Thuốc Biotine Bayer 0.5 pour cent: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBiotine Bayer 0.5 pour cent
Số Đăng KýVN-17264-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngBiotin (Vitamin H) – 5 mg/1 ml
Dạng Bào ChếDung dịch tiêm
Quy cách đóng góiHộp 6 ống x 1ml
Hạn sử dụng12 tháng
Công ty Sản XuấtCenexi SAS 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay – Sous Bois.
Công ty Đăng kýBayer (South East Asia) Pte., Ltd. 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514)
Bayer
Made
by:
Cenexi
SAS
52,
rue
Marcel
etJacques
Gaucher
94120
Fontenay-sous-BoisPRANCE
Biotine
Bayer
0.5
pour
cent
Vitamin
H
Injectable
solution
I.M.
6ampoules
of
1ml

Composition:Biotin (Vitamin H)per one ampoule 1ml ………………. 5mg Excipients: Dehydrated sodium dehydrogenophosphate, sodium hydrogen carbonate, methyl parahydroxybenzoat (E218), propyl parahydroxybenzoat (E216), water for injections
IndicationsDietary biotin deficiency: Protein-energy malnutrition, anorexia, alcoholism and polyneuropathy caused bythese conditions, parenteral nutrition lacking biotin, gastrectomy Inborn errors ofbiotin-dependent enzymes: biotinidase deficiency.
Contra-Indications:Allergy toany ofthe ingredients
Dosage &Administration: 1-2 ampoules ofBiotine Bayer, |.M injection, 3times aweek. Inallcases, the doctor’s prescription must be followed strictly.
Storage conditions: Store below 30°c
Specification: In-house
EXP Bat no MFD
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN. READ THE PACK INSERT CAREFULLY BEFORE USE
Bayer

?36ÿ0
saode8uIc
=cả”Ta}œ `Ö £8£= 6 =ou—vsea
gisso ones}he a en) roA —
©Ho= ®
D©E®is=es2=Ỷœ~-a

¬
H
ulwe
JW
{40
sajnodwe
g
3uø21nod
s°0
1oÁeq
sunolg
“W’1
uoIn|Jos
9Iqe122ƒu|
*ABUg-SIOG-SNOS-ABUdIUOY
OZLPG
‘WaYONeD
sen22ef
j|ô9IBW
eM
‘ZS
‘SYS
IX9u22
:10q
jenx
UES
‘BuNp
14xdeny
„clX3.
„4W.
‘„0u
1#8,
2X
ŒH’XSN
‘XS0|9S’08U)
S
uppBuonu
9;Buoy
wax
:opyy
unBuoy)
ofBABunp
YOBUOYO
“UUIP
IUD”XX-XXX-NA
“HGS
IW)
Wen
SONU;
Hw/Gwg
Hune,
“deq
wen
yoip
Gunp
seAeg
aunoig
Bunprs
ugpBueny
4496g
‘wo
94)eno
Ae}wey
exaq
2.0¢
OND
QUIW
149QOHdiBURS
WeYd
260
ÿA1BN8uôAaL
HHNI
À1802
:INNG
n
upnb
org
‘Iq0eq
U9
UIUeYyayBuey)
eno
4AeBu
ejUeY724ARBN
“1q08g
ug
way
Bunp
Bug9doy
yogo
‘quip

=
Injectable solution I.M.
6ampoules of 1ml

Vitamin H
Biotine Bayer 0.5 pour cent

Rx
Thuốc
bán
theo
đơn
Biotine
Bayer
0.5
pour
cent
Vitamin
H
:
Injectable
solution
I.M.
6ampoules
of
1ml
R

qua? Jnod 6’0 12Áeg 9uI1oIg
HUIuIE11A
jw |Jo sajnodwe g
ˆW’1 uoJn|os øiqe12aƒuI
é

sg
Bf.
EVER
POR
EEC
AGP
UR
T

LUANG
FHd
VG
900d
AINVND
OND
gL
A
Od

“Biotine Bayer 0.5 pour cent
vam H B
Injectable solution |.M. BAVER
C na SAS -FRANCE R
F EXP: Bat. n° 28023364

Bayer (Soutt
&‹ vLt
Sing
023364
Eaet Acacia)

Rx thuốc bán theo đơn
HUONG DAN SU’ DUNG THUOC
Tên thuốc:
Biotine Bayer 0.5 pour cent
Thành phần
-Hoạt chất chính: Biofin 5 mg
-Tá dược: natri dehydrogenophosphat dehydrat, natri hydrogen carbonate,
methyl parahydroxybenzoat (E218), propyl parahydroybenzoat (E216), nudc pha
tiém
Dạng bào chế của thuốc :
Dung dịch tiêm bắp +a2
Chi dinh
Thiếu hụt biotin do chế độ ăn: Suy dinh dưỡng protein — năng lượng, chán ăn,
nghiện rượu và viêm đa dây thân kinh do các tình trạng trên, nuôi dưỡng qua
đường tĩnh mạch thiếu bỗổ sung biotin, cắt dạ dày.
Thiếu hụt biotin do khiếm khuyết bẩm sinh về enzym phụ thuộc biotin: thiếu hụt
biotindase
Liều dùng và cách sử dụng
Tiêm bắp 1-2 ống Biotine Bayer, 3 lần trong 1tuần.
Trong trường hợp có đơn của bác sĩ, phải theo đúng sự kê đơn của bác sĩ.
Chống chỉ định
Đã biết dị ứng với một trong các thành phần của thuốc.
Thận trọng khi sử dụng thuốc
Để việc sử dụng thuốc được an toàn, ở một số bệnh nhân bị dị ứng, cần có
những hiểu biết về những tá dược có trong thuốc: Methyl parahydrobenzoat;
Propyl parahydrobenzoat
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Có thai: Chưa có thử nghiệm về tác dụng gây quái thai trên động vật.
Trên lâm sàng, cho đến nay chưa thấy nguy cơ nào về dị dạng bẩm sinh hay gây
độc tính cho thai. Tuy nhiên, chưa đủ dữ liệu về các tác dụng phụ của thuốc này
đối với phụ nữ mang thai để loại trừ tất cả nguy cơ. Vì vậy, do thận trọng, không
nên dùng thuôc này khi có thai.
Cho con bú: vì thiếu dữ liệu, không nên dùng thuốc này trong thời gian cho cor?!
bú.
113

Tác dụng tới khả năng lái xe và sử dụng máy móc
Không
Tác dụng không mong muốn
Không
Tương tác thuốc và các tương tác khác
Không có
Tính chất dược lực học
Mã ATC: A11HA05
Cơ chế tác dụng :
Biotin là một chất dinh dưỡng thiết yếu và thường được coi là một vitamin nhóm
B. Nó có vai trò như một nhóm ngoại của một hệ enzym (ví dụ như các enzym
acetyl -CoA, propionyl-CoA, -methylcrotonyl-CoA và pyruvat carboxylase) trong
một số phản ứng carboxyl hóa và decarboxyl hóa. Do vậy, biotin đóng một vai trò
thiết yếu trong quá trình tân tạo glucose, tạo lipid, tống hợp acid béo, chuyển hóa
propionat và dị hóa một số acid amin mạch nhánh. }
Tình trạng thiếu hụt ue
Tình trạng thiếu hụt biotin rất hiếm gặp ở người do chất này có trong nhiều loại
thực phẩm. Đã có báo cáo về tình trạng thiếu hụt biotin trong liệu trình dinh
dưỡng ngoài đường tiêu hóa kéo dài và ở các bệnh nhân có thiếu hụt
biotinidase, một rối loạn chuyển hóa do di truyền.
Thiếu hụt biotin có thể dẫn đến việc thải trừ qua đường niệu các acid hữu cơ và
những biến đổi trên da và tóc. Các triệu chứng của tình trạng thiếu hụt biotin bao
gồm lông và tóc mỏng đi và tiến triển đến rụng tất cả các loại lông, tóc, bao gồm
cả lông mày và lông mi.
Tính chất dược động học
213
Hap thu:
Sau khi tiêm bap (i.m) dung dịch nước, sinh khả dụng toàn thân tương đương
với đường tiêm tinh mach (i.v.) (ví dụ 100%)
Phân bố:
Nồng độ biotin trong huyết tương thấp so với các vitamin tan trong nước khác.
Phần lớn biotin trong huyết tương là ở dạng tự do, tan trong pha nước của huyết
tương.
Chuyên hóa :
Khoảng một nửa lượng biotin được chuyển hóa trước khi thải trừ. Đã xác định
được hai con đường dị hóa chính của biotin. Trong con đường thứ nhất, chuỗi
nhánh acid valeric của biotin bị thoái giáng bởi quá trình B-oxi hóa và trong con
đường thứ hai, nhóm sulfur trong vòng thiophan của biotin bị oxi hóa dé tạo
thành biotin L-sulfoxid, biotin D-sulfoxid và biotin sulfon.
J;
¬

Thải trừ :
Biotin được thải trừ qua nước tiểu.
Quá liều
Không có
Hạn dùng
Hạn dùng của thuốc là 12 tháng
Không nên dùng thuốc quá hạn dùng đã ghi rõ trên hộp thuốc.
Bảo quản thuốc
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ dưới 309C.
Tiêu chuẩn chất lượng của thuốc thành phẩm: Nhà sản xuất
Qui cách đóng gói :Hộp có 6 ống thuốc tiêm 1ml.
Lưu ý: Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ýkiến bác sĩ.
Dé xa tam tay của trẻ em +
£ . ta Nha san xuat: Cenexi SAS –
52, rue Marcel et ¬ Gaucher -94120 Fontenay- -sous-Bois – Phap

PHO CUC TRUONG Ặ dy
Neouyén Vin Chanh Z⁄

or

Ẩn