Thuốc Biohyel: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBiohyel
Số Đăng KýVN-16781-13
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngSodium hyaluronate – 5mg/5ml
Dạng Bào ChếDung dịch nhỏ mắt
Quy cách đóng góiHộp 1 lọ 5ml
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtMyung-In Pharm. Co., Ltd. 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do
Công ty Đăng kýHana Pharm. Co., Ltd. 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam-Ku, Seoul

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
10/06/2014Công ty CPDP Quận 3Hộp 1 lọ 5ml27000Lọ
10/06/2014Công ty CPDP Quận 3Hộp 1 lọ 5ml27000Lọ
30/05/2018Công ty cổ phần Dược Đại NamHộp 1 lọ 5ml27000Lọ
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
APE DUX ES inh unit :
Lần đâu:„0Š..L…1…1…..42….
#
LTS MOS RCL rs)
uoI)nJos Iu1Je)udQ
T3AH0I8
XO»
RXThuốc bántheođơn 1Lọ/ Hộp |;901042 nacrevụ 1Lọ /Hộp

BIOHYEL
Ophthalmic Solution (Sodium Hyaluronate 1mg/{mL)
GD SảnnualtaiHanQuikpot INPHARM.CO, LTD. 186-1Noha-ri Paltan-myun, Hwasung-si, 6yewgg-do KOREA
[Camposition] In1mLeontains, Sodium Hyaluronate -—–—- img (Description)AClear,colores plasiic bottlecontaining a clear,colores, Viscosity liquidforeye drops[Indications, Dosage &Administration, Contraindications, Precautions, Side-effects]Please seetheInsertpaoer [Quality specification] Manufacturer’s standard
(Storage)
Storainatghtcontainer atroom temperature below 30T° Formoreinformation seetheinsertpaper |KEEPOUT OF REACH OFCHILDREN READINSERT PAPERCAREFULLY BEFORE USE VisaNo. : LotNo :HY004 MigDale:2003/2008 ExpDate:19032011
BIOHYEL
Thuốc nhỏ mắt (Sodium Hyaluronate 1mg/1mL)
ep SansuislaiHanQueoe m1 PHARM.CO, LTD. 186-1Noha-ri Paitan-myun.Hwasung-si Gyeonagraa KOREA
[Thành phần) Mối1mlchúa, Sodium Hyaluronate ~-—- 1mg [MôtảiLọthuốc bằngnhựadẻo,không mảu bềntrongchúadịchlỏngsánh. trong suổi,không màu. [Chỉđịnh, Liếu lượng vàCáchdủng, Chồng chỉđịnh,Thận trọng Tcdyng phy Xinđọctòhuởng dấnsủdụng [Tiểuchuẩn chátlượng] Tiéuchuẩn nhảsảnxuat (Baoquan)Bảoquảntrongbaobikin,ởnhiệtđộ đưới301”Hạndungsaukhimdndp°20ngay. Cácthông tinkhacxemtrongtahudng
ddn sudungkémtheo ĐỀXATÂMTAYTREEM ĐỌCKỶHƯỚNG BÍNSUDỤNGTRUỞC KHDUNG SDK : SốlôSX:HY004 NSX :20/03/2008 HD :18/03/2011

228/22 (WW
dy

R,: thuốc kê đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ýkiến bác sĩhoặc dược sĩ.
Thuốc nhỏ mắt Biohyel

Tên thuốc: Thuốc nhỏ mắt Biohyel
Thành phần: Mỗi lọ dung tích 5ml có chứa:
Natri Hyaluronate
Tá dược: Dung dịch Benzalkonium chloride (50%), Dinatri Edetate hydrate, Aminocaproic acid,
Dinatri hydrophosphate, Mononatri dihydro phosphate, natri chloride, Kali chloride, Hydrochloric
acid, Natri hydroxide, Nước cất pha tiêm.
Dang bào chế: Dung dịch nhỏ mắt.
Quy cách đóng gói: 5ml x1lọ/hộp.
Chỉ đỉnh:
Thuốc được dùng điều trị hỗ trợ trong các bệnh về mắt có nguồn gốc bên trong cơ thê như hội
chứng Sjogren, hội chứng Stevens-Johnson, chứng khô mắt; các bệnh phát sinh do các tác động từ
bên ngoài như sau phẫu thuật mắt, do thuốc, chấn thương mắt hay do mang kính áp tròng.
Liều dùng và cách sử dung:
Nhỏ mắt 1giọt mỗi lần, 5~6lần mỗi ngày.
Liêu dùng có thê tăng hoặc giảm tùy theo tuổi và triệu chứng bệnh.
Thuốc này chỉ được dùng theo đơn của bác sỹ.
Chống chỉ đỉnh:
Không dùng thuốc cho bệnh nhân dị ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
Than trong:
1) Không dùng thuốc tiêm vào mắt (Thuốc chỉ dùng nhỏ mắt). V
2) Tránh không để đầu chai thuốc chạm vào bất cứ bề mặt nào, kể cả trên mắt. a
3) Không dùng thuốc khi đang mang kính áp tròng. ®
Tác dung phu:
Một số tác dụng phụ trên mắt như ngứa mắt, khó chịu và sung huyết ởmắt có thể xảy ra.
Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Tương tác với thuốc khác: _
Chưa có đữ liệu cụ thể
Sử dung cho phu nữ có thai và cho con bú:
Chưa có các nghiên cứu về việc sử dụng thuốc nhỏ mắt Natri Hyaluronate trên phụ nữ có thai và
cho con bu, do đó cần thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú, chỉ sử dụng khi lợi
ích thu được lớn hơn nguy cơ có thế mắc phải.
Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vân hành máy móc: Chưa được biết.
Đặc tính dược lực hoc:
Do hoạt chất của BIOHYEL có cầu trúc giống với Natri hyaluronate tự nhiên và trọng lượng phân
tử trên 4000 KDa nên thuốc có tính tương hợp sinh học và độ đàn hồi độ nhớt cao. Hoạt chất của
được tạo ra từ quá trình ủvị sinh học hiện đại nên chế phâm chứa hàm lượng protein

thấp và hoàn toàn không chứa các chất gây viêm. Nhờ có độ đàn hồi và độ nhớt cao, thuốc có hiệu
quả trong việc duy trì và bảo vệ tế bào biểu mô giác mạc. Các nghiên cứu tiền lâm sàng cho thấy
Natri hyaluronate là một hợp chất sinh học có tác dụng đẩy nhanh sự lành vết thương của các tế
bào biểu mô giác mạc và có đặc tính giữ nước. Tác dụng lâm sàng này đã được sử dụng trong điều
trị tốn thương biểu mô giác-kết mạc có liên quan đến hội chứng khô mắt hoặc các rồi loạn khác.
Đặc tính dược đông hoc:
Natri Hyaluronate được phân bố rộng khắp trong mô cơ thẻ và trong dịch nội bào, kể cả dịch thủy
tinh thé
Qua liều :
Chưa có báo cáo.
BẢO QUẢN: Bảo quản trong bao bì kín ởnhiệt độ dưới 30°C
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất. 20 ngày sau khi mở nắp.
Để xa tầm tay trẻ em
Nhà sản xuất:
Myung-in Pharm. Co., Ltd.
186-1, Noha-ri, Paltan-myun, Hwasung-si, Gyeonggi-do, Korea.

PHÓ CỤC TRƯỜNG –
ợu Ñuamht Ne guyên Ụ

Ẩn