Thuốc Binancef-250 DT: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBinancef-250 DT
Số Đăng KýVN-21072-18
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngCefadroxil (dưới dạng Cefadroxil monohydrat) – 250mg
Dạng Bào ChếViên nén phân tán
Quy cách đóng góiHộp 10 vỉ x 10 viên
Hạn sử dụng36 tháng
Công ty Sản XuấtMicro Labs Limited Plot No. 121 – 124, K.I.A.D.B, Bommasandra Industrial Area, 4th Phase, Anekal Taluk, Bangalore – 560099
Công ty Đăng kýMicro Labs Limited No.27, Race Course Road, Bangalore 560 001

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/10/2018Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại SohacoHộp 10 vỉ x 10 viên2200Viên
““
ˆ—!

40X10 Tablets =
CEFADROXIL DISPERSIBLE TABLETS 290mg

Binancef.25opr
MICRO

NN 25525
M12 19.9 §

Ma—
>
tiie
SB SoNS)

Mfg. Lic. No. :KTK/26/342/2004
Sản xuất tại: WWW MICRO LABS LIMITED eee No 124-124, Sth Phase KILAUB, ¬ adndusinal Area, Anekal Taluk Bangalore 560 099, ANDO)

L055-§93uÐUI8
Hộp 10vịx10viên| RKThuốc bản thea đơn
VIEN NEN PHAN TAN CEFADROXIL 250mg
Binancef-250pr
MICRO eee 7S” ae—=

Thanh phan: Mỗi viên nén phân tán chứa: Cefadroxil (Compacted) tương đương với Anhydrous Cefadroxil 250 mg
Directions for use: Disperse one tablet in 5ml (one teaspoonful) ofwater before administration.
Nhà nhập khẩu:

~ SN apiers 2°” ee ape `» 59oot – ore pispe” cet: 2 Q5 gncet
ginane ox 9 gìn ovoxh tú Có12 o6 050 CƠN pie? = wie 14 { — pt pisve™” et-25 HN (- 50
ì x 4 ác? Ko van C612 oS ‘ a |:
ple o s09 Hila 3 D909 ne 50° pispe™ §-25° Hit §

_—_

% NN- 2s c2
bệvua 2 05/9/4Ÿ
VIEN NEN CEFADROXIL USP 250MG
BINANCEF-250DT
© Thanh phần
Mỗi viên nén phân tán chứa;
Hoạt chất: Cefadroxil tường đương 250mg Cefadroxil khan
Ta duoc: Maize starch, aspartame, methyl paraben, propyl paraben, microcrystalline
cellulose, sunset yellow lake, banana flavor, vanilla dry 7557, colloidal silicon dioxide,
magnesium stearate.
e Loai thuée: Khang sinh nhom cephalosporin thé hé 1.
ø_ Dược lực học
-Vị sinh học; Cefadroxil có tác dụng diệt khuân, tác dụng trên nhiều loại vỉ khuân gram
dương và một vài vi khuẩn gram âm. Các vi khuẩn nhạy cảm bao gồm:
.Tụ câu khuân bao gồm loại đương tính với coagulase, âm tính với coagulase va cdc chủng
sinh penicillinase, nhưng không bao gồm các chủng kháng methicillin
Streptococcus pneumoniae, loai trty cdc chting khang penicillin
Strep. Viridans, Proteus mirabilis, Salmonella spp, Escherichia coli
Neisseria gonorrhoeae, Klebsiella spp., N.meningitidis, Moraxella catarrhalis,
Shigella spp., Haemophilus influenzae bao gồm cá ching sinh beta lactamase.
Cơ chế túc dụng
Cefadroxil 14 mét cephalosporin ding duong g uống có tác dụng ức chế sự tổng hợp thành
tế bảo vi khuẩn bằng cach gan vào một hoặc nhiều protein gan penicilin.
Cơ chế kháng thuốc
Cefadroxil có thể có hoạt tính chống lại các vi khuẩn sinh beta-lactamase, Tuy nhiên, nó
bị bất hoạt bởi các beta-lactamase thủy phân cephalosporin, chang han cac beta-lactamase
phé réng va cephalosporinase nhiém sac thé, cdc enzyme loai AmpC.
Celadroxil không có hoạt tính chống lại vi khuẩn có protein gan penicilin ma da giam ái
lực đối với các thuốc beta- lactam.
In vitro, cephalosporin đường uống thể hệ 1uống có hoạt tính thấp hơn so véi penicillin G
và V trên vi khuẩn Gram dương và có hoạt tính thấp hơn so với aminopenicillins trên /7
influenzae.
e Dirge động học
Hấp thu:
Sau khi uống cefadroxil được hấp thu hoàn toàn, Thức ăn không anh huong dén su hap thu
của thuốc.
Phân bố:
Sau khi nỗng liều 500 mg (1000 mg) nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 16 (30) mg/ml
đạt được sau I-1,3 giờ, Từ 18 đến 20% celtdroxil sẵn với protein huyết tương, Cefadroxil
không phản bồ vào địch não tủy và không nên sử dụng để diều trị viêm màng não,
Chiên hoa:
Cefadroxil Không bị chuyên hóa,
Thai trù:
Celadroxil thái trừ chậm hơn các cephalosporin dường uống khác (thời gian bán thai
khoang 14 gid dén 2.6 giờ), do dó khoảng cách giữa các liều có thể Réo đài đến 12-24 giờ.
Khoảng 90% liều đùng được thải trừ dưới dạng không dối qua thận trong vòng 24 giờ.
Cefadroxil có thể dược loại bỏ ra khỏi cơ thể thông qua thầm tách máu
Ởbệnh nhân có độ thunh thai credtiin giản, một đẫu Hiệu của sụt vú gian chức nặng

hai trừ thuốc chậm, do đó khoang cách piữu các liêu phai dược kéo dai.

oe Chi dinh
Dùng điều trị các nhiễm khuẩn khác nhau gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cầm. Một số nhiễm
khuân như sau:
1. Nhiễm khuẩn đường tiết niệu do E. coli, Ð. mirabilis và các loài Klebsiella
2. Nhiễm khuẩn đường hô hấp do S. Pnewmoniae và các vị khuẩn nhạy cảm khác
3. Viêm họng và viêm amiđan đo liên cầu beta tan máu nhóm A.
4, Viêm xoang đo liên cầu và các chủng tụ cầu nhạy câm với meticillin, và các vi khuẩn
nhạy cảm khác.
5. Viêm tai giữa do các vi khuẩn nhạy cảm.
6 Nhiễm khuẩn đa và mô mềm.
° Chống chí định
Chống chỉ định dùng ở người dị ứng với các cephalosporin
Mẫm cảm với bất cử thành phần nào của. thuốc.
Các tác dụng không mong muốn được sắp xếp theo tần số gặp phải, sử dụng các quy ước
sau đây:
Rất hay gặp Œ 1/16); thường gặp Œ 1/100 0 dến <1/10): it gap Œ 1/1.000 dén <1 ;100); hiểm gặp (> ¡ ¿10.000 đến <1 ¿1.000); rất hiếm gặp (<1 ⁄10.000), không dược biết đến (không thẻ ước tính được từ đữliệu có sẵn). s Tác dụng không mong muốn. Các tác dụng không mong muốn của thuốc xây ra trong khoáng 6% đến 7%* các bệnh nhân đùng thuộc. Hệ thống cơ|_ Thường gặp Ít gặp Hiểm gặp Rất hiểm gặp quan 21/100 dén | >1⁄1,000 đến | >1⁄10,000 đến | <1⁄10,000 <1/10 <1/100 <1/1,000 Nhiễm khuẩn Bội nhiễm các 40 kg[Trẻ em < 40 ke có chúc) có chức năng thận bình|năng thận bình thường thường Viêm hong/viam amidan|Liéu dùng 1000 mg x !|30 mg/#kg/lần x |lần“ngày, đo liên cầu khuân lânngày, trong ít nhất I0|treng ít nhật 10 ngày ngày Viêm phế quản phối, 1000 mg x 2lần/ngày 30-50 mg/kg/ngay, chia viêm phối làm 2 lần Nhiễm khuẩn đường tiét |1000 mg x 2lan/ngay 30-50 mg/kg/ngay, chia niệu làm 2 lần INhiễm khuẩn da và mô |1000 mg x 2 lần/ngày 30-50 mg/kg/ngay, chia mém | lam 2 lan “Trẻ em có thể tăng liều lên đến 100 mg /kg /ngày nêu cần thiệt, Tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn, có thể cần phải lang liều ởngười lớn. Liều tôi đa là 4 g/ngây, Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính có thể cần phải điều trị kéo đài, đồng thời phải liên tục thử nghiệm tính nhạy cảm của vì khuẩn và theo đõi lam sang »Bénh nhan suy than: Liều lượng nên được điều chỉnh theo độ thanh thai creatinin dé ngăn ngừa sự tích lãy của cefadroxil. Ở những bệnh nhân là người lớn có độ thanh thải creatinin < 50 ml /phút, nên giám liều theo bảng dưới đây: Độ thanh thải Creatinine Liều khởi Liều tiếp theo | Khoảng cách giữa creatinine huyét thanh dau các liêu : (m/phút/1.73 m2) | (mg/100ml) ‘ Ị 50-25 1,4—2,5 |1000 mgị 500 mg - 1000 Cir mai 12 gis | mg 25-10 2,5-5,6 |1000 mg; 500 mg - 1000 Cử mỗi 24 giờ mg 10-0 > 5,6 1000 mg] 500 mg — 1000 Cứ mỗi 36 giờ
mg
*Tré en )suy thân:

Gelidranil| không dược chỉ định ởtrẻ em bị suy thận và trẻ em cần chạy thận nhấn tạo.
*Liêu dùng cho bệnh nhân chạy thân nhận tạo;
Chay thận nhân tạo loại bó 63% của liều 1000 mg cefdroxil sau 6-§ giờ chạy thận nhân
tạo. Nửa đời đào thải của cefadroxil là khoảng 3giờ trong quá trình lọc máu.
Bệnh nhân chạy thận nhân tạo nên đùng một liều bồ sung 500 mg -I000 mg vào cuỗi đợi
chạy thận nhân tạo.
Suy gan:
Không cần thiểt phải diệu chỉnh liêu,
*Người cao tud
Do cefadroxil được đảo thải qua thận. liều dùng nên được điều chính néu cân thiết tùy theo
Sự suy: giam của chức năng thận
Cúch đừng:
Sinh khá dụng của thuốc không bị anh hưởng bởi thức ăn và cefldroxil có thể uống cùng
bữa ăn hoặc uống khi đói. Trone trường hợp bị rối loạn dạ đây-ruột. có thẻ dùng cùng với
thức fin
Cho viên thud
Thời gian đ

vào ấn nước. chờ thuốc tan rä hết rồi tông.
trị:

Điều trị nên được tiệp tục thêm 2-3 ngày nữa sau khi các triệu chứng lâm sàng cấp tính đã
hệt hoặc sau khi đã hêt nhiễm khuân. Trong trường hợp nhiễm khuan do Streptococcus
pyogenes có thề xem xét điều trị lên tới 10 ngày.
øo_ Quá liều
Chưa có báo cáo về quá liêu của cefadroxil, Tuy nhiên, theo kinh nghiệm dùng các
cephalosporin khác. các triệu chứng sau có thể xảy ra: nôn, ảo giác, triệu chứng ngoại
tháp, thậm chí hôn mê và suy thận. Các biện pháp hề trợ cần được áp dụng: gầy nôn hoặc
rửa dạ dày, nếu cân thì thâm phân lọc máu, bù nước và chất điện giải, kiểm soát chức
năng thận.
e Trinh bay
Hộp 10 vĩ x I0 viên nén.
e Bao quản
Bảo quản nơi khô mát, tranh anh sang. Nhiét do dui 30°C.
e Han dung
36 thang ké tty ngay san xuat.
*Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
*Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng, nêu cần thông tỉn xin hỏi ý kiến bác xử
*Thuốc này chỉ được bán theo đơn của thầy thuốc
*De xa tam tay tre em.
Nha san xuat: MICRO LABS LIMITED
No.121 to 124, 4″ Phase, K.1.A.D.B., Bommasandra Industrial Area, Bangalore-560
099, India

TUQ.CUC TRUONG
PTRUONG PHONG
Pham hi Vin Ha nh

Ẩn