Thuốc Bilclamos 625mg: thành phần, liều dùng

Tên ThuốcBilclamos 625mg
Số Đăng KýVN-17993-14
Hoạt Chất – Nồng độ/ hàm lượngAmoxicillin ; Acid clavulanic – 500mg; 125mg
Dạng Bào ChếViên nén bao phim
Quy cách đóng góiHộp 2 vỉ x 5 viên
Hạn sử dụng48 tháng
Công ty Sản XuấtBilim Ilac Sanayi Ve Ticaret A..S Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi, Ataturk Caddesi, 5. Sokak, 59500 Cerkezkoy – Tekirdag
Công ty Đăng kýKHS Synchemica Corp. 7F, No. 324, Sec. 1, Neuhu Road, Neihu District, Taipei city-11493

GIÁ BÁN BUÔN KÊ KHAI

Ngày kê khaiĐơn vị kê khaiQuy cách đóng góiGiá kê khaiĐVT
24/11/2017Công ty cổ phần Tập đoàn DP và Thương mại SohacoHộp 2 vỉ x 5 viên10500Viên
+ | GEIR
A9>/L6 BG

© = ((Rx. Prescrptioh Drug 10 tablets
^ MC #4
BỘ * ¬ CỤC QUẢN Broad Spectrum Antibiotic
Bilclamos «2s m.
Lan đâu: „4k /’
Amoxicillin + Clavulanic acid

625 mg Film Coated Tablet
Sim

⁄ Composition: Each filmcoated tablet contalns: So cạn ve ee Amoxicillin tdhydrate equivalent to500mgAmoxicillin Registration date andnumber: 21.04.1993/154-18 [ andPotassium clavulanata equlvalent Io125mgClavulanic acid Licensee BILIM PHARMACEUTICALS | Coloring agent: Titanlum dioxide (E171) 34398 Malask-4stanbul /TURKEY Raad enclosed leaflet before use. Manufacturer +BILIM PHARMACEUTICALS Incase ofanunexpected side effect, consul your physician Cerkezkay Plant Store below 30°C, Inadryplace Cerkezköy Íslatmesl 58500 Cerkezköy- L Keep outofreach ofchildren iniisoriginal package Tekirdag/ TURKEY “| SOLD WITH PRESCRIPTION ONLY.

@bilim
BilclamosAmovicillin
eClavulanic
acid
525nq
FilmCoated
Tablet
—T yf

tania
ban

2 Ÿ Rx- Prescription Drug 10 tablets
| Broad Spectrum Antibiotic
||
=:
= | C amos 625 mg
=| Amoxicillin + Clavulanic acid
|
| 625 mg Film Coated Tablet si
2ie tlln
Q 53 .
5 ne
Vién nén bao phim Bilclamos 625 mg Chỉđình, chồng chỉđịnh, cách dụng, lídung, vacacthông tinkhac: Thánh phản: Nỗivếnnenbaophim chưa: Xinxemthêm tong tơhương dẫnsựdụng. Amoxicillin trinydrate trong duong 500mgAmoxicillin Đọckyhương dẫnaưdụng trược khidung. Potassium clavulanate tương đương 125mgAcid clavulanic Baoquan thuốc dươi 30°C. Quycách đóng gói:Hộp2vìx5viên. Thông baochobacsÌnếugặpphai tacdụng không mong muốn cuathuấ, Sẽđăng ky/VisaNa: Đấthuốc tranh xatắm taytreem Nhasanxuất: BÍLÌMlLAC SANAY| VETÍCARET A.§. Chỉdụng thước khicơđơncủabạcxì. aon Blachi:Maslak Mahallesi Samer Sokak No:4 34398 GigliAstanbul, Turkey Sốl68X/Lat No, NSX/Mfg. Date, HSO /Exp. Date: Xem tranvohop Địađiềm sanxuất: Cerkezköy Ỉsletmesi 58500 Cerkezköy- Tekirdag/ TURKEY Nhànhập khẩu:

poy
Ic.

| §mm
ỦRŨN ADI |Bielamn 625mg 14 Boy xEnxYuxsekiik OPIJINAL MNUMUNEL] )BOLUM TARÌH IMZA
“OEGISIKLIK TARIMI |}23112011 ||eat =*35x93sZ2 mm__ ]|AQIKLANM pazatlams 1 | Medika/ HAZIRLAYAN — ,|RENKLER |BAnkor 9569090182 |) Camas – |
— © ee—— —3 antane 7531 Cign l§latme Hance AKSUT P. 3:8C | qo i. iPantone KS0N Kop (2207 lr ] Sateen l6Pantone 123C =—— Runs3t s: SS SE

Ồ RydbYvr)
>Ry aw an 2 $616 SX/ Lot No.:
fo NSX /Mfg. Date:
l we
© ` ko ìÑ = > e ay
N ee Š & và : xu
sẻ VỆ $®- S> fre aN SS Nềz ew Ce
q `tò es = Lee” we
S Wy ,
ANY ¿°,
HSD /Exp. Date:
`vê SS
we Ww
. © xSS Se =e
ve
Se SS
a P4
SPE), Bad bá tai Tho Nhi Ky boi: BILIM ILAG SANAYI VE TICARET A.S.
WH $6 dang ky/Visa No.: a
“l#

` £ ¬ uy Ñ S QS Folyo akis yoni ` -. 4 ca aN Oe “2 NOY
Ầ vy AY in & ` v – WO oe & => S `ýFsở
6 OS Ge % LO Ps Soe t NO vệ
,* „Ể` NEW OE đế
(DR0M ADI |Bilclamos 625mg Tablal (iagisindrt) ORIJINAL @NUMUNEQ) Em TARIH IMZA f’ r5 |Pazartama |DEGISIKLIK TARIKI ||23 11.2011 |[EBar ||136 mm ||AcIKLAMA Ihrxat Mđ.luôu
HAZIRLAYAN RENKLER [aARt0r | | ee Hatice AKSUT Pantone 370 C

Isletme FARMA K00 L | Ruhsat |KONTROL NO |[:2003128-00
|SAP NO |[2003128 | Kiểm
PERFORAJ | |

Kabte Guvence

aX
woe
W_“
AS

Rx-Thuốc bán theo đơn
BILCLAMOS 625mg
(Amoxicillin va Acid clavulanic)
Đọc kƑ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tìn, xin hỏi ýkiến bác sĩ.
[Tên thuốc] BILCLAMOS 625mg
[Thành phần] Mỗi viên chứa:
Hoạt chất:
Amoxicillin trihydrat tuong duong amoxIciÌÏin………………………- .-«- «« 500 mg
Potassium clavulanat tương đương acid clavulanic………………….-..– ‹-125 mg
Td duoc: Crospovidon-type A, croscarmellose natri ,aerosil 200 (colloidal anhydrous silica),
magie stearat, microcystalline cellulose, opadry white OY-S-7191, methylen chlorid,
isopropyl alcohol.
[Dang bao ché] Vién nén bao phim.
[Quy cách đóng gói] :Hộp 2 vỉ x5viên h—
[Chỉ định] :
BILCLAMOS 625mø được dùng để điều trị trường hợp nhiễm khuẩn sau:
– Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa
đã được điều trị bằng các kháng sinh thông thường nhưng không đỡ.
– Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới bởi các chủng H. influenzae va Branhamella
catarrhalis san sinh beta – lactamase: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi -phế quản.
– Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu -sinh dục bởi các chủng E.coli, Klebsiella
spp., va Enterobacter spp. san sinh beta -lactamase: Viém bang quang, viêm niệu đạo,
viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
– Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
– Nhiém khuan xuong va khớp: Viêm tủy xương.
– Nhiém khuan nha khoa: Ap xe6 rang.
(Liều lượng và cách dùng]
Nếu không có chỉ dẫn đặc biệt khác, dùng viên nén bao phim BILCLAMOS 625mg
Iviên/lần x3lần/ ngày, ởngười lớn.
Uống thuốc vào lúc bắt đầu ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ởđạ dày –
ruột. Uống thuốc cả viên, không nhai, hoặc nghiền viên. sô
Không dùng thuốc quá 14 ngày mà không kiểm tra xem xét lại cách điều trị.

Dùng thuốc trên bệnh nhân suy thận:
Khi có tổn thương thận, phải thay đổi liều và/hoặc số lần cho thuốc để đáp ứng với tổn
thương thận.
Nếu độ thanh thải creatinin lớn hơn 30 ml/phút: Liều không cần thay đôi.
Nếu độ thanh thải creatinin 15 -30 mI/phút: liều thông thường cho cách nhau 12- 18 giờ/lần.
Nếu độ thanh thải creatinin 5-15 ml/phút. liều thông thường cho cách nhau 20 -36 giờ/lần
Nếu người lớn có độ thanh thải creatinin dưới 5ml/phút: cho liều thông thường cách nhau
48 giờ/lần.
Nếu chạy thận nhân tạo, cho Iviên BILCLAMOS 625mg (chứa 500 mg amoxicilin và 125
mg acid clavulanic) gitra thoi gian mdi lần thâm phân và thêm Iviên BILCLAMOS 625mg
sau mỗi lần thẳm phân.

Dùng thuốc cho trẻ em : , Ộ
– Trẻ em từ 40 kg trở lên, uông theo liêu người lớn.
— Không dùng cho trẻ dưới 40kg thì không khuyên cáo sử dụng do dạng bào chê
; không phù hợp.
Điệu trị không vượt quá l4 ngày mà không được khám lại.
[Chong chi dinh]
DỊ ứng với các kháng sinh nhóm beta -lactam (cac penicillin, va cephalosporin).
Cân chú ýđên khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta -lactam như các Cephalosporin.
Chú ýđên người bệnh có tiên sử vàng da/rôi loạn chức năng gan do dùng amoxicillin và
clavulanat hay các penicillin vì acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứmật trong gan.
[Thận trọng]
-_ Đối với những người bệnh có biểu hiện rối loạn chức năng gan:
Các dấu hiệu và triệu chứng vàng da ứmật tuy ítxảy ra khi dùng thuốc nhưng có thể nặng.
Tuy nhiên những triệu chứng đó thường hồi phục được và sẽ hết sau 6tuần ngừng điều trị.
-_ Đối với những người bệnh suy thận trung bình hay nặng cần chú ýđến liều lượng dùng
(xem phần liều dùng).
-_ Đối với những người bệnh có tiền sử quá mẫn với các penicilin có thể có phản ứng nặng
hay tử vong (xem phần chống chỉ định).
–Đối với những người bệnh dùng amoxicillin bị mân đỏ kèm sốt nổi hạch. Dùng thuốc
kéo dài đôi khi làm phát triển các vi khuẩn kháng thuốc.
[Tác dụng không mong muốn|
Với liều bình thường, tác dụng không mong muốn thê hiện trên 5% số người bệnh; thường
gặp nhất là những phản ứng về tiêu hóa: Ïa chảy, buồn nôn, nôn.
Thường gặp, 4DR > 1/100
Tiêu hóa: fa chảy. đừ
Da: Ngoại ban, ngứa. :
Itgap, 1/1000 /⁄
B
^ +z
eT

vulgaris, Các loai Klebsiella, Salmonella, Shigella, Bordetella, Neisseria gonorrhoeae,
Neisseria meningitidis, Vibrio cholerae, Pasteurella multocida.
Loai yém khi: Cac loai Bacteroides ké ca B.fragilis.
[Dugc dong hoc] Hap thu: ;
Amoxicillin va acid clavulanic déu hap thu dễ dàng qua đường uông. Nông độ của 2chất này
trong huyệt thanh dat toi da sau |-2gid udng thuôc, với liêu BILCLAMOS BID 1000mg sẽ
có 8-9microgam/ml amoxicillin và khoảng 3microgam/ml acid clavulanic trong huyét
thanh. Sự hấp thu của thuôc không bị ảnh hưởng bởi thức ăn và tôt nhât là uông ngay trước
bữa ăn..
Phân bo: ;; ` ;
Khoảng 20% thuốc liên ket voi protein huyệt tương sau khi vào tuân hoàn chung. Thuôc phân
phối rộng rãi ởcác nồng độ khác nhau trong các mô và các dịch trong cơ thé: dich tai giữa,
dịch màng bụng, dịch màng phổi, nước tiểu, niêm mạc ruột, mật . .Thuốc qua nhau thai, và
một phần nhỏ thuốc vào được sữa mẹ. Thuốc hầu như rất ítvào được dịch não tủy, trừ khi
màng não bị viêm. Sinh khả dụng đường uống của amoxicillin là 90% và của acid clavulanic
là 75%. (+
Chuyển hóa:
Sau khi vào cơ thẻ, một phần amoxicillin được chuyên. hóa thành acid penicrlloic tương ứng.
Khoảng 20% liều uống vào được tìm thấy trong nước tiêu dưới dạng này.
Thải trừ: ;
Nửa đòi sinh học của amoxicillin trong huyệt thanh là I-2giờ và cua acid clavulanic 1a
khoảng Igiờ. Khoảng 55 -70% amoxicilin va 30 -40% acid clavulanic được thải qua nước
tiêu dưới dạng hoạt động. Probenecid kéo dài thời gian đào thải của amoxicillin nhưng không
ảnh hưởng dén sự dao thai cua acid clavulanic.
[Quá liêu và xử trí]:
Dùng quá liều, thuốc ítgây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cảở liều cao. Trường hợp
chức năng thận giảm và hàng rào máu -não kém, thuốc có thé sé gay triệu chứng nhiễm độc.
Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng
cá thể. Nguy cơ chắc chăn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được
dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thâm phân máu đẻ loại thuốc ra khỏi,
tuần hoản. y)
[Bảo quan] Bao quan trong bao bi kin, &nhiét dé dudi 30°C. bể
[Hạn dùng] 48 tháng kể từ ngày sản xuất. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
DE THUOC TRANH XA TAM TAY TRE EM.
Nha san xuat
BÌLÌM ILAC SANAYI VE TICARET A.S.
Maslak Mahallesi so len to Ta :4 34398 Sisli/Istanbul, Turkey
Địa điểm sản xuất: Cerkezkö sletm Iesi,59500 Cerkezköy- Tekirdag/ TURKEY

PHO CUC TRUONG

Ẩn