Thuốc Bisinthvon 8mg: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Bisinthvon 8mg |
Số Đăng Ký | VD-21806-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Bromhexin HCl – 8 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Chai 200 viên, chai 500 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược Đồng Nai. 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược Đồng Nai. 221B Phạm Văn Thuận, p. Tân Tiến, Tp. Biên Hoà, Đồng Nai |
Tên và địa chỉ cơ sở đăng ký thuốc: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ĐỒNG NAI
(DONAIPHARM)
221B- Phạm Văn Thuận -P. Tân Tiến -TP.Biên Hòa
Tỉnh Đồng Nai -Việt Nam
DT:.061.3823107
Fax: 061.3821608
Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc: CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC ĐỒNG NAI
(DONAIPHARM)
221B -Phạm Văn Thuận -P. Tân Tiến -TP.Biên Hòa
Tỉnh Đồng Nai -Việt Nam
ĐT: 061.3823107
Fax: 061.3821608
Tên thuốc: BISINTHVON 8
Hàm lượng: Bromhexin hydroclorid 8mg
Dang bao ché: Vién nén
Lọai thuốc đăng ký Hóa dược
Lọaihình đăng ký: Đăng ký lần đầu
NĂM 2013
MẪU NHÃN THUỐC
1. Mẫu nhãn chai 200 viên
-Nội dung và màu sắc như mẫu
CÔNG THỨC: Bromhexin hyöroclorid…… Táđược vừađủ CHỈĐỊNH:Rốiloạn tiếtdịch phể quản trong viêm phế quản cấptỉnh, đợtcấpcủaviêm phếquản mãn tính. BAO QUAN: Đểnơikhômắt, trảnh ánh sáng, nhiệt độdưới 30C. TIÊU CHUẨN: TCCS
bãi DEXATAM TAY CUA TRE EM —| 00C KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDUNG
21. Mau nhan chai 500 vién
-Nội dung và màu sắc như mẫu
BỘ Y TẾ
CUC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Làn đâu:.QẦ.!Á 2.12) cá:
-WH0
Bisinthvon 8mg
Bromhexin hydroclorid 8mg
j
ve DONAIPHARM
DUOC BU atk Sata sae
Al 148
he
CHỐNG CHỈDỊNH: Mẫn cảm vớibromhexin hoặc vớimộtthành phấn nảo. đỏcỏtrong thuốc.
LIEU DUNG VACACH DÙNG: Uống vớicốcnước đầy. Người lớnvảtrẻemtrên 10tuổi: 1~2viêr/lắn, ngảy 3lần. Uống không quá 8 —10ngày nếuchưa cỏýkiến thầy thuốc.
THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
Chai 500 viên nén GMP-WHO (Œ
a + N8 ‘ CONG THUC: CHONG CHỈ ĐỊNH: Bromhexin hydroclorid………………………… 8MQ. |§ |f VÔ ñ II Mẫn cảm vớibromhexin hoặc vớimột thành phần
` Tádược vừa đÙIS2nhi, 52 c0,1viên nến. đócótrong thuốc. CHÍ ĐỊNH: +:;rCrnnsannnnnunnn
Bối loạn tiết dịch phế quản trong viêm phế quản Bromhexin hydroclorid 8mg LIEU DUNG VÀCÁCH DÙNG:
cấp tính, đợt cấp của viêm phế quản mãn tỉnh. Uống vớicốc nước đẩy.
BAO QUAN: Người lớnvàtrẻem trên 10tuổi: 1~2viên/lần,
Để nơikhô mát, tránh ánh sáng, nhiệt độdudi 30°C. ngày 3lần.
| TIEU CHUAN: TCCS Uống không quá 8-10ngày nếu chưa
có ýkiến thầy
: ca thuốc.
Ke THUỐC DÙNG CHO BỆNH VIỆN
| i pé XA TAM TAY CUA TRE EM
©] boc kv HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG D0NAIPHARM sa
GŨNG TY 0Ũ rar DUOC DONG NAI 221B-Phạm Van Thuan-P. Tan Tiến-Biện Hòa-Đũng Nai
ee
as
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
GMP – WHO
Bisinthvon 8mg
Bromhexin hydrocÌorid…………….–c-s–+vsvvxesecetvxeesrrerrkerrrree 8mg
Tá dược: Lactose, tình bột ngô, gelatin, talc, magnesi stearat, bột mùi dâu, xanh pantente vừa đủ1viên nén.
DANG BAO GHẾ: Viên nén.
UY CÁCH ĐÓNG GÓI: Chai 200 viên, chai 500 viên.
DƯỢG LỰC HỌC:
Tổng hợp sialomucin vàphá vỡcác sợi mucopolysaccharid acid nên thuốc làm đờm lỏng hơn vàítquánh hơn. Thuốc làm long đờm dễ dàng hơn, nên đờm từphế
quản thoát rangoài cóhiệu quả. Khi uống, thường phải sau 2—3ngày mới cóbiểu hiện tác dụng lâm sàng; nhưng nếu tiêm, chỉ sau khoảng 15 phút.
DƯỢC ĐỘNG HC: Bromhexin hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa vàbịchuyển hóa lần đầu ởgan rất mạnh, nên sinh khả dụng khi uống chỉ đạt 20-25%. Thức ănlàm tăng sinh khả
dụng của bromhexin hydroclorid. Nồng độđỉnh trong huyết tương ởngười tình nguyện khỏe mạnh đạt được sau khi uống từ1⁄2đến 1giờ.
Bromhexin hydroclorid được phân bốrộng rãivào các mô của cơthể, >95% liên kết mạnh với protein của huyết tương.
Bromhexin bịchuyển hóa chủ yếu ởgan, trong đótạo raambrosol làchất chuyển hóa cóhoạt tính. Nửa đời thải trừ của thuốc ởpha cuối là12~30giờ tùy từng cáthể.
Bromhexin qua dược hàng rào máu não, một phần nhỏ qua được nhau thai vào thai.
Khoảng 85—90% liều dùng được thải trừ qua nước tiểu, chủ yếu làdưới dạng các chất chuyển hóa sau khi liên hợp với acid sulfuric, acid glucuronic, một phần nhỏ
thải trừ nguyên vẹn, thải trừ ítqua phân, khoảng 4%.
CHỈ ĐỊNH:
Rối loạn tiết dịch phế quản trong viêm phế quản cấp tính, đợt cấp của viêm phế quản mãn tính.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với bromhexin hoặc với một thành phần nào đócótrong thuốc.
THAN TRONG:
Trong khi dùng bromhexin cần tránh phối hợp với thuốc hovìcónguy cơgây ứđọng đờm ởđường hôhấp.
Bromhexin làm tiêu dịch nên có thể gây hủy hoại hàng rào niêm mạc dạdày, nên phải thận trọng khi dùng cho người cótiển sửloét dạdày.
Thận trọng cho người bịbệnh hen vìcóthể gây cothắt phế quản ởmột sốngười dễmẫn cảm.
Sựthanh thải bromhexin cóthể bịgiảm ởnhững người suy gan, suy thận nặng nên cần phải thận trọng và theo dõi.
Cn thận trọng khi dùng cho người cao tuổi hoặc suy nhược, quá yếu không cókhả năng khạc đờm cóhiệu quả do đócàng làm tăng ứđờm. ee
TƯƠNG TÁC THUỐC: ;
Không phối hợp với các thuốc làm giảm tiết dịch (như các thuốc anticholinergic) vìlàm giảm tác dụng của thuốc.
Không phối hợp với thuốc chống ho.
Phối hợp với kháng sinh( amoxicilin, cefuroxim, erythromycin, doxycylin) làm tăng nồng độkháng sinh vào mô phổi vàphế quản.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUON:
Ítgặp: 1/1000