minutes. AV block ofsecond orthird degree: monitoring carefully, intravenous isoproterenol or using pacemaker. Congestive heart failure: digitalis, diuretic, increasing heart contractibility agents, vasodilators.Bronchoconstriction: use bronchodilators such asisoproterenol and/or aminophylin. Hypoglycemia: intravenous glucose. Anti alkalemia management: using amonium chloride, nottoperform inpatients with liver disease.Fluid and electrolyte replacement should beperformed quickly. DRUG INTERACTIONS Donot combine bisoprolol with other beta blockers. Calcium antagonists: negative influence oncontractibility, atrio-ventricular conduction and blood pressure. Clonidine: increased risk of“rebound hypertension" ifthe drug isstopped suddenly as well asanexaggerated decrease inheart rate and cardiac conduction. Class-l antiarrhythmic drugs (e.g. disopyramide, quinidine): effect onatrio-ventricular conduction time may bepotentiated and negative inotropic effect increased. Class-lll antiarrhythmic drugs (e.g. amiodarone): effect onatrio-ventricular conduction time may bepotentiated. Parasympathomimetic drugs (including tacrine): concomitant use may increase atrio-ventricular conduction time and the risk ofbradycardia. Insulin and oral antidiabetic drugs: intensification ofblood sugar lowering effect. Anesthetic agents: attenuation ofthe reflex tachycardia and increase ofthe risk of hypotension.Digitalis glycosides: decrease ofheart rate, increase ofatrio-ventricular conduction time.Sympathomimetic agents: combination with bisoprolol may reduce the effect ofboth agents.Tricyclic antidepressants, barbiturates, phenothiazines aswell asother antihypertensive agents: increased blood pressure lowering effect. Mefloquine: increased risk ofbradycardia. Rifampicin: increase elimination and metabolism ofbisoprolol and cause decrease half-life ofbisoprolol. However, anincrease indose isgenerally unnecessary. Corticosteroid, ACTH: intensified electrolyte depletion, particularly hypokalemia. Pressor amine (e.g. norepinephrine): possible decreased response topressor amines but not sufficient topreclude their use. Muscle relaxants (eg, tubocurarine): possible increased responsiveness tothe muscle relaxants.Lithium: add ahigh risk oflithium toxicity. Nonsteroidal anti- imflammatory drugs: reduce effects ofthiazides. Quinidine: can cause torsade. Anticoagulants, gout treatment drugs: thiazides reduce effects ofthese drugs. Anesthetic drugs, glycoside, vitamin D:thiazides increase effects ofthese drugs. Cholestyramine orcolestipol: impaired the absorption ofthese drugs inthe gastrointestinal tract. PRESENTATIONBox of3blisters x10tablets. Box of1blister x10tablets. STORAGEStore inadry place, out ofthe light, attemperatures not exceeding 30°C. SHELF-LIFE24months from manufacturing date. USE UPON DOCTOR'S PRESCRIPTION ONLY 5 KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN : READ THE PACKAGE INSERT CAREFULLY BEFORE USE '_FOR MORE INFORMATION, PLEASE ASK FOR DOCTOR'S ADVICE Manufactured by UNITED PHARMA VIETNAM, INC. ISO 9001:2008, WHO-GMP, GLP, GSP Commune 2,Binh Chanh, HCMC, Vietnam Tel: 08-38100800 INVIEV074000BL01 Size: 196 x280 mm