Thuốc Biragan night: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Biragan night |
Số Đăng Ký | VD-20670-14 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Paracetamol; Pseudoephedrin HCl; Cetirizin HCl – 500 mg; 30 mg; 10 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 10 vỉ x 10 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định |
of CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
tự C
ĐÃ PHÊ DUYỆT
MẪU NHÃN
Lần đâu: AU. bot Œ——| #„
Thành phẩn: Mỗiviên bénchứa: ĐỂxalầm taycủatrẻam
Faracetaml 200 00 Doe kỹhướng đẫn sửđụng trước khiđng f HCI 30mg Cetirizin.HCI $6 SX/ot No. Tádược vừađù.. Ngậy SX/MIg. Date: Chỉđịnh, Chống chỉđịnh, Cách đùng, Liểu ding, od :2 Các thông tInkhác: Rasp Xem toahướng dẫnsửdụng bêntrong hộp.
eae CONG TYC6 PHAN DƯỢCvk BI “Nn PHAN DI Pl IDIPHAR 1 NơiKhôráo, không quá3C. tránh ánhsáng .498Nguyễn Thái Học, TP.Quy Nhon, Bình Định, ViệtNam
Hộp 10vỉ x10 viên nén 4 GMP WHO ì *
C
Hộp 100 viên nén
Composition: Each caplet contains: Keep outofreach ofchildren
Paracetamd…………… ….500 mg Read carefully theleaflet before use
.Pseudoephedrine HCI. 30mg SDK/Reg. No: Cetirizin.HCl……… 10mg Excipients q.sto. seve Caplet Indications, Contra-indications, Dosage, Administration, Other information: ||Seetheenclosed leaflet inbox. : Wnufacured |} Storage: Atdryplace, below 30°C, protected from light hi Seat5 a
| 498 Nguyen ThaiHoeSt.QuýNhơn City,Binh Dinh Prơ… VietNam
S1ø|đ#9 00. J0X08
Huỳnh Ngọc Bạch Phượng
MẪU NHÃN
Mặt trước
Mặt sau
Biragan
Biragan
Biragan
=
Biragan “ Biragan ~“ Biragan Wight : Nei 3
Paracetamdl………… CTYCPOP BIDIPHAR 1 Pseudoephedrin HCI SOKMeg. No: Cetirizin HỆI…………..
500mg 0m Biragan soos1Mg
Biragan ` Biragan `” Biragan
She SP to 3
@BDDIPHAR is
x NHON oy
Huynh Ngoc Bach Phugng
MẪU TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC
BIRAGAN night
Viên nén
Thành phần:ParacetamOl…………………–.–c+v+xexeeseeereerrree 500 mg
Pseudoephedrin hydroclorid
Cetirizin hydroclorid
Ta duge vira du…
(Tá dược: Starch pregelatinize, Tỉnh bột mì, Avicel, Sodium starch
glycolat, Povidon K30, Magnesi stearat, Mau Brilian lake, Màu
Tartrazin lake)
Dạng bào chế: Viên nén dài Quy cách đóng gói: Hộp 10vỉx10viên
Chỉ định:
Điều trịcác triệu chứng cảm thông thường: Sốt, nhức đầu, đau cơ,
ớn lạnh, nghẹt mũi, sung huyết mũi, hắt hơi, chảy mũi, ngứa và
chảy nước mắt. Liều lượng vàcách dùng:
~Người lớn vàtrẻ em trên 12tuổi: Uống 1viên/ lần x2lần/ ngày.
-Hoặc theo chỉ dẫn của thay thuốc.
Chống chỉ định:
-Những người cótiền sửdịứng với cetirizin, với hydroxyzin, mẫn
cảm với một trong các thành phần của thuốc.
-Người bệnh nhiều lần thiếu máu hoặc có bệnh tim, phôi, thận
hoặc gan. Người bệnh thiếu hụt GePD.
-Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxidase (MAO) trong
vòng 14ngày. Người bệnh tăng huyết ápnặng, bịbệnh mạch vành
nặng, glaucom góc đóng, bí tiểu.
Thận trọng và cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc:
-Người bệnh có thiếu máu từtrước. Uống nhiều rượu có thể gây
tăng độc tính với gan của Paracctamol.
-Cần phải điều chỉnh liều ởngười suy thận. Cần điều chỉnh liều ở
người suy gan. 6một số người bệnh sử dụng ceftirizin có hiện
tượng ngủ gà, dovậy nên thận trọng khi láixe, hoặc vận hành máy,
vìdễ gây nguy hiểm. Tránh dùngđồng thời cetirizin với rượu và
các thuốc ứcché than kinh trung ương, vìlàm tăng thêm tác dụng
của các thuốc nay.
-Nên thận trọng khi sử dụng các thuốc giống giao cảm cho bệnh
nhân tăng năng tuyến giáp, đái tháo đường, tăng huyết áp, thiểu
máu cơ tim, phì đại tuyến tiền liệt gây đái khó. Trừ khi được thay
thuốc hướng dẫn, tắtcảbệnh nhân tựýdùng Pseudoephedrin duge
khuyên ngừng thuốc nếu thấy xuất hiện các triệu chứng như dễcáu
gắt, căng thẳng, chóng mặt, mat ngủ hoặc khi triệu chứng sung
huyết mũi vẫn tồn tại quá 7ngày hoặc kèm theo sốt.
-Bệnh nhân trên 60tuổi. Người bệnh suy thận vừa vànặng.
-Bác sĩcần cảnh báo bệnh nhân vềcác dấu hiệu của phản ứng trên
da nghiêm trọng như hội chứng Steven-Johnson (S1S), hội chứng
hoại
tử danhiễm độc (TEN) hay hội chứng Lyell, hội chứng ngoại
ban mụn mủ toàn than cấp tính (AGEP)
Sử dụng cho phụ nữ cóthai vàcho con bú:
Không nên dùng cho phụ nữ cóthai vàcho con bú
Tac dong của thuốc khi lái xevà vận hành máy:
Thuốc cóthể gây ngủ gàởmột sốngười bệnh. Cần tránh dùng cho
người đang láixehoặc điều khiển máy móc.
Tác dụng không mong muốn:
Paracetamol: itkhi xay raban, buồn nôn, nôn, loạn tạo máu,
thiếu máu, bệnh thận, độc tính lên thận khi lạm dùng nhiều ngày.
«Pseudoephedrin: Tác dụng không mong muốn phỏ biến nhất là
nhịp tìm nhanh, lolắng, bồn chồn, mắt ngủ. Thỉnh thoảng cóthể
xảy raảo giác, ban đỏ. Hiểm khi xảy raglaucom góc đóng, bí
WW
PHO CYC TRUONG
ANquyin Vet Hing
eCe(irizin: Thường gặp làhiện tượng ngủ gà, tỉlệgây nên phụ
thuộc vào liều dùng. Mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt,
nhức đầu, buồn nôn. Ítkhi chán ănhoặc tăng thẻm ăn, bítiểu, đỏ
bừng, tăng tiết nước bọt.
Tương tác thuốc:
©Paracetamol:
-Uéng dai ngày liều cao Paracetamol làm tăng nhẹ tác dụng chống
đông của coumarin vàdẫn chất indandion. Uống rượu quá nhiều và
dài ngày cóthể làm tăng nguy cơ Paracctamol gây
độc cho gan
-Nguy cơ Paracetamol gay độc tính gan gia tăng đáng kể ởngười
bệnh uống liều lớn hơn liều khuyên dùng trong khi đang dùng
thuốc chống cogiật hoặc isoniazid.
©Pseudoephedrin:
-Với các thuốc giống giao cảm khác: Cần hét sức thận trọng vì
hiệp đồng tác dụng làm vàđộc tính, tốt nhất làkhông nên phôi hợp
-Các thuốc IMAO: Không dùng cùng hoặc cách ítnhất 14ngày
sau khi dùng thuốc IMAO vìcóthể gây cơn tăng huyết áp.
-Pseudoephedrin có thể làm giảm tác dụng hạ huyết áp của
methyldopa, mecamylamin, reserpin. ~Các tác nhân ứcchế -adrenergic như Propanolol cóthể làm tăng
tác dụng tăng huyết ápcủa Pseudoephcdrin.
©Cetirizin:-Dén nay
chua thdy tương tác đáng kể với các thuốc khác. Độ
thanh thải cetirizin giảm nhẹ khi uống cùng 400 mg theophylin.
Quá liều và cách xữ trí:
-Biểu hiện quá liều:
+Paracetamol: Hoại tửgan vàcóthể gây tửvong. Buồn nôn, nôn
và đau bụng thường xảy ratrong vòng 2-3giờ sau khi uống liều
độc. Methemoglobin —mau dẫn đến chứng xanh tím da, niêm mạc
vàmóng tay. Ngô độc nặng, ban đầu cóthể kích thích hệthần kinh
trung ương, kích động và mê sảng. Tiếp tho cóthẻ ứcchế hệthần
kinh trung ương. Ngủ gàởngười lớn; ởtrẻ em cóthể bịkích động.
+Pseudoephedrin: Biêu hiện quá liều Pseudoephcdrin thường thấy
bởi các dấu hiệu đặc trưng: Đau đầu, giãn đồng tử, nôn, buồn nôn,
vãmồ hôi, tăng huyết áp, ngoại tâm thu thất, nhịp tìm nhanh, thiếu
máu cơtỉm, kích động, loạnthần vàđộng kinh.
-Xử trí:
+Paracetamol: Sir dyng N-acetyl cystein: Uống hoặc tiêm tĩnh
mạch ngay lập tức nếu chưa đến 36 giờ kể từ khi uống
Paracctamol. Nếu không có N-acctyl cystein có thể dùng
Mecthionin.
+Pseudoephedrin: Điều trịchủ yếu làloại trừ thuốc rakhỏi cơthể
(dùng than hoạt) và điều trịhỗ trợ. Không dùng Ipeca vìnguy cơ
gây cogiật vàtăng áplực nội sọ. Rửa dạdày cũng cóthể làm tăng
áp lực nội sọ. Nếu cótăng áp lực nội sọtrước hết phải điều trịtăng
huyết áp (dùng Natri nitroprusiaÙ. Nếu tim nhanh dùng esmolo!
chen beta tác dụng ngắn, hoặc labctalol có tác dụng, đối kháng cả
hai alpha và beta nhưng beta mạnh hơn. Cũng có thể dùng thuốc
chẹn Calci và nitrat để điều trịtăng huyết áp. Điều trịvật vã loạn „
than bing benzodiazepin. j
Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất
Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 300C, tránh ánh sáng :
Dé xa tam tay cita tré em ;
Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn xin hỏi ýkiến Bác sĩ
iO
Sản xuất tại:
CÔNG TY CO PHAN DUQC PHAM BIDIPHAR 1
498 Nguyễn Thái Học -Tp Quy Nhơn -Bình Định -Việt Nam
Tel: 056.3846040 *Fax: 056.3846846
đúng 02 năm 20147
Ne EAM ODE
Wasi GIAM DOC
0