Thuốc BisacodylDHG: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBisacodylDHG
Số Đăng KýVD-21129-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBisacodyl – 5 mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim tan trong ruột
Quy cách đóng góiHộp 4 vỉ x 25 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang
Công ty Đăng kýCông ty TNHH MTV Dược phẩm DHG KCN Tân Phú Thạnh, Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
16/12/2014CT TNHH MTV Dược phẩm DHGHộp 4 vỉ x 25 viên315Viên
16/12/2014CT TNHH MTV Dược phẩm DHGHộp 4 vỉ x 25 viên315Viên
Bots
El ne
*Nhãn trên vi 25 viên:

BỘ Y TẾ
CUC QUAN LY DUGC
DA PHE DUYET

fa £ >)
Sản xuất tại: Công tyTRHM MTV Dược phẩm DHG
©) © đi) @ BisacodylDHG Bisacodyl DHG BisacodylSmg GMM BsscodylSmg “TN
SP) (9) BisacodylDHG BisacodylDHG | BisacodyiSmg HN BisacodyiSmg SN
aa ` p BisacodylDHG | BisacodyiSmg ial

Bisacodyl DHG | Bisacodyi 5mg |
BisacodylDHG | BisacodyiSmg aa
Bisacodyl|DHG Bisacodyl DHG BisacodyiSmg SMM BisacodyiSmg M4
Bisacody|DHG BisacodylDHG | BisacodyiSmg HN BisacodySmg a |
BisacodylDHG BisacodylDHG BsacodylSmg TW ĐisacodylSmg “2N
CHG PHARMA
Số lôSX: HD:

ry!
*Nhãn trên hộp 4vi x 25 viên: (góp ý lần 1)

N `YWNàYHd 8 20g
| xa ame
EE==— ˆ 6 = sA
| UOI†EdISUO2 JO 1u2UI1891 320
Í a ©
| 2.
| Bw g |Apooesig | < | Apooes! | ©) H q | e q H OHM -dND S9|q8ì p9)802 UJ|Ij 2I121U9 SZXS1915II ÿ¡0Xo8 @ }/ ma PHAN: om 'Vấn Khách Hàng | Táđược vừađ........ ÍViên | CHỈĐỊNH -CHONG CHI DINK - - See | Ủ ỦNG - fi NS xuất tại: oe eae oes CỘNG 1fcr Ước 9ưng ora . ngl In nh, u luGai : emwhusing dinsửđụngkàmtheo. ĐT: (711)3%63555 a fax: (0711) 3953558 _— nh oe SG = “an g š sô Hộp 4vÏx25viên nén bao phim tan tro! = GMP -WHO FE Bisacod ý aGan n =~ Bisacodyl 5 mg VHIÊN 8 a (HAM O§ D.IG 3 = œ Mi = CHG PHARMA | SDK (Reg. No.): Ahaa hee Ngay SX(Wp. date): ĐỌC KỸHƯỚNG DANsu DUNG TRU KHIDONG. SUIdSX(Batch No.): ĐIỀU KIỆN BẢO QUAN: NOI KHO, HD (Exp. date): NHIỆT ĐỘKHÔNG QUÁ 30C, TRANH ANH SANG. .dhgphi com. ae. Be a PE i A a | A *Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc: (góp ý lần sacodyl DHG CONG THUC: Bisacodyl...... weSMG s Tádược vừa d {viên Bisacodyl 5mg (Lactose, avicel, tỉnh bột mì, magnesi stearat, talc, PVP K30, eudragit L 100, PEG 6000, titan dioxyd, mau oxyd satden, mau tartrazin lake, màu cam E110) DANG DÀ0 CHẾ: Viên nén bao phim tan trong ruột QUY CÁCH ĐŨNG GÓI: Hộp 4vỉx25viên nén bao phim tan trong ruột. TÍNH CHẤT: Bisacodyl làthuốc nhuận tràng tác động tạichỗ thuộc nhóm triaryImethane, sau khibịthủy phân sẽkích thích niêm mạc ruột gây tăng nhu động ruột. Bisacodyl bịthủy phân nhờ enzym của niêm mạc ruột thành dạng desacetylbisacodyl được hấp thu vàđào thải một phần qua nước tiểu và mật dưới dạng glucuronide. Nhờ sựphân tách của vikhuẩn, thành phần hoạt chất diphenol tựdođược thành lậptrong ruột giả. Công thức Bisacodyl bển vững vớidịch vịvà dịch ruột non, dođóviên bao phim Bisacodyl đến ruột già mà không bịhấp thuđáng kểvànhờ vậy tránh dược lưuchuyển gan ruột Bisacodyl được hấp thurấtítkhiuống, chuyển hóa ởgan vàthải trừqua nước tiểu. Dùng đường uống Bisacodyl thải trừsau 6-8gid. CHỈ ĐỊNH: Điều trị táo bón. Thải sạch ruột trước và sau phẫu thuật. Chuẩn bịX-quang đại tràng. CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Các tình trạng phẫu thuật ổbụng, tắc ruột, viêm ruột thừa, chảy máutrực tràng, viêm dạdày-ruột. Quá mẫn vớibất cứthành phần nào của thuốc. THAN TRONG: Không dược nhai thuốc trước khiuống. Các thuốc kháng acid vàsữa phải uống cách xa†giờ. Tránh dùng Bisacodyl quá 1tuần, trừ khi cóhướng dẫn của thấy thuốc. PHY NUCOTHAI VACHO CON BU: Không thấy nguy cơkhisửdụng Bisacody! cho phynitrong giai đoạn mang thai hoặc dang cho con bú. LÁI XE VÀ VẬN HANH MAY MOC: Chua cotailiệu vềảnh hưởng của thuốc dốivớikhả năng láixevàvận hành máy móc. TƯƠNG TÁC THUỐC: Với thuốc lợitiểu giữ Kali hoặc các chất bổsung Kali: Bisacodyl cóthể làm giảm tácdụng nếu dùng lâudài hoặc dùng quá liểu. -Dùng phối hợp các thuốc kháng acid, thuốc đối kháng thụ thể H2hoặc sữa vớiBisacodyl trong vòng 1giờsẽlàm cho dạdày vàtátràng bị kích ứng do thuốc tan nhanh -Bisacodyl làm giảm nống độDigoxin, can uống Bisacodyl 2 giờ trước khidùng Digoxin TÁC DỤNG KHONG MONG MUGN: Hiém gặp: đau bụng, buén nôn Thông báo cho bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. QUA LIEU VACACH XUTRI: Triệu chứng: đau bụng dưới có thể kèm vớidấu hiệu mất nước, đặc biệt ởngười cao tuổi vàtrẻem. Xửtrí:bằng cách gây nôn hoặc rửa dạdày. Cẩn duy trìbùnước và theo dõi Kali huyết thanh. Cóthể dùng thuốc chống cothắt khicẩn Đặc biệt chú ýcân bằng thể dịch ởngười cao tuổi vàtrẻnhỏ Không cóthuốc giải độc đặc hiệu. LIEU DUNG VACACH DUNG: Điều trịtáo bón: Người lớnvàtrẻem trên 10tuổi: uống 1đến 2viên vào buổi tối. Cóthể dùng liều cao hơn (3hoặc 4viên) nếu cẩn Trẻ em 6-10tuổi: uống 1viên vào buổi tối. Dung thay thế thụt tháo phân: Người lớnvàtrẻem trên 10tuổi: uống 2viên vào bưổi tối. Trẻ em 6-10tuổi: uống 1viên vào buổi tối. Dùng đểchuẩn bịchụp Xquang đại tràng: Người lớnvàtrẻemtrên 10tuổi: uống 2viên vào mỗi tối, trong 2đêm liền trước khíchụp chiếu. Trẻ em 6-10tuổi: uống 1viên vào mỗi tối, trong 2dêm liển trước khichụp chiếu. Doviên thuốc không thể chia nhỏ nên không dùng cho trẻem dưới 6tuổi Hoặc theo chỉdẫn của Thầy thuốc. Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩ. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Điều kiện bảo quản: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30fC, tránh ánh sáng. Tiêu chuẩn: T0CS Sản xuất tại: s TưVấn Khách Hàng¬, CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC PHẨM DHG (@ ano. 3839000 Knucéng nghiép TénPho Thanh, Chau Thanh A,HéuGiang E-mail: dhgpharma@dhgpharma.com.vn DT: (0711) 3953555 s® Fax: (0711) 3953555 www.dhgpharma.com.vn hé TRACH NAIEM HUUHAN MỐI TRÌNH VIÊN 009? PHAN

Ẩn