Thuốc Bipisyn: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBipisyn
Số Đăng KýVD-23775-15
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmpicillin (dưới dạng Ampicillin natri) ; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) – 1g; 500mg
Dạng Bào ChếThuốc bột pha tiêm
Quy cách đóng góiHộp 10 lọ; hộp 1 lọ
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtCông ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định
Công ty Đăng kýCông ty cổ phần Dược-TTBYT Bình Định 498 Nguyễn Thái Học, P. Quang Trung, TP. Qui Nhơn, Bình Định

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
26/01/2016Công ty CP Dược – Trang TBYT Bình ĐịnhHộp 10 lọ; hộp 1 lọ42000Lọ
Nhãn
lọ
GMP
WHO
|
RxThuốc
bántheođơn
Bộtphatiêm
Bipisyn Ampicillin
natritương
đương
1gAmpicillin
Sulbactam
natri
tươngđương
500mgSulbactam ®®

TY
ŒPDƯỢC
-TTBYT
BÌNH
ĐỊNH
Thành
phần:
Rx
Ampicilin
natritương
đương…………
1gAmpicillin
|
Thuốc
bántheo
đơn
‘Sulbactam
natritương
đương…500
mgSulbactam
Chỉđịnh,Chống
chỉđịnh,Cáchdùng,
Liềudùng
&Cácthông
tinkhác:
Xemtoahướngdẫn
sửdụngbêntrong
hộp.
Bảoquản:
Nơikhô,nhiệtđộkhông
quá30C,tranh
|
ẩm,tránhánhsáng.Đểxatầmtaytrẻem
|
Đọckỹhướng
dẫnsửdụng
trước
khidùng
Ampicillin
1g-Sulbactam
500
mg
TB/TTM
SốlôSX
Ngày
SXHD.
‘inl
SU
NT
6rdone-TranTEwyTẾBồBHOAR)
408MpynThilọc,Phưông(aang
Tung,ThánhghếCyMn,BahOh,WetNam.

MẪU
NHÃN
GMP
WHO
Hộp
10lọbộtpha
tiêm
|

Composition:Ampicillin
sodium
equivalent
to
1gAmpicilin
‘Sulbactam
sodium
equivalentto…
500mgSulbactam
Indications,
Contra-Indications,
Dosage,
Administration
&Other
Informations:
Seetheenclosed
leaflet
inbox.
Storage:
Indryplace,
temperature
notexceeding
|
|
30°C,protected
fromlightandmoisture.

Keep
outofreach
ofchildren
Read
carefully
theleaflet
before
use
Manta
by
[NHINHPHARMACEUTICAL
AMOMEDICALEQUIPMENT
JOINTSTOCKCOMPAAY
{8MyerThsHoeSo Gr
TrangWarduyNrOy,BohDenPoweVatRn

uksidig
ae
GMP
WHO
Box
of10powder
vial
forinjection
Bipisyn’ Ampicillin
1g
-Sulbactam
500
mg
LM.
/1.V.
Prescription
drug

BO
CUC QUAN
DA P
321151 9l
a oe
HE DUY
Lan dius Ad Adal DOS
LÝ DƯỢC
ET

=
ik
Dury

Thành
phần:
Ampicillin
natri
tương
đương……….
1gAmpicillin
Sulbactam
natri
tương
đương
.500
mgSulbactam
Chỉ
định,
Chống
chỉ
định,
Cách
dùng,
Liều
dùng
&Các
thông
tin
khác:
Đểxa
tầm
tay
trẻ
em
Đọc
kỹhướng
dẫn
sử dụng
trước
khi
dùng
SĐK/
Reg.
No
:
SốlôSX:
Ngày
SX
:
-{Äc uy
Xem
toahướng
dẫn
sửdụng
bên
trong
hộp.
HD
Bảo
quản:
Nơi
khô,
nhiệt
độkhông qua
30°C,
tránh
ẩm,tránh
ánh
sáng.
Sanxuattại:
N
CÔNG
TYCỔPHẨN
DƯỢC
-TRANG
THIẾT
BỊYTẾBÌNH
ĐỊNH
(BIDIPHAR)
498Nguyễn
TháiHọc,Phường
Quang
Trung,
Thanh
phdQuyNhơn,
TỉnhBìnhĐịnh,ViệtNam
Prescription drug
m
Ampicillin -Sulbactam
1g- 500 mg
Box ofapowder vial for injection
I.M. /1.V.
ipisyn

Sulbactam natri tương đương 500mgSulbactam
CTY PDƯỢC -TTBYT BÌNH ĐỊNH

®

{
* YT
DUGC-TRANG T
§
|
Keep
out
ofreach
ofchildre:
|
Read
carefully
the
leaflet
befor
Composition:Ampicillin
sodium
equivalentto
………..
1gAmpicillin
Sulbactam
sodium
equivalent
to500
mgSulbactam

N
ẾBÌNH ĐỊNH
HIẾTB

ica
Contr
Xửng
Dosage
&Other
Information:
See
theenclosed
leaflet
inbox.

|x)
Storage:
Indry
place,
temperature
not
exceeding
30°C,
protected
from
light
and
moisture.
‘Manufactured
by:
BINHDINH
PHARMACEUTICAL
ANDMEDICAL
EQUIPMENT
JOINT
STOCK
498Nguyen
ThaiHocStreet,
QuangTrung
Ward,QuyNhonCity,BinhDinhProvince,
VietNam
Thuốc bán theo đơn
a
Ampicillin -Sulbactam 1g- 500mg
Bw 008 – BL UIØ)9gqinS -uIIiIotduy
Hộp 01 lọbột pha tiêm
TB /TTM
¬tyYẤtTA
NÀO

GMP WHO
CAN,

Thuốc bántheo đơn
B i
Nhãn lo
ipisyn’
Ampicillin natri tương đương 1gAmpicillin
GMP WHO Bộtphatiêm
MAU NHAN

TỜ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Trẻ emdưới 12tuổi: Cóthêtiêm 100 mg Ampicillin +50mgSulbactam/ngày, chia thành cácliều nhỏ, tiêm cách nhau 6-8giờ. BIPISYN®

Bột pha tiêm Trẻ sơsinh 7ngày tuổi trởxuống cóthểsửdụng liều hàng ngày tương tự,nhưng chia thành liều nhỏ vàtiêm cách nhau 12giờ. eae Phan: / — +Ởcảngười lớnvàtrẻem, điều trịthường tiếp tụccho đến khi hết sốt48giờ. Thời q02 25955 ».Ampicillin natri tương ứng với…. 1gAmpicillin gian điều trịthường từ5-14ngày, nhưng cóthểkéo dàinếu cân. :A9 9§6._§ulbactam natri tương ứng với….. ..500 mgSulbactam +Người bệnh suy thận: Cóthểtính từcreatinin huyết thanh theo công thức: ° £ DạJbàochế: Thuốc bột phatiêm.
o°/ CONG đáng gói: Hộp r 1,5. Hép 10lo1,58. wa: áp=—Thế trọng Œkg) x(140 -sốtuổi) œ h \ Nam giGi: Cle(ml/phit) = 77 creatinin huyết thanh (mg/dl) = DUGC-TRANG TH nel sinphim phéi hop gitta Ampicillin vaSulbactam voity1écốđịnh (2:1 illin/Sulbactam).inlakháng sinh bán tổng hợp cóphổ tácdung rộng với hoạt tính kháng dụng trên nhiều vikhuan Gram (+)vaGram (-).Tuy vậy, Ampicillin bị * YTE BINH DINE A

lactamase pha vévong beta-lactam, nên bình thường phổ tácdụng không bao gdm cac vikhuan san xuất enzym này. šSulbactam làmột acid sulfon penicilamic, chất ứcchế không thuận nghịch beta- lactamase. Sulbactam cóáilực cao và gắn với một sốbeta-lactamase lànhững enzym làm bathoạt Ampicillin bằng cách thủy phân vòng beta-lactam. Phối hợp Sulbactam vớiAmpicillin tạomột tácdụng hiệp đồng diệt khuẩn, giúp mở rộng phổ kháng khuẩn của Ampicillin đốivới nhiều loại vi khuẩn beta-latamase đã kháng lạiAmpicillin dùng đơn độc. *Phổ tácdụng: -Vikhuẩn Gram dương: Staphylococcus aureus (cảloại sinh beta -lactamase và không sinh beta -lactamase), Staphylococcus epidermidis (ca loai sinh beta – lactamase vakhéng sinh beta -| ),Staphyl faecalis (Enterc ), Strep P jae,Strep pyog Strep viridans. -Vikhuan Gram am: Haemophilus influenzae (ca loai sinh beta -lactamase và không sinh beta -lactamase), Moraxella catarrhalis (caloai sinh beta -lactamase vakhéng sinh beta -lactamase), Klebsiella sp.(tat cacdc loai nay đều sinh beta – lactamase), Proteus mirabilis (ca loai sinh beta -lactamase vakhéng sinh beta – lactamase), Proteus vulgaris, Providencia rettgeri vaNeisseria gonorrhoeae (ca loài sinh beta -lactamase vakhéng sinh beta -lactamase). ~Vikhuẩn kykhi: cac loai Clostridium, các loài Pepfococcus, các loại Bacteroides bao gồm caBacteroides fragilis. *Vikhudn kháng thuốc: -Tụcầu kháng methicilin, oxacilin hoặc nafeilin phải coi làcũng kháng lạicả Ampicillin/sulbactam.-Trực khuẩn ưakhí Gram âm sinh beta -lactamase typ I(thi dyPseudomonas aeruginosa, Eterobacter…) thường kháng lạiAmpicillin/sulbactam, vìsulbactam không ứcchế phần lớnbeta -lactamase typI. -Một sốching Klebsiella, E.coli, vaAcinetobacter vamét sốhiếm chủng Neisseria gonorrhoeae khang lạithuốc. Dược động học: Nông độđỉnh của Ampicillin/Sulbactam đạt được ngay khoảng 15phút sau khi truyền tĩnh mạch. Nửa đời thải trừtrung bình trong huyết tương của cảhaithuốc xấp xỉ1giờởngười khỏe mạnh. Sau khitiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch, thuốc được phân bốtốtđến các môvàdịch của cơ thể. Phân bố vào dịch não tủy, nhau thai vàvào sữa vớinồng độthấp. Người cóchức năng thận bình thường, khoảng 75-85% thuốc thải trừqua thận dưới dạng nguyên vẹn trong vòng 8giờ đầu sau khitiêm thuốc. Ởngười suy thận, nồng độ huyết tương của thuốc cao hơn vànửa đờikéo dàihơn. Chỉ định: được chỉđịnh trên cácvikhuẩn nhạy cảm như: Nhiễm khuẩn đường hôhấp trên vàdưới bao gồm viêm xoang, viêm taigiữa, viêm nắp thanh quản, viêm phổi vikhuẩn. Nhiễm khuẩn đường tiếtniệu vàviêm thận-bểthận. Nhiễm khuẩn trong ôbụng hoặc bệnh phụ khoa nghỉ dovikhuẩn kykhí. Viêm màng não. Nhiễm khuẩn da,cơ,xương, khớp. Lậu không biến chứng. Cách dùng vàliều dùng: -Cách dùng: Tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch. Tiêm tĩnh mạch chậm trong ítnhất 10- 15phút hoặc cóthểđược pha loãng với 50-100 mldịch pha loãng tương hợp để truyền tĩnh mạch trong vòng 15-30phút. Tiêm bắp sâu sau khihòa tanvới3,2ml nước cấtđểtiêm hoặc dung dịch lidocain hydroclorid 0,5% hay 2%.

Độthanh thải creatinin Thời gian bán thải Ampicillin/sulbactam
1

– 9
Tính tương ky: | -Không nên pha trộn dung dịch cóAmpicillin với các chế phẩm của máu hoặc dịch đạm thủy phân. -Ampicillin tương kyvới các aminoglycosid, nên không được trộn chung trong cùng một bơm tiêm hoặc bình chứa. Chống chỉđịnh: Người quá mẫn với bất kỳpenicilin nào. Cần thận trọng vềkhả năng dị ứng chéo vớikháng sinh beta-lactam khác. Thận trọng:~Tiền sửdịứng vớipenicilin, cephalosporin vàcácthuốc khác. -Docáckháng sinh cókhả năng gây viêm đạitràng màng giả, nên cần phải chan đoán phân biệt khingười bệnh bịtiêu chảy trong quá trình điều trị. -Người bệnh tăng bạch cầu đơn nhân cótỷlệcao phát ban đỏdatrong quá trình điều trịbằng aminopenicilin, cần tránh sử dụng Ampicillin/Sulbactam cho những người bệnh này. -Sửdụng Amipicilin/Sulbactam cóthégây rahiện tượng một sốvikhuẩn không nhạy cảm với thuốc, đặc biệt Pseudomonas vàCandida, nên cần theo dõithận trọng người bệnh.Tương tácthuốc: -Ampicillin/Sulbactam tương kyvềmặt hóa-lý với aminoglycosid vàcóthểlàm mất hoạt tính của aminoglycosid. -Probenecid uống ức chế cạnh tranh sựthải trừcủa Ampicillin/Sulbactam qua ống thận, do đó kéo dàivàlàm tăng nồng độcủa thuốc trong huyết thanh. -Điều trịđồng thời alopurinol vàAmpicillin ởngười bệnh cóacid uric máu cao làm giatăng tầnsuất phát ban. Tác dụng không mong muốn: ~Thường gặp: tiêu chảy, phát ban, đau tạivịtrítiêm. – Ítgặp: Mẫn ngứa, buôn nôn, nôn, nhiễm Candida, mệt mỏi, đau đầu, đau ngực, phù, viêm dạ dày, viêm đạitràng màng giả, mày đay, hồng ban đadạng, sốcphản vệ,giảm bạch cầuhạt. Thông báo cho Bác sĩnhững tácdụng không mong muốn gặp phải khisửdụng thuốc. Sửdụng cho phụ nữcóthai vàcho con bú: ~Thời kỳmang thai: Tính antoàn của Ampicillin/Sulbactam trong thời kỳthai nghén còn chưa được xác lậpđầy đủ. ~Thời kỳcho con bú:Một lượng nhỏ Ampicillin vàSulbactam được bàitiết qua sữa, do đó cần thận trọng khisửdụng thuốc cho người cho con bú. Sửdụng thuốc khi láixevàvận hành máy móc: Không ảnh hưởng gìkhiláixevà vận hành máy móc.

Quá liều vàcách xửtrí: Quá liều: Các phản ứng than kinh, kểcảcogiật cóthểxuất hiện khinồng dé beta- lactam cao trong dịch não tủy.* Xử trí:Ampicillin vàSulbactam cóthểđược loại bỏrakhỏi tuần hoàn chung bằng a thẩm phân máu, quá trình này có thể làm giatăng sựthải trừcủa thuốc trong trường +” hợp quá liều ởngười bệnh suythận. Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độkhông quá 30°C, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất.
Déxatim taytrẻem Đọc kỹhướng dẫnsửdụng trước khidùng Néu can thêm thông tin,xin hỏiýkiến Bác sĩ Thuốc này chỉdùng theo đơn của Bác sĩ

~Liêu dùng: +Người lớn: 1,5-3g,cứ6giờ /lần. Tổng liều của sulbactam không vượt quá 4g/ngàyLiều sử dụng tùythuộc vào mức độnhiễm khuẩn như sau: Mức độnhiễm khuẩn Liễu Ampicillin/sulb hàng ngày Nhẹ 15-3 g(1+0,5 tới 2+I) Vừa cho tới6 g(4+2) Nang chotới 12g(8 +4) Trịlậukhông biên chứng: Tiêm bắp 1liêu duy nhất 1,5ghoặc 3ghoặc phôi hợp vớiuống 1gProbenecid. + Trẻ em:
Sản xuất tại: Sun CÔNG TY CO PHẢN DƯỢC -TRANG THIẾT BỊ YTẾ BÌNH ĐỊNH (BIDIPHAR)498 Nguyễn Thái Học – Phường Quang Trung -Thành phố Quy Nhơn -tỉnh Bình Định ~Việt Nam DT: 056. 3846040 *Fax: 056. 3846846
TUQ CỤC TRƯỞNG
P.TRƯỞNG PHÒNG
_ÿ Duy

Ẩn