Thuốc Biocalcium: thành phần, liều dùng
Tên Thuốc | Biocalcium |
Số Đăng Ký | VD-19296-13 |
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượng | Calci lactat pentahydrat – 650 mg |
Dạng Bào Chế | Viên nén |
Quy cách đóng gói | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 60 viên |
Hạn sử dụng | 36 tháng |
Công ty Sản Xuất | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. |
Công ty Đăng ký | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 – Nadyphar 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh |
GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI
Ngày kê khai | Đơn vị kê khai | Quy cách đóng gói | Giá kê khai | ĐVT |
23/01/2019 | Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | 1050 | 1050 |
02/04/2015 | SYT TP Hồ Chí Minh | Hộp 10 vỉ/ 10 v | 840 | Viên |
21/10/2016 | Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 Tp. Hồ Chí Minh | Hộp 1 chai 60 viên | 560 | Viên |
-.=CfCP. DUOC PHAM 2/9 -NADYPHAR
ñ2AVIWVI
VX3
MẪU HỘP BIOCALCIUM
Hộp 5 vỉ x 10 viên nén
DLT
Calcium lactate pentahydrate
COMPOSITION: Calcium lactate pentahydrate 650mg Excipient arn 1tablet INDICATIONS:-Hypocalcaemia andcalcium deficiency originated from đietary deficiency orosteosporosis øÏvarious origins such as post-menopause, age-related disease, thyrotoxicosis, hypogonadism, Cushing/s syndrome, hypoparathyroidism or using drugs such ascorticostero! -Decreased dietary intake ofcalcium, particularly during pe- riods of calcium supplements (pregnancy, lactation, growth).
Calci lactat pentah
a DLT 9
CÔNG THỨC: Calci lactat pentahydrat 650mg
CHI BINH: HC vd 1viên nén -Giam calci huyét vathiéu calci dochéd6anthiéu calci hoac bệnh loãng xương donhiều nguôn gốckhác nhau: Sauman kinh, bệnh dolớntuôi, nhiệm độctuyến giáp, giảm năng tuyến sinhdục, hộichứng phát phì,thiểu năng tuyến cậngiáp haydo sửdụng cácthuốc điều trịbằng corticosteroid. -Chếđộ ăn thiếu calci, đặcbiệttrong thờikỳnhucầucalci tăng (phụ nữ có thaivàchoconbú,trẻtrong giaiđoạn tăng trưởng).
Box of 5 blisters x10 tabs ee | Ỷ
ocalci
650 mg
WH0.GMP
CONTRAINDICATIONS -PREC Read theleaflet inside.
DOSAGE: Recommended dosage or as prescribed bythephysician, usually: -Adults: Orally 6-12tabs daily, individed doses. -Children: Orally 2-5tabs daily, individed doses.
Hộp 2 vỉ x TÚ viên nén
lcj
rat 650 mg
WH0.GMP
CHỐNG CHỈ ĐỊNH-THẬN TRỌNG: Đọc trong toahướng dân sửdụng.
LIEU DUNG: Theo sựchỉdẫncủaThây thuốc, trung bình: Người lớn:Uống 6-12viên mỗingày, chỉa làmnhiều lần Trẻem: Uống 2-5viên mỗingày, chia làmnhiều lần
SanxudttheoTCCS Sốlô SX/Lợi: SBK: NSX/ Mig: HD/Exp:
Ngay~6 thang 1 nam 20/2
Tone Gis Dốgg&c
CTCP DUOC PHAM 2/9 -NADYPHAR „ –
” MAU HOP BIOCALCIUM .
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Coe
PAQLEXNAOL
4d
e
|
LÍ
b2wơou
uợiA
Biocalc
Calcium lactate pentahydrate
NHDWPHIR
COMPOSITION:Calcium lactate pentahydrate 650mg Evcipient s.qÍ 1tablet
INDICATIONS:-Hypocalcaemia and calcium deficiency originated from dietary deficiency or0s†eospor0sis 0fvari0us origins such aspost-menopause, age-related disease, thyrotoxicosis, hypogonadism, Cushing’s syndrome, hypoparathyroidism orusing drugs such as corticosteroids.-Decreased dietary intake ofcalcium, particularÌy during periods ofcalcium supplements (pregnancy, lactation, growth).
CONTRAINDICATIONS -PRECAUTIONS: Read the leaflet inside.
AVIV
VHN
Calci lactat pentahydrat
Pa eer Calci lactat pentahydrat 650 mg Tá dược vd 1viên nén
CHi DINH: -Giảm calci huyết vàthiếu calci dochếđộ ăn thiếu calci hoặc bệnh loãng xương donhiều nguôn gốckhác nhau: Saumàn kinh, bệnh dolớntuổi, nhiễm độctuyến giáp, giảm năng tuyến sinh dục, hộichứng phát phì, thiểu năng tuyến cậngiáp haydosửdụng cácthuốc điều trịbằng corticosteroid.-Chế độ ăn thiếu calci, đặcbiệt trong thời kỳnhucâucalci tăng (phụ nữcóthai vàcho con bú,trẻtrong giai đoạn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH-THẬN TRỌNG: Đọc trong toahướng dẫn sửdụng.
Box of 10 blisters x10 tabs
650m
Box
of
10
blisters
x10
tabs
WH0.GMP
Biocalcium
DOSAGE:Recommended dosage orasprescribed by the physician, usually: -ADULTS: Orally 6-12 tabs daily, individed doses. -CHILDREN: Orally 2-5tabs daily, individed doses.
KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE STORAGE: Notmore than 30°C, indryplace, protect from light.
Hộp T0 vỉx 10 viên nén
Ngày tháng | năm 2012
Tổng Giám ốQ@Ấ tóc
650 mg
WH0.GMP
LIEU DUNG: Theo sựchỉdẫn của Thây thuốc, trung bình: Người lớn: Uống 6-12viên mỗi ngày, Cure Tmt Eu) Ar ee Pee Te chia lam nhiéu lan
ĐỀXA LỒN TAY CUA TRE EM ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG Baoquan: Ởnhiệt độkhông quá 30C, nơikhôráo, tránh ánhsáng Sảnxuấttheo TCCS SốlôSX/Lot: NSX/ Mfg: HD/ Exp:
SDK:
«
-* CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU VỈ BIOCALCIUM
Vỉ 10 viên nén
¡lactat pentahydrat 650mg Icilactat pentahydrat 650mg cilactat pentahydrat 650mg ádược vđ 1viên nén Di vd 1viên nén |du vd 1viên nến
( ee iocalcium iocalcium
is DP2/9-NADYPHAR CTCP DP2/9-NADYPHAR
a iocalc – iocalcium iocale = iseam ¡lactatManga 650mg ilactat .650mg ¡lactat pentahyd:
viên nén 1viênnén 1viênnén vd
CTCP DP2/9-NADYPHAR V
kia hien iocalcium iocalcium ilactat pentahydrat 650mg -lactat `. 650mg nslactat er 650mg š vd 1viênnén †viênnén 1viênnén 2
> ‘TCP DP2/9-NADYPHAR CTCP DP 2/9 -NADYPHAR t WADYPHAR NOWPHỊ
Ngày + tháng !# năm 202
šHN|_
21
wap).
CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 -NADYPHAR
MẪU NHÃN CHAI + HỘP BIOCALCIUM.
CHAI 60 VIÊN NÉN
CONG THUC: Calci lactat pentahydrat 650mg.Tadugc vd †viên nén CHỈ ĐỊNH: -Giảm calc huyết vàthiếu calci dochếđộănthiếu calci hoặc bệnh loãng xương donhiều nguồn gốc khác nhau :Sau mãn kinh, bệnh do lớntưổi, nhiễm độctuyến giáp, giảm năng tuyến sinh dục, hộichứng phát phì,thiểu năng tuyến cậngiáp haydosửdựngcác thuốc điều trị bang corticosteroid. -Chếđộ ăn thiếu calci, đặcbiệttrong thờikỳnhucâucalc¡ tăng (phụ nữ œthaivàchoconbú,trẻtrong giaiđoạn tăng trưởng). LIỀU DÙNG: _ Theo sựchỉdẫn củaThây thuốc, trung bình: Người lớn: Uống 6-12 viên mỗi ngày, chia làm nhiễu lần. Calci lactat pentahydrat 650mg . Trẻem: _Uống 2-5viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần. CHỐNG CHỈ ĐỊNH- THẬN TRỌNG: Đọc trong toahướng dẫnsửdụng DEXATAM TAY CUA TREEM ” – ĐỌC KỸHƯỚNG DẪN SỬDỤNG TRƯỚC KHIDÙNG _SốôŠX/Leœ —— — – WH0.GMP Bảoquản: Ởnhiệt độkhông quá 3C, nơikhôráo, NSX/ Mfg: 4 + 2 5 tránh ánhsáng HD/ Exp: NADYPHAR TORIC sinust theo TCS còi:
CÔNG TYCÔPHẦN DƯỢC PHẨM 2⁄2 -NADYPHAR NHA MAY: 930C4,đường C,KCN CátLai,cum2,P.Thạnh MỹLợi,Q.2,TP.HCM
TT ES
WOH ALTO WT ANquey Ld WeaLD ts Le >OOELL aenSEM ARE AN UVAdAAVN -6/7WYHd 010 VHd QD ALDNQD
COMPOSITION: Calcium lactate pentahydrate 650mg CÔNG THỨC: Calci lactat pentahydrat end Exdpient s.qf 1tablet Tá được vd IV 200020 HỆ š SA x INDICATION Box of 1bottle x60 tabs CHỈ ĐỊNH: nT Te OCT -Hypocalcaemia and calcium deficiency originated -Giảm calci huyết vàthiếu calci dochế độ ănthiếu calci from dietary deficiency orosteosporosis ofvarious hoặc bệnh loãng xương donhiều nguồn gốckhác nhau: origins such aspost-menopause, age-related disease, Saumãn kinh, bệnh dolớntuôi, nhiễm độctuyến giáp, thyrotoxicosis, hypogonadism, Cushing”s syndrome, bì bi CROMER USL URUUme irearte TAulcer 4 L 6 hypoparathyroidism orusing drugs such as tuyến cậngiáp haydosửdụng cácthuốc điều trịbằng corticosteroids. corticosteroid. -Decreased dietary intake ofcalcium, particularly -Chếđộănthiếu calci, đặcbiệttrong thờikỳnhucầucalci during periods ofcalcium supplements (pregnancy, tăng (phụnữcóthaivàchoconbú,trẻtrong giaiđoạn lactation, growth).
DOSAGE: LIEU DUNG: Recommended dosage orasprescribed by a Theo sựchỉdẫn của Thầy thuốc, trung bình: the physician, usually: ni Người lớn: Uống 6 – 12viên mỗi ngày, -Adults: Orally 6-12 tabs daily, chia làm nhiều lần
Ci nha nano, j beg ao kage Calci lactat pentahydrat 650mg rally 2-5tabs daily, là chia làm nhiều lần índivided doses.
tăng trương).
CHỐNG CHỈ ĐỊNH-THẬN TRỌNG: CONTRAINDICATIONS. PRECAUTIONS: Đọc trong toahướng dẫn sửdụng. Read theleaflet inside. ĐỂXATÂM TAY CỦA TRẺEM KEEP OUT OFREACH OFCHILDREN ĐỌC KYHƯƠNG DAN SUDUNG TRUOC KHIDUNG CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE Bảoquản: Ởnhiệt độkhông quá 30°C, noikhérao, STORAGE: Notmore than 30°C, indryplace, tránh ánhsá coe eee < th Sanxuattheo TCCS SĐK: WH0.6MP 561SW Lot WH0.6MP NR0PHRR NSX/ Mig: NIDUPHRR HD/ Exp: Ngay 26 thang & nam 2012 - .. Đế 2 Tổng,SGiám B§@{ MAU TO HUONG DAN SU DUNG VIEW NEN BIOCALCIUM BIOCALCIUM Viên nén CÔNG THỨC: Calci lactat pentahydrat 650 mg Tádược: Saccharin, bột talc, magnesi stearat, menthol, tinh bột sắn, pregelatinized starch, ethanol 96%. vita du CHỈ ĐỊNH: -Giảm calci huyết vàthiếu calci dochế độ ăn thiếu calci hoặc bệnh 1viên nén loãng xương donhiều nguồn gốc khác nhau: Sau mãn kinh, bệnh do lớn tuổi, nhiễm độc tuyến giáp, giảm năng tuyến sinh dục, hội chứng phát phì, thiểu năng tuyến cận giáp, hay do sửdụng các thuốc điều trị bing corticosteroid. -Chế độ ănthiếu calci, đặc biệt trong thời kỳnhu cầu calci tăng (phụ nữ cóthai, cho con bú, trẻtrong giai đoạn tăng trưởng). CHỐNG CHỈ ĐỊNH: -Quá mẫn với một trong các thành phần của thuốc. ~-Bệnh nhân tăng calci huyết, tăng calci niệu, sỏicalci, suy thận nặng, rung thất trong hồi sức tim, u dc tinh phá hủy›xương vàloãng xương do bất động. . -Bệnh nhân đang dùng digitalis (vìnguy Cơngộ độc digitalis). THẬN TRỌNG: ~Tránh sửdụng các thuốc lợitiểu thiazid, hoặc vitamin Dliễu cao trong khi điều trịbằng calci trừkhi cóchỉđịnh đặc biệt. -Các thuốc chứa fluoroquinolon vàtetracyclin nên được sửdụng cách Biocalcium ítnhất3 giờ. TƯƠNG TÁC THUỐC: -Calci làm giảm hấp thu đường uống: Demeclocyclin, doxycyclin, metacyclin, minocyclin, oxytetracyclin, tetracyclin, enoxacin, fleroxacin, levofloxacin, lomefloxacin, norfloxacin, ofloxacin, pefloxacin, sắt, kẽm vànhững chất khoáng thiết yếu khác. -Những thuốc sau đây ứcchế thải trừ calci qua thận: Các thiazid, clopamid, ciprofloxacin, chlorthalidon, thuốc chống cogiật. -Calci làm tăng độc tính đối với tìm của các glycosid digitalis. -Glucocorticoid, phenytoin làm giảm hấp thu calci qua đường tiêu hóa. -Chế độăncóphytat, oxalat làm giảm hấp thu calci vìtạo thành những phức hợp khó hấp thu. ~-Điều trịđồng thời với vitamin Dlàmgia tăng sựhấp thu calci. SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ: Sửdụng được, không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu thông thường hằng ngày. TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN KHA NANG LAI XE VA VẬN `HÀNH MÁ YMÓC: Không sử dụng cho người lái xe vàvận hành máy móc vìthuốc cóthể gây tácdụng không mong muốn như: Hạ huyết áp (chóng mặt), buồn nôn, nôn. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC: Thường gặp: Hạ huyết áp(chóng mặt), giãn mạch ngoại vi,táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn. Ítvàhiếm gặp: Vã mồ hôi, loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp, huyết khối. Thông báo cho bác sĩnhững tác dụng không mong muốn gặp phải khi sửdụng thuốc. CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ: Các đặc tính dược lực học: -Calci lactat có ưu điểm hơn calci clorur là không kích thích niêm mạc, so với calci gluconat dùng đường uống, calci lactat hiệu quả hơn. Hàm lượng calci trong calci lactat là(13%) cao hơn trong calci gluconat (9%). -Calci lactat dạng uống được dùng điểu trịhạ calci huyết mạn và thiếu calci. -Hạ calci huyết mạn xảy ratrong các trường hợp: Suy cận giáp mạn PHO CUC TRULY: +- JÑ--=Ãn '§ợm Sñank G -Thiếu calci xảy rakhi chế độănhàng ngày không cung cấp đủcalci, đặc biệt ởthiếu nữvàngười già, phụ nữtrước vàsau thời kỳmãn kinh, thiếu niên. -Calci lactat thường được dùng trong trường hợp thiểu năng tuyến cận giáp, kèm hiện tượng cocứng cơởtrẻ em, trong tạng cogiật, trong trường hợp cơthể đào thải nhiều calci, khi bệnh nhân nằm bất động dài ngày, một sốtrường hợp dịứng (do huyết thanh, mề đay, phù nềdoloạn thần kinh mạch), các biến chứng dodịứng thuốc. Các đặc tính dược động học: -Sựhấp thu calci ởruột tỷ lệ nghịch với lượng calci ănvào, vìvậy khi chếđộ ănítcalci sẽdẫn đến tăng hấp thu bù, phần nào dotácđộng của vitamin D.Mức độ hấp thu giảm đáng kểtheo tuổi. Các bệnh kèm chứng phân cómỡ, tiêu chảy, kém hấp thu mạn tính ởruột cũng tăng thải calci qua phân. -Sau khi dùng, lượng ion calci được thải qua nước tiểu làhiệu sốlượng được lọc tại cầu thận và lượng được tái hấp thu. Hơn 98% lượng ioncalci lọcqua câu thận được tái hấp thu vào máu. -Hiệu quả táihấp thu được điều hòa chính bởi hormon cận giáp vàcũng bịảnh hưởng bởi sự thanh lọc ion Na”, sự có mặt của các anion không bịtáihấp thu vàcác chất lợiniệu. -Thuốc lợi niệu tác động tại nhánh lên của quai Henle làm tăng calci niệu. ~Ngược lạichỉcóthuốc lợiniệu thiazid làkhông gắn liền sựthải trừNa" vàCa”, dẫn đếngiảm calci niệu. -Hormon cận giáp luôn điều hòa nồng độion calci huyết bằng tácđộng lênống thận. ~Calci niệu chỉbịảnh hưởng ítbởi chế độ ăncalci ởngười bình thường. -Một lượng calci đáng kểđược thải trừvào sữa trong thời kỳcho con bú, một phần thải qua mồ hôi vàqua phân QUÁ LIỀU VÀ XỬTRÍ: -Nông độcalci máu vượt quá 2,6 mmo!/ lít(10,5mg/ 100ml) được coilà tăng calci huyết. Ngừng vàkhông chỉ định thêm bất cứthuốc gìgây tăng calci huyết sẽcóthể giải quyết được tình trạng tăng calci huyết nhẹ ở người bệnh không cóbiểu hiện triệu chứng lâm sàng vàcó chức năng thận bình thường. ; -Khi nông độcalci huyết vugt qué 2,9 mmol/ lit(12mg/ 100ml) phải ngay lập tức dùng các biện pháp sau: +Bù dịch bằng truyén tinh mach NaCl 0,9%. Cho lợitiểu cưỡng bức bằng furosemid hoặc acid ethacrynic đểtăng thải trừnhanh calci va natri khi đã dùng quá nhiều dung dịch NaCl 0,9%. +Theo dõi nông độkali vàmagnesi trong máu vàthay thế máu sớm để để phòng biến chứng trong điều trị. +Theo dõi điện tâm đổ và có thể sửdụng các chất chẹn beta- adrenecgic đểphòng loạn nhịp tỉm nặng. +Có thể thẩm phân máu, cóthé ding calcitonin vaadrenocorticoid trong điều trị. LIỀU DÙNG: Theo sựchỉ dẫncủa thầy thuốc, trung bình: -Người lớn: Uống 6-12 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần. -Trẻ em: Uống 2-5 viên mỗi ngày, chia làm nhiều lần. Trình bày: Hộp §vỉx10viên Hộp 10vỉx 10viên Hộp lchai x60viên Điều kiện bảo quản:Ởnhiệt độkhông quá 30°C, nơikhô ráo, tránh ánh sáng. Hạn dùng: 36tháng kểtừngày sản xuất. Sản xuất: TheoTCCS ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬDỤNG THUỐC TRƯỚC KHI DÙNG NẾU CẦN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN THẦY THUỐC S| CÔNG TYCỔ PHAN DUGC PHAM 2/9-NADYPHAR ĐT:(08)38687355. FAX: 84.8.38687356 NHÀ MÁY: 930C4,đường C,KCN CátLái,cụm2,P.Thạnh MỹLợi,Q.2,TP.HCM NADUPHAR 127 nam 2012 a